128 Câu hỏi trắc nghiệm bài 21 Lịch sử lớp 12 (Có đáp án) - Hồ Minh Nhựt

docx 20 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1863Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "128 Câu hỏi trắc nghiệm bài 21 Lịch sử lớp 12 (Có đáp án) - Hồ Minh Nhựt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
128 Câu hỏi trắc nghiệm bài 21 Lịch sử lớp 12 (Có đáp án) - Hồ Minh Nhựt
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12
BÀI 21: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-1965)
Câu 1. Thay đổi của miền Bắc sau cải cách ruộng đất là
A. bộ mặt nông thôn miền Bắc có nhiều thay đổi, nông dân có ruộng đất để cày cấy, nông nghiệp phục hồi. 
B. kinh tế miền Bắc phát triển nhanh chóng. 
C. kinh tế miền Bắc khủng hoảng. 
D. địa chủ vẫn nắm ruộng đất.
Câu 2. Chiến thuật phổ biến của “chiến tranh đặc biệt” là
A. “tìm diệt”. B. “bình định”.
C. “tìm diệt”, “bình định”. D. “trực thăng vận và thiết xa vận.” 
Câu 3. Âm mưu cơ bản của “chiến tranh đặc biệt” Mỹ thực hiện ở miền Nam là 
 A. “dùng người Việt đánh người Việt”. B. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. 
 C. tiêu diệt lực lượng của ta. D. kết thúc chiến tranh.
Câu 4. Nội dung cơ bản của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam là
A. đề ra nhiệm vụ cách mạng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. đề ra nhiệm vụ hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
C. đề ra nhiệm vụ đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và quân đội Sài Gòn.
D. đề ra nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thực hiện hòa bình thống nhất đất nước.
Câu 5. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng” Đảng ta đã đưa ra chủ trương gì?
A. Giải phóng giai cấp nông dân. B. Tiến hành cải cách ruộng đất. 
C. Khôi phục kinh tế. D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa. 
Câu 6. Trong kháng chiến chống đế quốc Mĩ, hậu phương miền Bắc giữ vai trò gì?
A. Có vai trò quan trọng nhất.	 B. Có vai trò quyết định trực tiếp.
C. Có vai trò quyết định nhất.	 D. Có vai trò cơ bản nhất.
Câu 7. Thắng lợi quân sự nào của ta làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Đồng Xoài. D. Chiến thắng Ba Gia.
Câu 8. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào “ Đồng Khởi”?
A. Giáng một đoàn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. 
C. Buộc Mỹ phải rút quân.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. 
Câu 9. Quyết định của Hội Nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15(1-1959) tác động như thế nào với cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Phong trào phát triển mạnh mẽ.
B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ từng địa phương.
C. Phong trào nổ ra ở nhiều nơi.
D. Phong trào cách mạng miền Nam Việt Nam lan rộng trở thành cao trào.
Câu 10. Sự kiện nào của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) đánh dấu cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. chiến thắng Bình Giã.
B. chiến thắng Ấp Bắc.
C. phong trào Đồng khởi.
D. chiến thắng Vạn Tường.
Câu 11. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội lần thứ II (2-1951) với Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) là 
A. thông qua báo cáo chính trị.
B. bầu Ban chấp hành trung ương đảng.
C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
Câu 12. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là gì?
A. Mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn.
B.Ttiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 13. Bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9-1960) để lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay là
A. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặng.
B. tiến nhanh tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng nền kinh tế chủ nghĩa xã hội hiện đại
D. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phù hợp thực tế điều kiện đất nước.
Câu 14. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành trung ương Đảng (1-1959) đã để lại bài học kinh nghiệm nào cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam thời kì chống Mĩ?
A. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền.
B. Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Sử dụng con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
D. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 15. Một trong những bài học được rút ra từ việc thực hiện cải cách ruộng đất (1954-1957) cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là gì?
A. Dựa vào giai cấp công nhân.
B. Dựa vào địa chủ kháng chiến.
C. Dựa vào sức mạnh của toàn dân.
D. Dựa vào sức mạnh giai cấp nông dân. 
Câu 16. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử
A. Cách mạng hai miền Nam-Bắc có những bước tiến quan trong.
B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn. 
C.Cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ.
D. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công
Câu 17. Nội dung “bình định miền Nam trong 2 năm” , là kế hoạch quân sự nào sau đây của Mĩ? 
A. Kế hoạch Xtalây Taylo.
B. Kế hoạch Giônxơn Mac-namara.
C. Kế hoạch định mới của Mĩ.
D. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.
Câu 18. Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ?
A. Chống bình định.
B. Phá ấp chiến lược.
C. Đồng khởi.
D. Trừ gian diệt ác.
Câu 19. Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam Việt Nam sau 1954 là 
A. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm
B. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nhà.
D. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
Câu 20. Quyết định cơ bản của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) là gì?
A.Dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ - Diệm.
B.Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C.Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
D.Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm.
Câu 21 . Chiến thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam chống chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ?
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”.
Câu 22. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B.Tiêu diệt lực lượng của ta.
C.Kết thúc chiến tranh.
D.Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 23: Một trong những sai lầm của cuộc cải cách ruộng đất (1954-1957) là
A. qui nhằm cán bộ đảng viên thành địa chủ.
B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.
C. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, giảm thuế.
D. đấu tố tràn lan qui nhằm thành phần địa chủ.
Câu 24. Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam, Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?
A.“Chiến tranh đặc biệt”.
B.“Chiến tranh đơn phương”.
C.“Chiến tranh Cục bộ”.
D.“Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 25.Ngày 16-05-1955 lực lượng nào rút khỏi miền Bắc nước ta?
A. Quân Anh.
B. Quân Pháp.
C. Quân Trung hoa dân quốc.
D. Quân Nhật Bản.
Câu 26. Thắng lợi nào dưới đây không góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Vạn Tường.
B. An Lão.
C. Đồng Xoài.
D. Ba Gia.
Câu 27.Thắng lợi quân sự nào của quân dân miền Nam góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. An Lão.
B.Vạn Tường.
C. Ấp Bắc. 
D. Núi Thành.
Câu 28. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ? 
A.Chiến thắng Bình Giã.
B.Chiến thắng Ấp Bắc.
C.Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 29. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960)?
A. Buộc Mĩ phải rút quân về nước.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C.Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D.Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
Câu 30. Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 đã có quyết định gì? 
A. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường chính trị.
B. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực giành chính quyền.
C. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường vũ trang.
D. Để nhân miền Nam đấu tranh bằng con đường ngoại giao.
Câu 31. Chiến thắng nào của quân và dân ta đánh dấu sự phá sản cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)  của Mĩ?
A.Ba Gia.
B. An Lão.
C. Ấp Bắc.
D. Bình Giã.
Câu 32. Âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 là
A. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ.
C. bưa quân đội Mĩ vào miền Nam.
D. phá hoại các cơ sở kinh tế của ta.
Câu 33. Sau khi Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ đã có hành động gì? 
A.Biến nước ta làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quốc.
B. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ.
C.Trực tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp.
D.Đưa bọn tay sai Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền.
Câu 34. Điều khoản nào trong Hiệp định Giơrievơ 1954 khi quân Pháp rút khỏi nước ta, đã chưa thực hiện?
A. Để lại quân đội ở miền Nam.
B. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự.
C. Phá hoại các cơ sở kinh tế của ta.
D.Chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc.
Câu 35. Kết quả của phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Câu 36. Hình thức đấu tranh nào của quân và dân ta chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh  vũ trang
C.Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
Câu 37. Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa khô 1966- 1967 vào Đông nam bộ là cuộc hành quân nào?
A. Atơnbôrơ.
B. Xêđanphôn
C. Gian Xơnxity
D.Cuộc hành quân ánh sáng sao
Câu 38. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là
A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối CM miền Nam.
C. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
D. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59. 
Câu 39. Ngày 02- 01- 1963 đã giành được thắng lợi trong trận nào. 
A. Ấp Bắc.
B. Ba Gia.
C. Đồng Xoài.
D. Vạn Tường.
Câu 40. Chính sách nào của Mỹ- Diệm tác động gây khó khăn với cuộc cách mạng miền Nam Việt Nam từ 1954-1959?
A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống.
B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.
C. Đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật, ra“luật 10 – 59”, công khai chém giết.
D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”.
Câu 41. Quyết định của Hội Nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15(1-1959) tác động như thế nào với cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Phong trào chỉ nổ ra ở Bến Tre.
B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ từng địa phương.
C. Phong trào nổ ra ở nhiều nơi.
D.Phong trào cách mạng miền Nam Việt Nam lan rộng trở thành cao trào.
Câu 42. Sự kiện nào của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) đánh dấu cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. chiến thắng Bình Giã.
B. chiến thắng Ấp Bắc.
C. phong trào Đồng khởi.
D. chiến thắng Vạn Tường.
Câu 43. Trong giai đoạn 1954-1975 Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
A. có vai trò cơ bản nhất.
B. có vai trò quan trọng nhất.
C. có vai trò quyết định nhất.
D. có vai trò quyết định trực tiếp.
Câu 44. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) với đại hội lần thứ II (2-1951)
A. thông qua báo cáo chính trị.
B. bầu Ban chấp hành trung ương đảng.
C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
Câu 45: Hạn chế của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng tháng 9 năm 1960 là gì?
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
B. Tiếp tục cuôc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh tiến mạnh tiến vững chắc lên Chủ nghĩa xã hội.
D.Cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân thống nhất đất nước.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” 1965-1968
A. mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn.
B.tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.
C. dùng người Việt đánh người Việt.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” 1965-1968
A. tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ.
B.tấn công quân giải phóng ở Vạn Tường Quảng Ngãi.
C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. mở các cuộc hành quân “tìm diệt” “bình định” ở miền Nam.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh 1969-1973 ở miền Nam Việt Nam?
A.”Dùng quân Đồng minh Mĩ đánh ngưới Việt”.
B. “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
C. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông”.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
Câu 49.Âm mưu dùng người Việt đánh người Việt trong chiến lược chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam thể hiện âm mưu nào của Mĩ? 
A. Giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường.
B. Tận dụng xương máu của người Việt.
C. Quân Mĩ và quân Đồng minh rút dần khỏi chiến tranh.
D.Tăng sức chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
Câu 50. “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào Mĩ thực hiện ở miền Nam Viêt Nam từ 1961-1973
A. chiến tranh đặc biệt.
B. chiến tranh Cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”(1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?
A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.
B. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. Đưa CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Câu 52. Chiến lược“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam thuộc học thuyết nào của Mĩ trong chiến lược toàn cầu? 
A. Phản ứng linh hoạt.
B. Ngăn đe thực tế.
C. Chính sách thực lực.
D. Bên miệng hố chiến tranh.
Câu 53. Một trong những bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9-1960) để lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay là?
A.Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặng.
B.Tiến nhanh tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
C.Xây dựng nền kinh tế chủ nghĩa xã hội hiện đại
D.Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phù hợp thực tế điều kiện đất nước.
Câu 54. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành trung đảng (1-1959) đã để lại bài học kinh nghiệm nào cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền.
B.Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Sử dụng con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
D.Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 55. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) có vai trò nào dưới đây trong cuộc kháng chiến chống Mĩ?
A.Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.
B.Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
C.Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
D. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
Câu 56. Điểm khác nhau cơ bản về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng (9-1960) với Đại hội đại biểu lần thứ VI (12-1986) là?
A.Tiến hành công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
B.Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. 
C.Tiến nhanh tiến mạnh tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D.Tiến hành xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa hiện đại.
Câu 57. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965.
A. hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ
B. đều chúng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C. đều chứng tỏ tinh thần kiên cướng bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước.
D. đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Viêt nam.
Câu 58. Nội dung nào dưới đây là một trong những ưu điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng (9-1960)?
A.Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cà nước và cách mạng từng miền.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu 59. Một trong những bài học chủ yếu cho cách mạng Việt Nam được rút ra từ việc tổ chức thành công Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9-1960) là
A. mềm dẻo linh hoạt trong thực hiện lãnh chỉ đạo cách mạng.
B. chỉ đạo cách mạng cho cả hai miền.
C. chỉ đạo sâu sát quyết liệt cho cách mạng miền Nam.
D. tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. 
Câu 60. Một trong những bài học được rút ra từ việc thực hiện cải cách ruộng đất (1954-1957) cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là gì?
A. Dựa vào giai cấp công nhân.
B. Dựa vào địa chủ kháng chiến.
C. Dựa vào sức mạnh của toàn dân.
D. Dựa vào sức mạnh giai cấp nông dân. 
Câu 61. Đặc điểm tình hình VN sau năm 1954 là
A. VN hoàn toàn giải phóng
B. Mĩ nhảy vào MNVN
C.MB hoàn toàn giải phóng
D. VN bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị xã hội khác nhau
Câu 62. Ngô Đình Diệm được Mĩ dựng lên làm thủ tướng bù nhìn ở miền nam Việt Nam thay cho ai?
A.Thay cho Bửu Lộc
B.Thay cho Bảo Đại	
C.Thay cho Đồng Khánh	
D.Thay cho Dương Văn Minh
Câu 63. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?
A. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ
B. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, Diệm.
C. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội
D.Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 64. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của Đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trò quyết định trực tiếp.	
B. Có vai trò quan trọng nhất	
C. Có vai trò cơ bản nhất
D. Có vai trò quyết định nhất
Câu 65. Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau năm 1954 là gì?
A.Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Đấu tranh chống Mĩ, Diệm.	
C. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành đấu tranh chống Mĩ, Diệm
Câu 66. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của miền Bắc sẽ là gì?
A.Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp
B.Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất
C.Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam
D.Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cah1 mạng miền Nam
Câu 67. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước là gì?
A.Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc
B.Tiến hành cách mạng DTDCND ở miến Nam
C.Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc
D.Đấu tranh chống Mĩ, Diệm
Câu 68. Mĩ thể hiện ý đồ thâm độc biến miến Nam thành thuộc địa kiểu mới thể hiện ở sự kiện nào?
A.Mĩ ép Pháp đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng
B.Lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối này
C.Mĩ-Diệm tổ chức bầu cử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng hòa
D.Mĩ - Diệm hô hào “Bắc tiến”
Câu 69. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 là gì?
A.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng mi

Tài liệu đính kèm:

  • docxTRẮC NGHIỆM SỬ 12 BÀI 21 - ĐƠN VỊ- 21.docx