118 câu hỏi trắc nghiệm về Từ trường Vật lí lớp 11

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1202Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "118 câu hỏi trắc nghiệm về Từ trường Vật lí lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
118 câu hỏi trắc nghiệm về Từ trường Vật lí lớp 11
Câu 1: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.	B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.	D. diện tích của mạch.
Câu 2: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. cđdđ chạy trong dây dẫn.	B. độ lớn cảm ứng từ.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.	D. điện trở dây dẫn.
Câu 3: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.	B. đẩy nhau.	C. đều dao động.	D. không tương tác.
Câu 4: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
B. nhiệt độ m.trường. C. diện tích đang xét; D. độ lớn cảm ứng từ;
Câu 5: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. vuông góc với dây dẫn;
B. tỉ lệ nghịch với k/c từ điểm đang xét đến dây dẫn;
C. tỉ lệ thuận với cđdđ; D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Câu 6: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 2.10-7/5 T.	B. 3.10-7 T.	C. 4.10-6 T.	D. 5.10-7 T.
Câu 7: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. khối lượng của đ.tích.	B. độ lớn cảm ứng từ.
C. độ lớn vận tốc của đ.tích.	D. giá trị của đ.tích.
Câu 8: Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
Câu 9: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. được sinh bởi nguồn điện hóa học.	B. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
C. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.	D. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
Câu 10: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là
A. 250 mV.	B. 2,5 V.	C. 20 mV.	D. 40 mV.
Câu 11: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.	B. cơ năng.	C. quang năng.	D. nhiệt năng.
Câu 12: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là
A. chưa thể xác định.	B. 4 s.	C. 0,2 π s.	D. 0,2 s.
Câu 13: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6π μT.	B. 0,2π μT.	C. 0,3π μT.	D. 0,5π μT.
Câu 14: Một đ.tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên đ.tích là
A. 1 N.	B. 0 N.	C. 0,1 N.	D. 104 N.
Câu 15: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên đ.tích chuyển động trong từ trường.
B. lực điện tác dụng lên đ.tích.
C. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực từ tác dụng lên dòng điện.
Câu 16: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 0 N.	B. 18 N.	C. 1800 N.	D. 1,8 N
- Câu 17. Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. không có hướng xác định.	B. cùng hướng của lực từ.
C. vuông góc với đường sức từ.	D. cùng hướng của đường sức từ.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
Câu 20. Một đoạn dây dẫn CD = l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là
A. F= BIlcos α	B. F=0	C. F= BISsin α	D. F= BIl
Câu 21. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?
	A.	 B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
	C. ngược chiều.	 D. BM = BN.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỉ lệ với cảm ứng từ	
B. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cường độ dòng điện
C. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điệnvuông góc với phần tử dòng điện	
D. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện cùng hướng với từ trường
Câu 23 . Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
	A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
	B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
	C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
	D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ.
B
I
 Câu 24. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
	A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.	B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
	C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.	D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây SAI?
	A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
	B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ.
Câu 26. Phương của lực Lorent
	A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
	B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
	C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
	D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 27. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
	A. 0,4 T.	B. 0,8 T.	C. 1,0 T.	D. 1,2 T.
Câu 28 . Một dòng điện có cường độ I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng
	A. 3,75 cm	B. 5,00 cm	C. 7,50 cm	D. 2,50 cm
Câu 29. Một ống dây dài 100 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là
	A. 500	B. 995	C. 1990	D. 497
Câu 30 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s theo phương song song với cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
	A. 3,2.10–14 N	 B. 6,4.10–14 N	 C. 3,2.10–15 N 	D. 0 N
Câu 31. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f2 = 1,0.10–5 N	B. f2 = 4,5.10–5 N	
C. f2 = 5.10–5 N	D. f2 = 6,8.10–5 N
P
M
N
B
Câu 32. Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 60 cm, NP = 800 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10–2 T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh MN, NP, PM lần lượt là
	A. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng nén khung
	B. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng dãn khung
	C. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng nén khung
	D. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng dãn khung
Câu 33. Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP. C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP.
Câu 34. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 8 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1= I2 = 6 A và cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dòng I1 một khoảng 3,2 cm, cách dòng I2 một khoảng 4,8 cm có độ lớn là
	A. 6,25.10–5 T	B. 6,25.10–3 T	C. 1,25.10–5 T	D. 2,5.10–5 T
Câu 35. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện ( hình vẽ ) . Dòng điện chạy trên dây có cường độ 5 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là
A. 7,3.10–5 T	B. 6,6.10–5 T	C. 3,57.10–5 T	D. 6,9.10–5 T
Câu 36. Lần lượt cho các điện tích q, q, q - , q bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Loretz tác dụng vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1 , f, , f2. Tỉ số 
A. B. C. D. 
B
I
 Câu 37. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
	A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.	B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
	C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.	D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây SAI?
	A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
	B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ.
Câu 39. Phương của lực Lorent
	A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
	B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
	C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
	D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 40. Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. không có hướng xác định.	B. cùng hướng của lực từ.
C. vuông góc với đường sức từ.	D. cùng hướng của đường sức từ.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỉ lệ với cảm ứng từ	
B. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cường độ dòng điện
C. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điệnvuông góc với phần tử dòng điện	
D. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện cùng hướng với từ trường
Câu 44 . Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
	A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
	C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
	D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ.
Câu 45. Một đoạn dây dẫn CD = l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là
A. F= BIlcos α	B. F=0	C. F= BISsin α	D. F= BIl
Câu 46 . Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?
	A.	 B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
	C. ngược chiều.	 D. BM = BN.
Câu 47. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f2 = 1,0.10–5 N	B. f2 = 4,5.10–5 N	
C. f2 = 5.10–5 N	D. f2 = 6,8.10–5 N
P
M
N
B
Câu 48 Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 60 cm, NP = 800 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10–2 T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh MN, NP, PM lần lượt là
	A. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng nén khung
	B. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng dãn khung
	C. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng nén khung
	D. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng dãn khung
Câu 49. Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP. C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP.
Câu 50. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 8 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1= I2 = 6 A và cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dòng I1 một khoảng 3,2 cm, cách dòng I2 một khoảng 4,8 cm có độ lớn là
	A. 6,25.10–5 T	B. 6,25.10–3 T	C. 1,25.10–5 T	D. 2,5.10–5 T
Câu 51. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
	A. 0,4 T.	B. 0,8 T.	C. 1,0 T.	D. 1,2 T.
Câu 52 . Một dòng điện có cường độ I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng
	A. 3,75 cm	B. 5,00 cm	C. 7,50 cm	D. 2,50 cm
Câu 53. Một ống dây dài 100 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là
	A. 500	B. 995	C. 1990	D. 497
Câu 54 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s theo phương song song với cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
	A. 3,2.10–14 N	 B. 6,4.10–14 N	 C. 3,2.10–15 N 	D. 0 N
Câu 55. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện ( hình vẽ ) . Dòng điện chạy trên dây có cường độ 5 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là
A. 7,3.10–5 T	B. 6,6.10–5 T	C. 3,57.10–5 T	D. 6,9.10–5 T
Câu 56. Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là I, I + , I + 2, I + thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN , F1 , , F2. Vậy F2 gần giá trị nào nhất trong các đáp án sau ? 
A. 7,0 mN. B. 10,5 mN. C. 7,5 mN. D. 4,2 mN.
Câu 57: Một suất điện động tự cảm bằng 250mV sinh ra trong một cuộn dây dẫn khi dòng điện chạy trong nó giảm từ 10A đến 6A trong khoảng thời gian 0,4s. Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu
A. 25.10-6H	B. 25.10-2H	C. 25.10-4H	D. 20H
Câu 58: Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức:
A. w = 	B. 	C. 	D. w = 
Câu 59: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,14V	B. 0,26V	C. 0,74V	D. 0,52V
Câu 60: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ?
A. 0,2 T	B. 0,02T	C. 2T	D. 2.10-3T
Câu 61: Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi. Chọn câu sai
A. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh
C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh
D. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn
Câu 62: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;	B. diện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;	D. nhiệt độ môi trường
Câu 63: Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10mH có dòng điện 20A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là:
A. 1J	B. 4J	C. 0,4J	D. 2J
Câu 64: Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T).	B. Vôn (V).	C. Vêbe (Wb).	D. Ampe (A).
Câu 65: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:
A. 40 (V).	B. 0,4 (V).	C. 0,8 (V).	D. 80 (V).
Câu 66: Một vêbe bằng
A. 1 T/m.	B. 1 T.m.	C. 1 T/ m2.	D. 1 T.m2.
Câu 67: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.	B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.	D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 12: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 3.10-7 (Wb).	B. 5,2.10-7 (Wb).	C. 6.10-7 (Wb).	D. 3.10-3 (Wb).
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
Câu 70: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:
A. Quạt điện.	B. Bàn là điện.	C. Bếp điện.	D. Siêu điện.
Câu 71: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ :
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S
B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S
C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S
D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S
Câu 72: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
Câu 73: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V).	B. Henri (H).	C. Vêbe (Wb).	D. Tesla (T).
Câu 74: Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 2 A.	B. A.	C. 0,4 A.	D. 0,2 A.
Câu 75: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc118_cau_trac_nghiem_ly_11_chuong_tu_truong.doc