110 câu hỏi trắc nghiệm về mặt phẳng trong oxyz

pdf 12 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1246Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "110 câu hỏi trắc nghiệm về mặt phẳng trong oxyz", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
110 câu hỏi trắc nghiệm về mặt phẳng trong oxyz
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
1 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MẶT PHẲNG TRONG OXYZ 
 Cho      A ; ; a , B b; ; , C ;c;0 0 0 0 0 0 với a ,b ,c  0 0 0 . Khi đó phương trình mặt 
phẳng  ABC là: 
 A. 
yx z
a b c
   1 B. 
yx z
b c a
   1 C. 
yx z
a c b
   1 D. 
yx z
c b a
   1 
 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P đi qua  o o oM x ; y ; z và nhận 
vectơ  n a; b; c khác vectơ không làm vectơ pháp tuyến có phương trình là 
 A.      o o oa x x b y y c z z      0 B.    o oa x x b y y    0 
 C.    o oa x x c z z    0 D.    o ob y y c z z    0 
 Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
 A. n là vecto pháp tuyến của mặt phẳng  P khi giá của n vuông góc với  P 
 B. n là vecto chỉ phương của mặt phẳng  P khi giá của n song song với  P 
 C. Một mặt phẳng được xác định khi biết một điểm và một cặp vectơ chỉ phương của mặt 
phẳng đó 
 D. Một mặt phẳng được xác định khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến của mặt 
phẳng đó 
 Mặt phẳng tọa độ  Oxz có phương trình là: 
 A. y  1 0 B. y  0 C. x  0 D. z  0 
 Mặt phẳng tọa độ  Oxy có phương trình là: 
 A. z  1 0 B. y  0 C. x  0 D. z  0 
 Mặt phẳng tọa độ  Oyz có phương trình là: 
 A. x  2 0 B. y  0 C. x  0 D. z  0 
 Mặt phẳng  P có phương trình x y z   2 5 1 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp 
tuyến của  P ? 
 A.  ; ;4 10 2 B.  ; ;2 5 1 C.  ; ; 2 5 1 D.  ; ; 2 5 1 
 Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến  n ; ; 3 1 7 ? 
 A. x y  3 7 0 B. x z  3 7 0 C. x y z   6 2 14 0 D. x y z  3 7 0 
 Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P : x y z   2 0 ? 
 A.  M ; ;1 1 1 B.  N ; ;1 1 1 C.  P ; ;1 1 0 D.  Q ; ;1 1 1 
 Cho mặt phẳng   : x y z    2 3 1 0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt 
phẳng   ? 
 A. x y z  2 4 6 1 B. x y z  2 3 1 C. x y z  2 3 1 D. x y z   2 3 1 
 Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
 A. Mặt phẳng  P : x y z   3 2 0 có vecto pháp tuyến là  Pn ; ; 1 3 1 . 
 B. Mặt phẳng  Q : x y z   3 2 0 có vecto pháp tuyến là  Qn ; ; 1 3 1 . 
 C. Mặt phẳng  R : x y  2 3 2 0 có vecto pháp tuyến là  Rn ; ; 2 3 2 . 
 D. Mặt phẳng  S : x y z   2 4 6 1 0 có vecto pháp tuyến là  Sn ; ; 1 2 3 . 
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
2 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
 Mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ ? 
 A. x  2016 0 B. y z  2 2016 0 C. z y z   3 1 0 D. x y z  2 5 0 
 Cho mặt phẳng  Q có phương trình x y z   3 1 0 . Khi đó mặt phẳng  Q sẽ đi 
qua điểm : 
 A.  M ; ;1 1 3 B.  M ; ;1 3 1 C.  M ; ;1 1 3 D.  M ; ; 1 1 3 
 Mặt phẳng đi qua 3 điểm      A ; ; , B ; ; , C ; ;1 2 1 2 0 1 0 1 2 có tọa độ véc tơ pháp tuyến 
 A.  ; ; 2 1 3 B.  ; ;2 1 1 C.  ; ;2 1 3 D.  ; ; 2 1 1 
 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : x y z   3 1 0 . Trong các điểm sau 
đây, điểm nào thuộc mặt phẳng  P ? 
 A.  A ; ; 1 2 4 B.  B ; ;1 2 4 C.  C ; ;1 2 4 D.  D ; ;  1 2 4 
 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P : x y z   2 3 1 0 vuông góc với mặt phẳng 
nào sau đây ? 
 A. x z  3 8 0 B. x y z  6 4 5 7 C. x y z  3 5 7 D. x y z  3 4 7 
 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 
y yx
d :
 
 

1
1 3
3 2 1
, 
yx z
d :
 
 

2
1 4
1 1 1
. Mặt phẳng  P chứa hai đường thẳng d ,d1 2 nhận vectơ nào dưới đây 
làm vectơ pháp tuyến ? 
 A.  Pn ; ; 1 2 1 B.  Pn ; ;   1 2 1 C.  Pn ; ;  1 2 1 D.  Pn ; ; 1 2 1 
 Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho  P : x y z   2 2 4 0 . Mặt phẳng nào sau 
đây vuông góc với  P ? 
 A. x y z  4 2 B. x y z  4 1 C. x y z  4 5 D. x y z   4 2 
 Cho mặt phẳng  P : x y z   2 2 3 0 và mặt phẳng    Q : mx y z , m R    2 1 0 
. Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng  P và  Q vuông góc ? 
 A. m  6 B. m  6 C. m  1 D. m  1 
 Cho điểm  A ; ;1 2 1 và hai mặt phẳng  P : x y z  2 4 6 5 ,  Q : x y z  2 3 0 . 
Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 
 A. A thuộc  Q và  Q song song với  P 
 B. A không thuộc  Q và  Q song song với  P 
 C. A thuộc  Q và  Q không song song với  P 
 D. A không thuộc  Q và  Q không song song với  P 
 Cho mặt phẳng  P : x y  3 4 12 0 và mặt cầu    S : x y z   
22 2 2 1 . Khẳng 
định nào sau đây là đúng ? 
 A.  P đi qua tâm của mặt cầu  S 
 B.  P tiếp xúc với mặt cầu  S 
 C.  P cắt mặt cầu  S theo một đường tròn và mặt phẳng  P không qua tâm của  S 
 D.  P không có điểm chung với mặt cầu  S 
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
3 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
 Cho hai mặt phẳng  P : x y mz   2 2 0 và  Q : x ny z   2 8 0 , m,n . Để 
hai mặt phẳng  P song song với  Q thì giá trị của m và n lần lượt là: 
 A. 2 và 
1
2
 B. 4 và 
1
4
 C. 4 và 
1
2
 D. 2 và 
1
4
 Cho hai mặt phẳng  P : mx ny z n   2 3 0 và  Q : x my z n    2 2 4 5 0 , 
m,n . Để hai mặt phẳng  P song song với  Q thì giá trị của m và n lần lượt là: 
 A. 1 và 1 B. 1 và 1 C. 1 và 1 D. 1 và 1 
 Cho hai mặt phẳng  P : x my z   2 2 4 5 0 và    Q : m x y z    3 2 5 10 0 , 
m . Để mặt phẳng  P vuông góc  Q thì m bằng 
 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
 Cho mặt phẳng  P : z  1 0 . Khẳng định nào sau đây là sai ? 
 A.    P / / Oxy B.  P Oz C.  P / /Ox D.  P Oy 
 Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng  Q : mx y z   1 0 và 
 P : x ny z  2 3 2 ,  m;n R . Tìm tất cả các cặp m,n để  Q song song với  P . 
 A. m ,n  
2
3
3
 B. m ,n   
2
3
3
 C. m ,n   1 3 D. m ,n 
2
3
3
 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : x my z  2 1 và đường thẳng 
   
yx z
d : , n
n

  

11
0
4 2
. Tìm tất cả các cặp số m,n sao cho  P vuông góc với  d . 
 A. m ,n 2 4 B. m ,n  2 4 C. m ,n  2 4 D. m ,n 4 2 
 Trong không gianOxyz , cho mặt phẳng  P : x y z m    2 2 1 0 và mặt cầu  S 
có tâm  ; ;1 2 1 và bán kính bằng 3. Với giá trị dương m nào sau đây thì mặt phẳng  P tiếp 
xúc mặt cầu  S ? 
 A. m  15 B. m  3 C. m  5 D. m  9 
 Cho mặt cầu  S : x y z x z    2 2 2 2 2 0 và mặt phẳng  P : x y m  4 3 0 . Với 
các giá trị nào của m thì  P tiếp xúc với mặt cầu  S ? 
 A. m   2 5 2 B. m   1 5 2 C. m  4 5 2 D. m   4 5 2 
 Trong không gian với hệ toạ Oxyz , cho điểm  I ; ;2 6 3 và các mặt phẳng 
  : x  2 0 ,   : y  6 0 ,   : z  4 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ? 
 A.      B.  I  C.   / /Oz D.    / / xOz 
 Cho mặt phẳng   : x y z    2 3 1 0 và đường thẳng  
yx z
d :
 
 
23 1
1 2 1
. 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: 
 A.    d  B.  d cắt   C.    d / /  D.    d  
 Cho mặt phẳng  P có phương trình y z 2 0 . Chọn câu đúng trong các câu sau ? 
 A.  P / /Ox B.  P / /Oy C.    P / / yOz D.  Ox P 
 Cặp mặt phẳng nào sau đây có giao tuyến cắt trục Ox ? 
 A. 
x y z
x y z
   

  
4 2 5 1
2 3 2
 B. 
x y z
x y z
   

   
3 2
1
 C. 
x y z
x y z
    

  
3 3
4 2 3
 D. 
x y z
x y z
    

   
5 7 4 5
3 2 1
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
4 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
 Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu  S : x y z x y z      2 2 2 2 2 6 1 0 ? 
 A. x y z  2 3 16 B. x y z   2 3 12 C. x y z  2 3 18 D. x y z   2 3 10 
 Cho các mặt phẳng   : x y z    2 1 0 ,   : x y z    2 0 ,   : x y   5 0 . 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
 A.      B.      C.      D.    / /  
 Cho hai mặt phẳng  P : x y z   5 0 và  Q : x z 2 0 . Nhận xét nào sau đây là 
đúng ? 
 A. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) 
 B. Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là 
yx z
 
5
1 1 2 
 C. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) 
 D. Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là 
yx z
 
5
1 1 2
 Cho hai mặt phẳng  P : x my z  3 2 7 và  Q : nx y z   7 6 4 . Để hai mặt 
phẳng  P và  Q song song thì giá trị của tham số thực m,n thỏa mãn là : 
 A. m ,n 7 9 B. m ,n 
7
9
3
 C. m ,n  
7
9
3
 D. m ,n   
7
9
3
 Cho hai mặt phẳng    P : m x y m z    2 2 2 2 0 và  Q : x m y z   22 2 1 0 . 
Để hai mặt phẳng  P và  Q vuông góc nhau giá trị của tham số thực m cần thỏa là 
 A. 
m
m
 

 
2
2
 B. 
m
m
 

 
1
1
 C. 
m
m
 

  
2
2
 D. 
m
m
 

  
3
3
 Trong không gian Oxyz, để hai mặt phẳng    : m x my z     2 1 3 2 3 0 và mặt 
phẳng    : mx m y z     1 4 5 0 vuông góc thì giá trị của tham số thục m thỏa mãn là 
 A. 
m
m
  

 
4
2
 B. 
m
m
 


4
2
 C. 
m
m
 

 
2
4
 D. 
m
m
 

 
4
2
 Hình chiếu vuông góc của điểm  M ; ;1 2 3 trên mặt phẳng  Oxz có tọa độ là : 
 A.  ; ;1 2 0 B.  ; ;1 0 3 C.  ; ;0 2 3 D.  ; ;0 2 0 
 Điểm đối xứng với điểm  M ; ;1 2 3 trên mặt phẳng  Oxz có tọa độ là : 
 A.  ; ;1 2 3 B.  ; ;1 0 3 C.  ; ;1 2 0 D.  ; ;0 0 3 
 Hình chiếu của điểm  M ; ;3 3 4 trên mặt phẳng  P : x y z   2 1 0 có tọa độ : 
 A.  ; ;1 1 2 B.  ; ;2 1 0 C.  ; ;0 0 1 D.  ; ;3 3 4 
 Điểm đối xứng của điểm  M ; ;2 3 1 qua mặt phẳng  P : x y z  2 1 có tọa độ : 
 A.  ; ;1 2 2 B.  ; ;0 1 3 C.  ; ;1 1 2 D.  ; ;3 1 0 
 Khoảng cách từ điểm  M ; ; 2 3 1 đến mặt phẳng  Oxy bằng : 
 A. 1 B. 1 C. 2 D. 3 
 Cho mặt phẳng  P : x y z   2 2 6 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng 
 P bằng : 
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
5 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
 A. 6 B. 1 C. 2 D. 3 
 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x y z   2 2 1 0 và mặt phẳng 
 Q : x y z   2 2 5 0 là : 
 A. 6 B. 1 C. 2 D. 3 
 Khoảng cách từ điểm  M ; ;2 1 2 đến mặt phẳng  P : x y z  2 2 2 là : 
 A. 2 B. 6 C. 2 D. 6 
 Cho mặt phẳng  P : x y z  2 3 1 . Khoảng cách từ điểm  M ; ;1 2 1 đến mặt 
phẳng  P bằng: 
 A. 
1
14
 B. 
1
14
 C. 
1
6
 D. 
1
7
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm  M ; ; 2 4 3 đến mặt 
phẳng  P : x y z  2 2 3 là: 
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
 Góc của hai mặt phẳng cùng qua  M ; ; 1 1 1 trong đó có mặt phẳng chứa trục Ox 
,mặt phẳng kia chứa trục Oz là : 
 A. 030 B. 060 C. 090 D. 045 
 Tính góc giữa hai mặt phẳng x y z , x y z       2 1 0 2 3 0 
 A. 030 B. 060 C. 045 D. 090 
 Cho mặt phẳng  P : x y z   3 3 2 5 0 và đường thẳng  
yx z
d :

 
31
2 4 3
. Sin 
của góc hợp bởi đường thẳng (d) và mặt phẳng  P là 
 A. 0 B. 1 C. 
11
7 3
 D. 
26
35
 Cosin của góc giữa Oy và mặt phẳng  P : x y z   4 3 2 7 0 là: 
 A. 
6
3
 B. 
3
3
 C. 
2
5
 D. 
3
10
 Để hai mặt phẳng  P : mx y mz   3 và        Q : m x m y m z     2 1 1 1 6 
hợp với nhau một góc 030 thì giá trị của tham số thựcm thỏa mãn là 
 A. m 
1
2
 B. m 
3
2
 C. m  
1
2
 D. m  
3
2
 Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 
 A. Mặt phẳng x y z   2 1 0 đi qua điểm  M ; ;1 0 1 
 B. Mặt phẳng x y  2 1 0 vuông góc với mặt phẳng x y z   0 
 C. Mặt phẳng 
yx z
   1
2 3 4
 có tọa độ vecto pháp tuyến là  n ; ; 6 4 3 
 D. Mặt phẳng  M ; ;1 2 1 đến mặt phẳng z  1 0 bằng 2 . 
 Thể tích tứ diện OABC với A, B ,C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 
x y z  2 3 5 30 với trục Ox, Oy, Oz là: 
 A. 78 B. 120 C. 91 D. 150 
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
6 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu        S : x y z     
2 2 2
3 2 1 100 và mặt 
phẳng   : x y z    2 2 9 0 . Biết   cắt  S theo giao tuyến là một đường tròn  C . Khi 
đó diện tích của  C bằng 
 A. 64 (đvdt) B. 36 (đvdt) C. 8 (đvdt) D. 100 (đvdt) 
 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y z   2 2 4 0 và mặt cầu 
(S) : x y z x y z      2 2 2 2 4 6 11 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có 
chu vi là : 
 A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 
 Trong không gian toạ độ Oxyz , cho điểm  A ; ;2 2 4 và mặt phẳng 
 P : x y z   4 0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q song song với  P và  Q cắt hai tia 
Ox, Oy tại 2 điểm B,C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6. 
 A. x y z   2 B. x y z   12 C. x y z   2 D. x y z   2 
 Trong không gian toạ độ Oxyz , cho các điểm    A ; ; , B ; ;3 0 0 1 2 1 . Viết phương trình 
mặt phẳng  P qua A,B và cắt trục Oz tại C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng
9
2
. 
 A. x y z  2 2 3 B. x y z  2 2 3 C. x y z   2 2 3 D. x y z   2 2 3 
 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm (1;0;1), (2;1; 2)A B và mặt 
phẳng (Q) có phương trình 2 3 16 0x y z    . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A,B và 
vuông góc với mặt phẳng (Q) sẽ đi qua điểm nào dưới đây ? 
 A. ( 1; 2; 1)A    B. (1; 2;1)A C. ( 1; 2;1)A  D. ( 1; 2; 1)A   
 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
12 3
:
1 2 2
yx z
d
 
 

và mặt phẳng ( ) : 5 0P x y z    . Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với mặt phẳng (P) đi 
qua điểm nào dưới đây? 
 A. (1; 2; 2)A B. (0; 3; 1)A   C. (1; 2; 2)A  D. (1; 2; 3)A  
 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () chứa đường thẳng 
 
yx z
:

  
 
1
1 1 2
 và tạo với mặt phẳng  P : x y z   2 2 1 0 một góc 600. Tìm tọa độ 
giao điểm M của mặt phẳng () với trục Oz 
 A. 
 
 
M ; ;
M ; ;
  


 
0 0 2 2
0 0 2 2
 B. 
M ; ;
M ; ;
  
  
   

 
   
  
2 2
0 0
2
2 2
0 0
2
 C. 
 
 
M ; ;
M ; ;
 



0 0 2 2
0 0 2 2
 D. 
M ; ;
M ; ;
  
  
   

 
     
2 2
0 0
2
2 2
0 0
2
 Phương trình mặt phẳng đi qua trục Ox và điểm  M ; ;1 1 1 là: 
 A. x y 2 3 0 B. y z  1 0 C. y z  0 D. y z  2 0 
 Mặt phẳng  P đi qua điểm  M ; ;2 1 1 và song song với mặt phẳng  Oyz có 
phương trình: 
 A. x  2 0 B. x  0 C. z  1 0 D. y  1 0 
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
7 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
 Phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm  M ; ;1 1 1 và song song với các trục 
Ox, Oy là: 
 A. x  1 0 B. z  1 0 C. z  1 0 D. y  1 0 
 Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng x y z   5 3 2 3 0 có 
phương trình: 
 A. x y z   5 3 2 5 B. x y z  5 3 2 0 C. x y z  10 9 5 0 D. x y z  4 5 7 
 Mặt phẳng đi qua  M ; ;1 1 0 và có vectơ pháp tuyến  n ; ; 1 1 1 có phương trình là: 
 A. x y z   2 0 B. x y z   1 0 C. x y  2 0 D. x y  3 0 
 Mặt phẳng đi qua hai điểm  M ; ;1 1 1 ,  N ; ;2 1 2 và song song với trục Oz có 
phương trình là 
 A. x y z  2 0 B. x y z   2 6 0 C. x y  2 5 0 D. x y  2 3 0 
 Mặt phẳng  P đi qua điểm  M ; ;2 1 1 và chứa trục Oy có phương trình: 
 A. x z 2 0 B. x z  2 1 0 C. x y z  2 0 D. x  1 0 
 Mặt phẳng  P đi qua các điểm      M ; ; , N ; ; , P ; ;1 0 0 0 1 0 0 0 1 có phương trình: 
 A. x y z   0 B. x y z   1 0 C. x y z   1 0 D. x y z   3 0 
 Cho    A ; ; , B ; ;2 1 1 0 1 3 . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình: 
 A. x y z   1 0 B. x y z   2 0 C. x y z   2 0 D. x y z   1 0 
 Cho    A ; ; , B ; ;1 0 1 2 1 1 . Mặt phẳng  P vuông góc với AB tại B có phương trình : 
 A. x y  1 0 B. x y  3 0 C. x y  1 0 D. x y  3 0 
 Mặt phẳng  P có véc tơ pháp tuyến  1;2;2n và cách gốc tọa độ  O ; ;0 0 0 một 
khoảng bằng 2 có phương trình : 
 A. 
x y z
x y z
    

  
2 2 6
2 2 2
 B. 
x y z
x y z
   

   
2 2 6
2 2 2
 C. 
x y z
x y z
   

   
2 2 2
2 2 2
 D. 
x y z
x y z
   

   
2 2 6
2 2 6
 Cho mặt cầu    S : x y z   
22 2 1 4 . Mặt phẳng  P có véc tơ pháp tuyến là 
 n ; ; 2 1 2 tiếp xúc với mặt cầu  S có phương trình là: 
 A. 
x y z
x y z
    

  
2 2 10
2 2 14
 B. 
x y z
x y z
   

   
2 2 8
2 2 4
 C. 
x y z
x y z
    

  
2 2 10
2 2 8
 D. 
x y z
x y z
    

  
2 2 4
2 2 14
 Cho mặt cầu  S : x y z x y     2 2 2 2 4 9 0 . Mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu 
 S tại điểm  M ; ;0 5 2 có phương trình là : 
 A. x y  2 10 0 B. x z   5 2 9 0 C. x y z   3 2 5 0 D. x y z   3 2 19 
 Cho điểm  I ; ;1 2 5 . Gọi M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục Ox , 
Oy, Oz có phương trình mặt phẳng  MNP là: 
 A. 
yx z
   1
1 2 5
 B. 
yx z
   1
1 2 5
 C. 
yx z
   1
5 2 1
 D. 
yx z
   1
2 1 5
 Cho điểm      A ; ; , B ; ; , C ; ;1 0 2 3 1 4 1 2 1 . Măt phẳng  P vuông góc với AB và đi 
qua điểm C có phương trình : 
 A. x y z  2 2 6 B. x y z  2 2 15 C. x y z  2 2 2 D. y z 2 3 4 
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 
8 LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179) 
 Mặt phẳng  P đi qua điểm  G ; ;2 1 3 và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C 
(khác gốc tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC có phương trình là : 
 A. x y z  3 6 2 18 B. x y z  2 3 14 C. x y z   0 D. x y z  3 6 2 6 
 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Chọn hệ trục như sau : A là gốc tọa độ ; trục 
Ox trùng với tia AB ; trục Oy trùng với tia AD ; trục Oz trùng với tia AA’ . Độ dài cạnh hình 
lập phương là 1. Phương trình mặt phẳng  B'CD' là: 
 A. x z  2 0 B. y z  2 0 C. x y z   2 D. x y z   1 
 Mặt phẳng  P đi qua điểm  M ; ;4 3 12 và chắn trên tia Oz một đoạn dài gấp đôi 
các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy có phương trình là: 
 A. x y z   2 14 0 B. x y z  2 14 C. x y z  2 2 14 D. x y z   2 2 14 
 Cho tứ diện ABCD có các đỉnh        A ; ; , B ; ; , C ; ; , D ; ; 1 2 1 2 1 3 2 1 1 0 3 1 . Phương 
trình mặt phẳng  P đi qua 2 điểm A, B sao cho khoảng cách từ C đên mặt phẳng  P bằng 
khoảng cách từ D đến mặt phẳng  P là : 
 A. 
x y z
x z
   

 
4 2 7 15
2 3 5
 B. 
x y z
x z
   

  
4 2 7 15
2 3 5
 C. x y z   4 2 7 15 D. x z  2 3 5 0 
 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P đi qua điểm  A ; ;2 3 1 và vuông góc với 
đường thẳng  
yx z
d :
 
 

31 4
2 1 3
có phương trình là 
 A. x y z   2 3 10 B. x y z   2 3 2 C. x y z   3 4 7 D. x y z   3 4 10 
 Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm    A ; ; , B ; ; 1 2 1 1 3 3 và  C ; ;2 4 2 . Phương 
trình mặt phẳng  P đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là: 
 A. x y z   3 7 12 B. x y z   3 7 18 C. x y z   3 7 16 D. x y z  3 7 16 
 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm  A ; ;2 3 1 và 
vuông góc với hai mặt phẳng  Q : x y z   3 2 1 0 ,  R : x y z  2 1 là 
 A. x y z  5 7 20 B. x y z   2 3 10 C. x y z   5 7 20 D. x y z  3 2 1 
 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng  P đi qua 2 điểm  A ; ; ,2 0 1 
 B ; ;1 2 3 và vuông góc với mặt phẳng  Q : x y z   1 0 là 
 A. x y z  2 5 3 1 B. x y z    2 5 3 1 C. x y z  2 5 3 7 D. x y z  2 5 3 7 
 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm  A ; ;1 2 3 , 
vuông góc với mặt phẳng  Q : x y z   2 5 0 và song song với đường thẳng 
yx z
d :
 
 

31 4
2 1 3
 là 
 A. x y z  7 5 20 B. x y z  7 5 24 C. x y z   7 5 20 D. x y z   7 5 24 
 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng  P chứa hai đường thẳng cắt nhau 
 
yx z
d :
 
 
 
11 12
1 1 3
 và    
x t
d' : y t t R
z
  

  

Tài liệu đính kèm:

  • pdf110_CAU_MAT_PHANG_TRONG_OXYZ_HUA_LAM_PHONG.pdf