1 Phiếu 5: Kiểm tra Chương 1 – Đại số 8 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x 3 y 2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x 2 y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x 2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: A) x 2 + 2xy + y 2 B) x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 C) (x + y).(x 2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x 2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x 6 y 2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x - y) 3 = x 3 - 3x 2 y + 3xy 2 - y 3 B) x 3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y) 2 = x 2 - 2xy + y 2 D) (x - 1)(x + 1) = x 2 - 1 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x 3 – x2y + 3x – 3y 2 b/ x 3 – 2x2 – 4xy2 + x c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y). Đề 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x 3 y 2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 C) 6x 2 y – 2x5 + 2x4 D) 2 3 x – 2y + 2x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là: A) 9 B) -9 C) 1 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: A) x 2 + 2xy + y 2 B) x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 C) (x + y).(x 2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x 2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x 6 y 2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x + y) 3 = x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 B) x 3 + y 3 = (x + y)(x 2 + xy + y 2 ) C) (x + y) 2 = x 2 + 2xy + y 2 D) (x - y)(x + y) = x 2 – y2 3 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) + (x + y)2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x 3 – 4x2 – xy2 + 4x b/ x 3 – x2y + 5x – 5y Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3) ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x 3 y 2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x 2 y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x 2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: A) x 2 + 2xy + y 2 B) x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 C) (x + y).(x 2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x 2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x 6 y 2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy 4 Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x - y) 3 = x 3 - 3x 2 y + 3xy 2 - y 3 B) x 3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y) 2 = x 2 - 2xy + y 2 D) (x - 1)(x + 1) = x 2 - 1 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (a - b)2 + (a + b)2 – 2.(a + b)(a – b) – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x 3 – x2y + 5x – 5y b/ x 3 – 2x2 – 9xy2 + x c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 3x2 – 6x) : (x2 + 3) Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y). Đề 4 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x 3 y 2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 C) 6x 2 y – 2x5 + 2x4 D) 2 3 x – 2y + 2x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là: A) 9 B) -9 C) 1 D) 2 5 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: A) x 2 + 2xy + y 2 B) x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 C) (x + y).(x 2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x 2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x 6 y 2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x + y) 3 = x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 B) x 3 + y 3 = (x + y)(x 2 + xy + y 2 ) C) (x + y) 2 = x 2 + 2xy + y 2 D) (x - y)(x + y) = x 2 – y2 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a - b)2 + (a + b)2 – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x 2 – xy + 7x – 7y b/ x 3 – 6x2 – xy2 + 9x c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3) : (2x2 + 3) Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y). ĐỀ 5 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3) 6 Câu 1. Kết quả của phép tính 2 3 2 2 2 32 3 4x y x y x y xy là: A) 5 3 4 3 3 46 2 8x y x y x y B) 5 3 4 3 3 46 2 8x y x y x y C) 5 3 4 3 3 46 2 8x y x y x y D) 5 3 4 3 3 46 2 8x y x y x y Câu 2. Kết quả của phép tính 4 3 3 3 3 4 28 12 6 : 2x y x y x y x y là: A) 2 2 2 34 6 3x y xy xy B) 2 2 2 34 6 3x y xy xy C) 2 2 2 34 6 3x y xy xy D) 2 2 2 34 6 3x y xy xy Câu 3. Kết quả của phép tính 2 2 3x y là: A) 2 24 6 9x xy y B) 2 24 6 9x xy y C) 2 24 12 9x xy y D) 2 24 12 9x xy y Câu 4. Điền vào dấu () để được kết quả đúng: 2 2 3 3... 2 9 ... 4 27 8y x y x y Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) 33 2 2 33 3a a b ab b b a b) 2 2a b b a a b B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 3 2 4 5 6 2 1x x x x b) 2 2 5 4 3 3x x x c) 3 22 5 7 6 : 2 3x x x x 7 Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 22 6 3x xy x z yz b) 2 26 9 49x xy y Bài 3. Tìm x, biết: a) 36 24 0x x b) 2 3 4 12 0x x x Bài 4. Tìm n Z sao cho 22 7 6n n chia hết cho 2 1n ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Cho M= - 2x3y3 + 3 4 xy 2 – 7x2y2; N= 4xy2 a) M.N =? A. 8x 4 y 5 + 3x 2 y 4 – 28x3y4 ; B.- 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4; C. - 8x 4 y 5 + 3x 2 y 4 +28x 3 y 4 ; D. 8x 4 y 5 + 3x 2 y 4 +28x 3 y 4 b) M: N= ? A. 1 2 x 2 y + 3 16 - 7 4 x ; B.- 1 2 x 2 y + 3 - 7 4 x; C.- 1 2 x 2 y + 3 16 - 7 4 x ; D. 1 2 x 2 y + 3 - 7 4 x Câu 2: Tính ( 2x – y )2 A. 2x 2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2 . Câu 3: Phân tích đa thức 3x3 – 6x + 9x2 thành nhân tử: A. 3x( x 2 – 2 + 3x); B. 3( x2 – 2 + 3x); C.3x( x3 – 2 + 3x) ; D. 3x( x2 – 2 - 3x) Câu 4: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x+y) tại x = -6 và y =8: A. 98; B. 99; C. 100; D. 101. Câu 5: Tìm x, biết 5x( x-3) – (x – 3) = 0 : 8 A. x= - 3 và x= - 1 5 ; B. x= 3 và x= 1 5 ; C.x= 3 và x= - 1 5 ; D.x= - 3 và x= 1 5 ;. II. TỰ LUẬN( 7đ) 1/ Thực hiện phép nhân ( 3đ) a) 2x 2 ( 3x 3 + 2x – 3); b) (x – 2y)( 3xy + 5y2). 2/ Rút gọn biểu thức: (x – 5)( 2x + 3) – 2x(x – 3) + x – 7 (1,5 đ) 3/ Tính giá trị biệu thức: P = 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x =2; y = -10 ; z= 2004.( 1,5 đ) 4/ Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.( 1đ) ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1: Cho P = -2x2y2 + 1 2 x 2 y – 3x3y2 ; Q = 2x2y. a) P.Q = A. 4x 4 y 3 + x 4 y 2 – 6x5y3 ; B.- 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; C.4x 4 y 2 + x 4 y – 6x5y3 ; D.- 4x4y3 + x4y – 6x5y3 . b) P:Q = A.y + 1 4 - 3 2 xy. B. y + 1 - 3 2 xy ; C. - y + 1 4 - 3 2 xy; D.- y + 1 - 3 2 xy. Câu 2: Tính ( x – 2y)2 = A. x 2 – 2xy + y2 ; B. . x2 – 4xy + 4y2 ; C.. x2 – 4xy +2 y2 ; D. . x2 – 2xy + 4y2 Câu 3: Phân tích đa thức 5x3 + 15x – 20x2 thành nhân tử: A.5x(x 2 + 3 – 4x) ; B.5x(x3 + 3 – 4x) ; C.5x(x3 + 3 + 4x); D. 5x(x2 + 3 + 4x) Câu 4: Giá trị biểu thức: 5x( x – 4) – 4x( y – 5x) tại x = 1, y= - 1 A. 0 ; B. 1 ; C. 9; D. 10. 9 Câu 5: Tìm x biết ( x – 2)2 – 4 =0 A. x=0, x=-4; B. x=0, x=2 ; C. x=0, x=4 ; D. x=0, x=-2. II. Tự luận(7đ) 1/ Thực hiện phép nhân: (3đ) a) 5x 3 ( 2x 2 + 3x – 5); b) (5x – 2y)( 2x2+10xy + y2). 2/ Rút gọn biểu thức: (3x – 1)( 2x + 7) – 3x(2x + 6) - x – 7 (1,5 đ) 3/ Tính giá trị biệu thức: Q = 15x4y3z2 : -3x 3y3z tại x =- 2; y = -2010 ; z= 10. (1,5 đ) 4. Tìm giá trị của x để biểu thức A= x2 + 4x +7 co1gia1 trị nhỏ nhất. (1đ) ĐỀ: 8 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x 3 -1 = 1-x 3 B.(x-1) 3 =(1-x) 3 C.(2x-1) 2 =(1-2x) 2 D.(x-2) 2 =x 2 -2x +4 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng: A.x 2 -1 2 B. 1+2x +x 2 C. 1-2x +x 2 D.1-4x +x 2 Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =.. A.(a+2) 2 B.(a-2) 2 C.4-a 2 D.a 2 -4 Câu 4:Tính tích (x+2)(x2-2x+4) A.x 3 +8 B.x 3 -8 C.(x+2) 3 D.(x-2) 3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+6xy+........= (..............+3y)2 b/(x+2)(................-............... + 4)= x3+8 10 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/x 3 -2x b/(2x+3)(2x-3)-(2x+3) 2 Câu 2: Tìm x biết: x(x-2008) –x+2008 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1 ĐỀ: 9 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x 3 -1 = 1-x 3 B.(x-1) 3 =-(1-x) 3 C.(2x-1) 3 =(1-2x) 3 D.(x-4) 2 =x 2 -4x +16 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -3)2 bằng: A.x 2 -3 2 B. 3+6x +x 2 C. 9-6x +x 2 D.9+6x +x 2 Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =.. A.(a+3) 2 B.(a-3) 2 C.a 2 -9 D.9-a 2 Câu 4:Tính tích (x+1)(x2-x+1) A.x 3 +1 B.x 3 -1 C.(x+1) 3 D.(x-1) 3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+8xy+........= (..............+4y)2 b/(x-3)(................+............... + 9)= x3-27 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/5x 3 -10x 2 b/(2x+1)(2x-1)-(2x-1) 2 11 Câu 2: Tìm x biết: x(x+2009) -x-2009 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x -1 ĐỀ: 10 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x 3 -8 = 8-x 3 B.(x-8) 3 =-(8-x) 3 C.(3x-1) 2 =(1+3x) 2 D.(x-4) 2 =x 2 -4x +16 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -5)2 bằng: A.x 2 -5 2 B. 25-10x +x 2 C. 25+10x +x 2 D.25-5x +x 2 Câu 3: Tính: (a+4)(4-a) =.. A.(a+4) 2 B.(a-4) 2 C.16 -a 2 D.a 2 -16 Câu 4:Tính tích (x+6)(x2-6x+36) A.216+x 3 B.x 3 -216 C.(x+6) 3 D.(x-6) 3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+14xy+........= (..............+7y)2 b/(3-x)(................+.............. + x2)= 27-x3 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/4x 3 -6x 2 b/(10x+3)(10x-3)-(10x+3) 2 Câu 2: Tìm x biết: x(x-2012) –x+2012 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x2-8x +1 12 ĐỀ: 11 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x 3 -1 = 1-x 3 B.(x-1) 3 =(1-x) 3 C.(2x-1) 2 =(1-2x) 2 D.(x-2) 2 =x 2 -2x +4 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng: A.x 2 -1 2 B. 1+2x +x 2 C. 1-2x +x 2 D.1-4x +x 2 Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =.. A.(a+2) 2 B.(a-2) 2 C.4-a 2 D.a 2 -4 Câu 4:Tính tích (x+2)(x2-2x+4) A.x 3 +8 B.x 3 -8 C.(x+2) 3 D.(x-2) 3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+12xy+........= (..............+6y)2 b/(x+4)(................-............... + 16)= x3+64 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/x 2 -4x b/(2x+3) 2 -(2x+3)(2x-3) Câu 2: Tìm x biết: x(2011+x) -x-2011 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x2-10x +4
Tài liệu đính kèm: