Câu 1 Một nguyên hàm của hàm số sin 3y x=
A) 3 os3c x
B) 3 os3c x-
C) 1
os3
3
c x
D) 1
os3
3
c x-
Đáp án D
Câu 2 Biết tích phân
1
0
2 3
2
x
dx
x
+
-ò
=aln2 +b . Thì giá trị của a là:
A) 7
B) 3
C) 2
D) 1
Đáp án A
Câu 3 Biết tích phân
3
2
0
1
9
dx
x+ò
= ap thì giá trị của a là
A) 12
B) 1
12
C) 6
D) 1
6
Đáp án B
Câu 4
Nguyên hàm của hàm số
4
2
2 3x
y
x
+
= là:
A)
C
x
x
+-
3
3
2 3
B) 3 33x C
x
- +
C) 32 3
3
x
C
x
+ +
D) 3 3
3
x
C
x
- +
Đáp án A
Câu 5 Biết :
4
4
0
1
3
a
dx
cos x
p
=ò . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) a là một số chẵn
B) a là một số lẻ
C) a là số nhỏ hơn 3
D) a là số lớn hơn 5
Đáp án A
Câu 6 Giá trị của tích phân
1
33 4
0
1 .x x dx-ò bằng?
A) 2
B) Đáp án khác
C) 6
13
D) 3
16
Đáp án D
Câu 7
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị
bằng?
A) 16
15
p
(đvtt)
B) 15
16
p
(đvtt)
C) 5
6
p
(đvtt)
D) 6
5
p
(đvtt)
Đáp án A
Câu 8 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong (1 )xy e x= + và ( 1)y e x= + là?
A)
2
2
e
+ ( đvdt)
B)
2
2
e
- ( đvdt)
C)
1
2
e
- ( đvdt)
D)
1
2
e
+ ( đvdt)
Đáp án C
Câu 9
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2 – 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng?
A)
7
8p
(đvtt)
B) 8
15
p
(đvtt)
C)
8
15p
(đvtt)
D)
8
7p
(đvtt)
Đáp án B
Câu 10
Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
ln , 0,y x x y x e= = = có giá trị bằng: 3(b 2)e
a
p
- trong đó a,b là hai số thực nào
dưới đây?
A) a=24; b=6
B) a=24; b=5
C) a=27; b=6
D) a=27; b=5
Đáp án D
Câu 11
Cho hàm số 3 2( ) 2 1f x x x x= - + - . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng
F(1) = 4 thì
A) 4 3
2( )
4 3
x x
F x x x= - + -
B) 4 3
2( ) 1
4 3
x x
F x x x= - + - +
C) 4 3
2 49( )
4 3 12
x x
F x x x= - + - +
D) 4 3
2( ) 2
4 3
x x
F x x x= - + - +
Đáp án C
Câu 12 Một nguyên hàm của
3 1
( )
1
x
x
e
f x
e
+
=
+
là:
A) 21( )
2
x xF x e e= -
B) 21( )
2
x xF x e e= +
C) 21( )
2
x xF x e e x= + +
D) 21( ) 1
2
x xF x e e= - +
Đáp án C
Câu 13 Tính
1
2
0
1I x dx= -ò
A) I = 2
B)
I =
4
p
C)
I =
1
2
D)
I =
3
p
Đáp án B
Câu 14 Tính
1
2
0
2
dx
I
x x
=
- -ò
A)
I =
2
ln 2
3
I = -
B) 1
ln 3
2
I =
C) I = - 3ln2
D) I = 2ln3
Đáp án A
Câu 15 Tính
2
0
cosI x xdx
p
= ò
A)
I =
2
p
B)
I =
2
p
+ 1
C)
I =
3
p
D)
I =
1
3 2
p
-
Đáp án A
Câu 16 Tính
1 4
1
2 1x
x
I dx
-
=
+ò
A)
I =
5
7
B)
I =
1
5
C) I = 5
D)
I =
7
5
Đáp án B
Câu 17 Tìm a sao cho
2
2 3
1
[a +(4 - a)x + 4x ]dx = 12I = ò
A) a = - 3
B) a = 3
C) a = 5
D) Đáp án khác
Đáp án D
Câu 18
Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành
thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A) V = 2 p+ (đvtt)
B)
V =
288
5
(đvtt)
C) V = 72p (đvtt)
D)
V =
4
5
p
(đvtt)
Đáp án B
Câu 19 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x, y = x + sin2x và hai đường
thẳng x = 0, x = p là:
A) S = p (đvdt)
B)
S =
2
p
(đvdt)
C)
S =
1
2
(đvdt)
D)
S = 1
2
p
- (đvdt)
Đáp án B
Câu 20
Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y
= mx bằng
4
3
đơn vị diện tích ?
A) m = 3
B) m = 4
C) m = 2
D) m = 1
Đáp án C
Câu 21 Họ nguyên hàm của tanx là:
A)
C
x
+
2
tan2
B) ln(cosx) + C
C) ln Cx +cos
D) -ln Cx +cos
Đáp án D
Câu 22 Họ nguyên hàm của
12 -x
x
e
e
là:
A)
ln
1
1
x
x
e
C
e
-
+
+
B) 1 1
2 1
x
x
e
ln C
e
-
+
+
C) 1 1
2 1
x
x
e
ln C
e
+
+
-
D) 2 1xln e C- +
Đáp án C
Câu 23 Họ nguyên hàm của
xsin
1
là:
A)
ln C
x
+
2
tan
B)
ln cot
2
x
C+
C)
-ln C
x
+
2
tan
D) ln Cx +sin
Đáp án A
Câu 24 Họ nguyên hàm của f(x) = sin x3
A)
C
x
+
4
sin 4
B)
C
x
x +-
3
cos
cos
3
C)
C
x
x ++-
3
cos
cos
3
D)
c
x
x ++-
cos
1
cos
Đáp án C
Câu 25 ò + xx
dx
)1( 2
bằng:
A)
ln C
x
x
+
+ 21
B) ln Cxx ++12
C)
ln C
x
x
+
+ 21
D) ln Cxx ++ )1( 2
Đáp án A
Câu 26 Một nguyên hàm của f(x) = xe
2x- là:
A) 2xe-
B) 2xe--
C) 2
2
1 xe--
D) 2
2
1 xe-
Đáp án C
Câu 27 ò xdxx
3sin.cos bằng:
A)
C
x
+
4
sin 4
B)
C
x
+
4
cos4
C) Cx +4sin
D) Cx +4cos
Đáp án A
Câu 28 Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =
xsin1
1
+
:
A)
F(x) = 1 + cot
+
42
px
B)
F(x) = 2tan
2
x
C) F(x) = ln(1 + sinx)
D)
F(x) =
2
tan1
2
x
+
-
Đáp án D
Câu 29 Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = 5. 2 +xx :
A)
F(x) = 2
3
2 )5( +x
B)
F(x) = 2
3
2 )5(
3
1
+x
C)
F(x) = 2
3
2 )5(
2
1
+x
D)
2
3
2 )5(3)( += xxF
Đáp án B
Câu 30 Họ nguyên hàm của f(x) =
)1(
1
+xx
là:
A)
F(x) = ln
1
x
C
x
+
+
B)
F(x) = ln C
x
x
+
+1
C)
F(x) =
1
ln
2 1
x
C
x
+
+
D) F(x) = ln Cxx ++ )1(
Đáp án A
Câu 31 Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
A)
+4
1
sin
4
x C
B) 31 cos
3
x C+
C) tg3x + C
D) -cos2x + C
Đáp án A
Câu 32
Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A) F(x) = cos6x
B) F(x) = sin6x
C) 1 1 1
sin 6 sin 4
2 6 4
+
x x
D) 1 sin 6 sin 4
2 6 4
- +
x x
Đáp án C
Câu 33 Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:
2
1
4
=
+
y
x
A) 2( ) ln 4= - +F x x x
B) 2( ) ln 4= + +F x x x
C) 2( ) 2 4= +F x x
D) 2( ) 2 4= + +F x x x
Đáp án B
Câu 34 Tính
4
2
0
tgI xdx
p
= ò
A) I = 2
B) ln2
C)
1
4
I
p
= -
D)
3
I
p
=
Đáp án C
Câu 35 Tính:
1
2
0 5 6
dx
I
x x
=
- +ò
A) I = 1
B) 4
ln
3
I =
C) I = ln2
D) I = -ln2
Đáp án B
Câu 36 Tính:
2
1
(2 1) lnK x xdx= -ò
A) 1
3ln 2
2
K = +
B) 1
2
K =
C) K = 3ln2
D) 1
3ln 2
2
K = -
Đáp án D
Câu 37 Tính:
0
sinL x xdx
p
= ò
A) L = p
B) L = -p
C) L = -2
D) L = 0
Đáp án B
Câu 38 Tính:
2
1
ln
e
x
J dx
x
= ò
A) 1
3
J =
B) 1
4
J =
C) 3
2
J =
D) 1
2
J =
Đáp án A
Câu 39 Tính:
0
cosxL e xdx
p
= ò
A) 1L ep= +
B) 1L ep= - -
C) 1
( 1)
2
L ep= -
D) 1
( 1)
2
L ep= - +
Đáp án C
Câu 40 Tính
3
2
2 1
x
K dx
x
=
-ò
A) K = ln2
B) K = 2ln2
C) 8
ln
3
K =
D) 1 8
ln
2 3
K =
Đáp án D
Câu 41 Hàm số 10)1()( xxxf -= có nguyên hàm là:
A4
C
xx
xF +
-
-
-
=
10
)1(
11
)1(
)(
1011
B)
C
xx
xF +
-
-
-
=
11
)1(
12
)1(
)(
1112
C)
C
xx
xF +
-
+
-
=
11
)1(
12
)1(
)(
1112
D)
=)(xF C
xx
+
-
+
-
10
)1(
11
)1( 1011
Đáp án C
Câu 42 Tính: ò + x
dx
cos1
A)
C
x
+
2
tan
B)
C
x
+
2
tan2
C)
C
x
+
2
tan
4
1
D)
C
x
+
2
tan
2
1
Đáp án A
Câu 43
Xác định a,b,c để hàm số xecbxaxxF -++= )()( 2 là một nguyên hàm của hàm số
xexxxf -+-= )23()( 2
A) 1,1,1 -=== cba
B) 1,1,1 ==-= cba
C) 1,1,1 -==-= cba
D) 1,1,1 === cba
Đáp án B
Câu 44 Tìm a thỏa mãn: 0
40
2
=
-ò
a
x
dx
A) a=ln2
B) a=ln3
C) a=1
D) a=0
Đáp án D
Câu 45 Biết ò =-
a
dxx
0
4 0)
2
3
sin4(
giá trị của );0( pa là:
A)
4
p
=a
B)
8
p
=a
C)
2
p
=a
D)
3
p
=a
Đáp án C
Câu 46 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: xxyyxx 2;0;2;1 2 -===-= là:
A)
3
8
B) 0
C)
3
8
-
D)
3
2
Đáp án A
Câu 47 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: xxyxxy 4;2 22 +-=-= là:
A) -9
B) 9
C)
3
20
D)
3
16
Đáp án B
Câu 48 Cho )(xf là hàm số chẵn và adxxfò
-
=
0
3
)(
chọn mệnh đề đúng
A)
adxxf 2)(
3
3
ò
-
=
B)
adxxf -=ò
3
0
)(
C)
adxxfò =
0
3
)(
D)
adxxfò
-
=
3
3
)(
Đáp án A
Câu 49
Cho hình phẳng D giới hạn bởi: 0;
3
;0;tan ==== yxxxy
p
gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn
mệnh đề đúng.
A)
S=ln2, )
3
3(
p
p +=V
B)
S=ln3; )
3
3(
p
p +=V
C)
S=ln2; )
3
3(
p
p -=V
D)
S=ln3; )
3
3(
p
p -=V
Đáp án C
Câu 50 Tính ò --+
-+
=
1
0
23
2
842
)252(
xxx
dxxx
I
A)
12ln
6
1
+=I
B)
2ln23ln
6
1
--=I
C)
2ln23ln
6
1
+-=I
D)
4
3
ln
6
1
+=I
Đáp án D
Câu 51
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
34
32
)(
2 ++
+
=
xx
x
xf
A)
C
xx
xx
+
++
+
34
3
2
2
B)
C
xx
xx
+
++
+
-
22
2
34
3
C) Cxx ++++ 3ln31ln
2
1
D) Cxxx ++++ 34ln)32( 2
Đáp án C
Câu 52
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
xx
xf
-+
=
9
1
)(
A) Cxx +
-+ 3
3
9
27
2
B) Cxx +
++ 3
3
9
27
2
C)
C
xx
+
-+ )9(3
2
33
D) Đáp án khác
Đáp án B
Câu 53 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết xxf 2tan)( =
A)
C
x
+
3
tan3
B)
C
x
xxx
+
-
cos
cossin
C) Tanx-1+C
D) Đáp án khác
Đáp án B
Câu 54
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
x
x
xf
ln1
)(
+
=
A)
Cxx ++ 2ln
2
1
ln
B)
Cxx ++ 2ln
4
1
ln
C) Cxx ++ ln
D) Đáp án khác
Đáp án B
Câu 55
Tính tích phân sau: dx
x
x
I ò
-
+
=
1
1
2 22
A) I=2
B) I=4
C) I=0
D) Đáp án khác
Đáp án D “Hàm không liên tục tại x=0”
Câu 56 Hàm số CxexF x ++= tan)( là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
A)
x
exf x
2sin
1
)( -=
B)
x
exf x
2sin
1
)( +=
C)
+=
-
x
e
exf
x
x
2cos
1)(
D) Đáp án khác
Đáp án C
Câu 57 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3 , trục hoành và các đường
thẳng x= -1, x=3 là
A)
2
41
(đvdt)
B)
2
27
(đvdt)
C)
2
45
(đvdt)
D)
3
17
(đvdt)
Đáp án A
Câu 58 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y= - x+2 là
A) 7 (đvdt)
B) 11 (đvdt)
C)
2
13
(đvdt)
D) Một kết quả khác
Đáp án D
Câu 59 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi các đường
3
3x
y = và y=x2 là
A)
35
436p
(đvtt)
B)
35
468p
(đvtt)
C)
35
486p
(đvtt)
D)
2
9p
(đvtt)
Đáp án C
Câu 60 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường x2+(y-1)2=1 quay quanh trục hoành
là
A) 28p (đvtt)
B) 26p (đvtt)
C) 24p (đvtt)
D) 22p (đvtt)
Đáp án D
Câu 61 Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 26 9= - +y x x x và trục
Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là:
A) 10
B) 6
C) 7
D) 27
Đáp án B
Câu 62
Với t thuộc (-1;1) ta có
2
0
1
ln 3
1 2
= -
-ò
t
dx
x
. Khi đó giá trị t là:
A) 1
3
-
B) 1/2
C) 0
D) 1/3
Đáp án B
Câu 63
Cho
ln
0
ln 2
2
= =
-ò
m x
x
e dx
A
e
. Khi đó giá trị của m là:
A) m=0; m=4
B) m=2
C) m=4
D) Kết quả khác
Đáp án C
Câu 64 Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số
2
1( ) sin=f x x thỏa mãnF1(0) =0 và F2(x) là
nguyên hàm của hàm số 22 ( ) cos=f x x thỏa mãnF2(0)=0.
Khi đóphương trìnhF1(x) = F2(x) có nghiệm là:
A)
2
p
p= +x k
B)
2
p
=
k
x
C) p=x k
D) 2p=x k
Đáp án B
Câu 65
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
2
1
( )
3 2
=
- +
f x
x x
thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó
F(3) bằng:
A) ln2
B) 2ln2
C) -2ln2
D) –ln2
Đáp án D
Câu 66 nguyên hàm của hàm số 2( ) (1 3 )-= -x xf x e e bằng:
A) ( ) 3 -= + +x xF x e e C
B) ( ) 3 -= - +x xF x e e C
C) 2( ) 3 -= + +x xF x e e C
D) 3( ) 3 -= - +x xF x e e C
Đáp án A
Câu 67
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
2
( )
8
=
-
x
f x
x
thỏa mãnF(2) =0. Khi đó
phương trìnhF(x) = x có nghiệm là:
A) x = 0
B) x = 1
C) x = -1
D) 1 3= -x
Đáp án D
Câu 68
Các đường cong y = sinx, y=cosx với 0 ≤ x ≤
2
p
và trục Ox tạo thành một hình
phẳng. Diện tích của hình phẳng là:
A) 2 2
B) 2 - 2
C) 2
D) Đáp số khác.
Đáp án D
Câu 69 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 24= -y x và y=3|x| là:
A) 5
2
B) 13
3
C) 17
6
D) 3
2
Đáp án B
Câu 70 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 2 0- + =y y x , x + y = 0 là:
A) 9
2
B) 5
C) 11
2
D) Đápsốkhác
Đáp án A
Câu 71 Tính = ∫ ( + )
/
.
Lời giải sau sai từ bước nào:
Bước 1: Đặt = + ; =
Bước 2: Ta có = ; =
Bước 3: = ( + ) |
− ∫
= ( + ) |
−
|
/
Bước 4: Vậy = − −
A) Bước 1
B) Bước 2
C) Bước 3
D) Bước 4
Đáp án B
Câu 72 Tính tích phân = ∫
√
√
A)
B)
C)
D)
Đáp án D
Câu 73 Tính tích phân = ∫ −
A)
ln2
B) 1
C) ln8
D) 6
Đáp án B
Câu 74 Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và
=
thì
A)
( )= −
+
B)
( )= −
+
C)
( )=
+
D)
( )=
+
Đáp án C
Câu 75 Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( )=
và ( )= thì
A)
( )=
−
−
−
B)
( )=
−
−
+
C)
( )=
−
−
−
D)
( )=
−
−
+
Đáp án B
Câu 76 Giá trị của tích phân = ∫
là
A)
B)
−
C)
D) Không tồn tại
Đáp án D
Câu 77 Tính tích phân = ∫
ta được kết quả:
A) −
B)
C)
D)
Đáp án B
Câu 78 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số = + ; = là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án A
Câu 79 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có phương trình − + = ; +
= là:
A) 8
B) 7/2
C) 9/2
D) 11/2
Đáp án C
Câu 80 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số = | | ; = − là:
A) 5/3
B) 2
C) 7/3
D) 3
Đáp án C
Câu 81 Tính tích phân sau: = ∫ | − |
A) 1
B) 3
C) 6
D) 11
Đáp án A
Câu 82
Tính tích phân sau: = ∫ | − |
A)
B) √
C)
D) √
Đáp án A
Câu 83
Tính tích phân sau: = ∫ .
− (
+ )
A)
√
B)
√
C)
D)
Đáp án C
Câu 84 Tính tích phân sau: = ∫ | − |
A)
−
B)
+
−
C)
−
D) Cả 3 đáp án trên
Đáp án D
Câu 85 Cho hàm số ( )=
( )
. ì , để ( )=
( )
+
và tính
= ∫ ( )
A) = à = − ; = −
B) = à = ; = −
C) = − à = ; = −
D) = − à = ; = −
Đáp án C
Câu 86 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
( ): ( )=
và hai trục tọa độ.
A) − +
B)
− +
C) − +
D)
− +
Đáp án B
Câu 87 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cácđường
( ): ( )= ( + ) và ( ): ( )= ( +
)
A) −
B) −
C)
−
D)
−
Đáp án C
Câu 88 Tính Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
( ): = − + và : +
A)
B)
C)
D)
Đáp án A
Câu 89 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi = − + và hai tiếp tuyến
tại ( ; ) và ( ; )
A)
B)
C)
D)
Đáp án D
Câu 90 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi( ): = và : = −
A) 3
B) 5
C) 7
D) 9
Đáp án D
Câu 91
Biết
3
21
2 ln 1
ln2
2
a x x
I dx
x
-
= = +ò . Giá trị của a là:
A4
4
p
B) ln2
C) 2
D) 3
Đáp án C
Câu 92
Kết quả của tích phân:
1
0
7 6
3 2
x
I dx
x
+
=
+ò
A) 5
ln
2
B)
2+
5
ln
2
C) 1 5
ln
2 2
-
D) 5
3 2 ln
2
+
Đáp án B
Câu 93 Cho
2
3
1
2 (2 ln )dxI x x= +ò . Tìm I?
A) 13
2 ln2
2
+
B) 1 2 ln2+
C) 1
ln2
2
+
D) 13
ln2
4
+
Đáp án D
Câu 94
Cho 21 0
cos 3sin 1I x x dx
p
= +ò 22 20
sin2
(sinx 2)
x
I dx
p
=
+ò
Phát biểu nào sau đây sai?
A)
1
14
9
I =
B)
1 2I I>
C)
2
3 3
2 ln
2 2
I = +
D) Đáp án khác
Đáp án C
Câu 95
Tích phân
2
2
0
3
( 1)
4
a
x ex e dx
-
- =ò . Giá trị của a là:
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án A
Câu 96 Tính
21
0
(2 )x xI e e dx= +ò ?
A) 1
B) e
C) 2 e
D) 1
e
-
Đáp án B
Câu 97
Kết quả của tích phân
1
1
( ) ln
e
I x xdx
x
= +ò là:
A) 21
4 4
e
+
B) 21
2 4
e
+
C) 23
4 4
e
+
D) 2
4
e
Đáp án C
Câu 98 Tìm nguyên hàm ( cos )I x x xdx= +ò
A) 3
sin cos
3
x
x x x c+ - +
B) Đáp án khác
C) 3
sin cos
3
x
x x x c+ + +
D) 3
sin cos
3
x
x x x c+ + +
Đáp án C
Câu 99 Nguyên hàm của hàm số 3(x) tanf x= là:
A) 4tan
4
x
C+
B) 21 tan ln cos
2
x x C+ +
C) 2tan 1x +
D) Đáp án khác
Đáp án B
Câu 100
Kết quả của tích phân
4
0
1
1 2 2 1
I dx
x
=
+ +ò
là:
A) 1 5
1 ln
2 3
+
B) 1 7
1 ln
3 3
-
C) 1 7
1 ln
4 3
-
D) 1
1 ln2
4
+
Đáp án C
Câu 1 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2
1
( )
( 2)
f x
x
-
=
-
là:
A)
3
1
( )
( 2)
F x C
x
-
= +
-
B) 1
( )
2
F x C
x
= +
-
C) 1
( )
2
F x C
x
-
= +
-
D) Đáp số khác
Đáp án B
Câu 2 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2
1
( )
4 3
f x
x x
=
- +
là
A) 2( ) ln | 4 3 |F x x x C= - + +
B) 1 1
( ) ln | |
2 3
x
F x C
x
-
= +
-
C) 3
( ) ln | |
1
x
F x C
x
-
= +
-
D) 1 3
( ) ln | |
2 1
x
F x C
x
-
= +
-
Đáp án D
Câu 3 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 4( ) sin cosf x x x=
A) 5( ) sinF x x C= +
B) 5( ) cosF x x C= +
C) 51( ) sin
5
F x x C= - +
D) 51( ) sin
5
F x x C= +
Đáp án D
Câu 4 Tính A =
2 3sin cosx xdxò , ta có
A) 3 5sin sin
3 5
x x
A C= - +
B) 3 5sin sinA x x C= - +
C)
3 5sin sin
3 5
x x
A C= - + +
D) Đáp án khác
Đáp án A
Câu 5 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số
2 1
( )
1
x x
f x
x
- +
=
-
là
A) 1
( )
1
F x x C
x
= + +
-
B) 2( ) ln | 1|F x x x C= + - +
C) 2
( ) ln | 1|
2
x
F x x C= + - +
D) Đáp số khác
Đáp án C
Câu 6 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2
2
( )
4 3
x
f x
x x
-
=
- +
là
A) 2( ) ln | 4 3 |F x x x C= - + +
B) 21( ) ln | 4 3 |
2
F x x x C= - - + +
C) 21( ) ln | 4 3 |
2
F x x x C= - + +
D) 2( ) 2ln | 4 3 |F x x x C= - + +
Đáp án C
Câu 7 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2( ) sinf x x= là
A) 1 sin 2
( ) ( )
2 2
x
F x x C= - +
B) 1
( ) (2 sin 2 )
4
F x x x C= - +
C) 1
( ) ( sinx.cosx)
2
F x x C= - +
D) Cả (A), (B) và (C) đều đúng
Đáp án D
Câu 8
Tínhdiện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường 24y x x= - và y = 0, ta
có
A) 32
(đvdt)
3
S =
B) 1(đvdt)S =
C) 23
(đvdt)
3
S =
D) 3
(đvdt)
23
S =
Đáp án A
Câu 9
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2y x= và 22y x= - ,
ta có
A) 3
(đvdt)
8
S =
B) 8
(đvdt)
3
S =
C) 8(đvdt)S =
D) Đápsố khác
Đáp án B
Câu 10
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi
các đường xy e= , y = 0, x=0, x = 1 quay quanh trục ox . Ta có
A) (đvtt)V p=
B) 2
(đvtt)
2
e
V
p
=
C) 2( 1)
(đvtt)
2
e
V
p-
=
D) 2 (đvtt)V p=
Đáp án C
Câu 11 Nguyên hàm cosx xdx =ò
A) sin cosx x x C+ +
B) sin cosx x x C- +
C) sin cosx x x+
D) sin cosx x x-
Đáp án A
Câu 12 Nguyên hàm 2 .
xx e dx =ò
A) 2 2x xxe e C+ +
B) 2 2x xxe e-
C) 2 2x xxe e C- +
D) 2 2x xxe e+
Đáp án C
Câu 13 Nguyên hàm ln xdx =ò
A) ln x x C+ +
B) ln x x-
C) ln x x+
D) ln x x C- +
Đáp án D
Câu 14 Tích phân
0
2 cos 2x xdx
p
+ =ò
A) 1
4
B) 0
C) 1
2
D) 1
4
-
Đáp án B
Câu 15 Tích phTài liệu đính kèm: