Câu 1 Một nguyên hàm của hàm số sin 3y x= A) 3 os3c x B) 3 os3c x- C) 1 os3 3 c x D) 1 os3 3 c x- Đáp án D Câu 2 Biết tích phân 1 0 2 3 2 x dx x + -ò =aln2 +b . Thì giá trị của a là: A) 7 B) 3 C) 2 D) 1 Đáp án A Câu 3 Biết tích phân 3 2 0 1 9 dx x+ò = ap thì giá trị của a là A) 12 B) 1 12 C) 6 D) 1 6 Đáp án B Câu 4 Nguyên hàm của hàm số 4 2 2 3x y x + = là: A) C x x +- 3 3 2 3 B) 3 33x C x - + C) 32 3 3 x C x + + D) 3 3 3 x C x - + Đáp án A Câu 5 Biết : 4 4 0 1 3 a dx cos x p =ò . Mệnh đề nào sau đây đúng? A) a là một số chẵn B) a là một số lẻ C) a là số nhỏ hơn 3 D) a là số lớn hơn 5 Đáp án A Câu 6 Giá trị của tích phân 1 33 4 0 1 .x x dx-ò bằng? A) 2 B) Đáp án khác C) 6 13 D) 3 16 Đáp án D Câu 7 Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng? A) 16 15 p (đvtt) B) 15 16 p (đvtt) C) 5 6 p (đvtt) D) 6 5 p (đvtt) Đáp án A Câu 8 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong (1 )xy e x= + và ( 1)y e x= + là? A) 2 2 e + ( đvdt) B) 2 2 e - ( đvdt) C) 1 2 e - ( đvdt) D) 1 2 e + ( đvdt) Đáp án C Câu 9 Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng? A) 7 8p (đvtt) B) 8 15 p (đvtt) C) 8 15p (đvtt) D) 8 7p (đvtt) Đáp án B Câu 10 Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường ln , 0,y x x y x e= = = có giá trị bằng: 3(b 2)e a p - trong đó a,b là hai số thực nào dưới đây? A) a=24; b=6 B) a=24; b=5 C) a=27; b=6 D) a=27; b=5 Đáp án D Câu 11 Cho hàm số 3 2( ) 2 1f x x x x= - + - . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì A) 4 3 2( ) 4 3 x x F x x x= - + - B) 4 3 2( ) 1 4 3 x x F x x x= - + - + C) 4 3 2 49( ) 4 3 12 x x F x x x= - + - + D) 4 3 2( ) 2 4 3 x x F x x x= - + - + Đáp án C Câu 12 Một nguyên hàm của 3 1 ( ) 1 x x e f x e + = + là: A) 21( ) 2 x xF x e e= - B) 21( ) 2 x xF x e e= + C) 21( ) 2 x xF x e e x= + + D) 21( ) 1 2 x xF x e e= - + Đáp án C Câu 13 Tính 1 2 0 1I x dx= -ò A) I = 2 B) I = 4 p C) I = 1 2 D) I = 3 p Đáp án B Câu 14 Tính 1 2 0 2 dx I x x = - -ò A) I = 2 ln 2 3 I = - B) 1 ln 3 2 I = C) I = - 3ln2 D) I = 2ln3 Đáp án A Câu 15 Tính 2 0 cosI x xdx p = ò A) I = 2 p B) I = 2 p + 1 C) I = 3 p D) I = 1 3 2 p - Đáp án A Câu 16 Tính 1 4 1 2 1x x I dx - = +ò A) I = 5 7 B) I = 1 5 C) I = 5 D) I = 7 5 Đáp án B Câu 17 Tìm a sao cho 2 2 3 1 [a +(4 - a)x + 4x ]dx = 12I = ò A) a = - 3 B) a = 3 C) a = 5 D) Đáp án khác Đáp án D Câu 18 Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là: A) V = 2 p+ (đvtt) B) V = 288 5 (đvtt) C) V = 72p (đvtt) D) V = 4 5 p (đvtt) Đáp án B Câu 19 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x, y = x + sin2x và hai đường thẳng x = 0, x = p là: A) S = p (đvdt) B) S = 2 p (đvdt) C) S = 1 2 (đvdt) D) S = 1 2 p - (đvdt) Đáp án B Câu 20 Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y = mx bằng 4 3 đơn vị diện tích ? A) m = 3 B) m = 4 C) m = 2 D) m = 1 Đáp án C Câu 21 Họ nguyên hàm của tanx là: A) C x + 2 tan2 B) ln(cosx) + C C) ln Cx +cos D) -ln Cx +cos Đáp án D Câu 22 Họ nguyên hàm của 12 -x x e e là: A) ln 1 1 x x e C e - + + B) 1 1 2 1 x x e ln C e - + + C) 1 1 2 1 x x e ln C e + + - D) 2 1xln e C- + Đáp án C Câu 23 Họ nguyên hàm của xsin 1 là: A) ln C x + 2 tan B) ln cot 2 x C+ C) -ln C x + 2 tan D) ln Cx +sin Đáp án A Câu 24 Họ nguyên hàm của f(x) = sin x3 A) C x + 4 sin 4 B) C x x +- 3 cos cos 3 C) C x x ++- 3 cos cos 3 D) c x x ++- cos 1 cos Đáp án C Câu 25 ò + xx dx )1( 2 bằng: A) ln C x x + + 21 B) ln Cxx ++12 C) ln C x x + + 21 D) ln Cxx ++ )1( 2 Đáp án A Câu 26 Một nguyên hàm của f(x) = xe 2x- là: A) 2xe- B) 2xe-- C) 2 2 1 xe-- D) 2 2 1 xe- Đáp án C Câu 27 ò xdxx 3sin.cos bằng: A) C x + 4 sin 4 B) C x + 4 cos4 C) Cx +4sin D) Cx +4cos Đáp án A Câu 28 Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = xsin1 1 + : A) F(x) = 1 + cot + 42 px B) F(x) = 2tan 2 x C) F(x) = ln(1 + sinx) D) F(x) = 2 tan1 2 x + - Đáp án D Câu 29 Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = 5. 2 +xx : A) F(x) = 2 3 2 )5( +x B) F(x) = 2 3 2 )5( 3 1 +x C) F(x) = 2 3 2 )5( 2 1 +x D) 2 3 2 )5(3)( += xxF Đáp án B Câu 30 Họ nguyên hàm của f(x) = )1( 1 +xx là: A) F(x) = ln 1 x C x + + B) F(x) = ln C x x + +1 C) F(x) = 1 ln 2 1 x C x + + D) F(x) = ln Cxx ++ )1( Đáp án A Câu 31 Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là: A) +4 1 sin 4 x C B) 31 cos 3 x C+ C) tg3x + C D) -cos2x + C Đáp án A Câu 32 Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A) F(x) = cos6x B) F(x) = sin6x C) 1 1 1 sin 6 sin 4 2 6 4 + x x D) 1 sin 6 sin 4 2 6 4 - + x x Đáp án C Câu 33 Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: 2 1 4 = + y x A) 2( ) ln 4= - +F x x x B) 2( ) ln 4= + +F x x x C) 2( ) 2 4= +F x x D) 2( ) 2 4= + +F x x x Đáp án B Câu 34 Tính 4 2 0 tgI xdx p = ò A) I = 2 B) ln2 C) 1 4 I p = - D) 3 I p = Đáp án C Câu 35 Tính: 1 2 0 5 6 dx I x x = - +ò A) I = 1 B) 4 ln 3 I = C) I = ln2 D) I = -ln2 Đáp án B Câu 36 Tính: 2 1 (2 1) lnK x xdx= -ò A) 1 3ln 2 2 K = + B) 1 2 K = C) K = 3ln2 D) 1 3ln 2 2 K = - Đáp án D Câu 37 Tính: 0 sinL x xdx p = ò A) L = p B) L = -p C) L = -2 D) L = 0 Đáp án B Câu 38 Tính: 2 1 ln e x J dx x = ò A) 1 3 J = B) 1 4 J = C) 3 2 J = D) 1 2 J = Đáp án A Câu 39 Tính: 0 cosxL e xdx p = ò A) 1L ep= + B) 1L ep= - - C) 1 ( 1) 2 L ep= - D) 1 ( 1) 2 L ep= - + Đáp án C Câu 40 Tính 3 2 2 1 x K dx x = -ò A) K = ln2 B) K = 2ln2 C) 8 ln 3 K = D) 1 8 ln 2 3 K = Đáp án D Câu 41 Hàm số 10)1()( xxxf -= có nguyên hàm là: A4 C xx xF + - - - = 10 )1( 11 )1( )( 1011 B) C xx xF + - - - = 11 )1( 12 )1( )( 1112 C) C xx xF + - + - = 11 )1( 12 )1( )( 1112 D) =)(xF C xx + - + - 10 )1( 11 )1( 1011 Đáp án C Câu 42 Tính: ò + x dx cos1 A) C x + 2 tan B) C x + 2 tan2 C) C x + 2 tan 4 1 D) C x + 2 tan 2 1 Đáp án A Câu 43 Xác định a,b,c để hàm số xecbxaxxF -++= )()( 2 là một nguyên hàm của hàm số xexxxf -+-= )23()( 2 A) 1,1,1 -=== cba B) 1,1,1 ==-= cba C) 1,1,1 -==-= cba D) 1,1,1 === cba Đáp án B Câu 44 Tìm a thỏa mãn: 0 40 2 = -ò a x dx A) a=ln2 B) a=ln3 C) a=1 D) a=0 Đáp án D Câu 45 Biết ò =- a dxx 0 4 0) 2 3 sin4( giá trị của );0( pa là: A) 4 p =a B) 8 p =a C) 2 p =a D) 3 p =a Đáp án C Câu 46 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: xxyyxx 2;0;2;1 2 -===-= là: A) 3 8 B) 0 C) 3 8 - D) 3 2 Đáp án A Câu 47 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: xxyxxy 4;2 22 +-=-= là: A) -9 B) 9 C) 3 20 D) 3 16 Đáp án B Câu 48 Cho )(xf là hàm số chẵn và adxxfò - = 0 3 )( chọn mệnh đề đúng A) adxxf 2)( 3 3 ò - = B) adxxf -=ò 3 0 )( C) adxxfò = 0 3 )( D) adxxfò - = 3 3 )( Đáp án A Câu 49 Cho hình phẳng D giới hạn bởi: 0; 3 ;0;tan ==== yxxxy p gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn mệnh đề đúng. A) S=ln2, ) 3 3( p p +=V B) S=ln3; ) 3 3( p p +=V C) S=ln2; ) 3 3( p p -=V D) S=ln3; ) 3 3( p p -=V Đáp án C Câu 50 Tính ò --+ -+ = 1 0 23 2 842 )252( xxx dxxx I A) 12ln 6 1 +=I B) 2ln23ln 6 1 --=I C) 2ln23ln 6 1 +-=I D) 4 3 ln 6 1 +=I Đáp án D Câu 51 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết 34 32 )( 2 ++ + = xx x xf A) C xx xx + ++ + 34 3 2 2 B) C xx xx + ++ + - 22 2 34 3 C) Cxx ++++ 3ln31ln 2 1 D) Cxxx ++++ 34ln)32( 2 Đáp án C Câu 52 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết xx xf -+ = 9 1 )( A) Cxx + -+ 3 3 9 27 2 B) Cxx + ++ 3 3 9 27 2 C) C xx + -+ )9(3 2 33 D) Đáp án khác Đáp án B Câu 53 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết xxf 2tan)( = A) C x + 3 tan3 B) C x xxx + - cos cossin C) Tanx-1+C D) Đáp án khác Đáp án B Câu 54 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết x x xf ln1 )( + = A) Cxx ++ 2ln 2 1 ln B) Cxx ++ 2ln 4 1 ln C) Cxx ++ ln D) Đáp án khác Đáp án B Câu 55 Tính tích phân sau: dx x x I ò - + = 1 1 2 22 A) I=2 B) I=4 C) I=0 D) Đáp án khác Đáp án D “Hàm không liên tục tại x=0” Câu 56 Hàm số CxexF x ++= tan)( là nguyên hàm của hàm số f(x) nào A) x exf x 2sin 1 )( -= B) x exf x 2sin 1 )( += C) += - x e exf x x 2cos 1)( D) Đáp án khác Đáp án C Câu 57 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3 , trục hoành và các đường thẳng x= -1, x=3 là A) 2 41 (đvdt) B) 2 27 (đvdt) C) 2 45 (đvdt) D) 3 17 (đvdt) Đáp án A Câu 58 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y= - x+2 là A) 7 (đvdt) B) 11 (đvdt) C) 2 13 (đvdt) D) Một kết quả khác Đáp án D Câu 59 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 3x y = và y=x2 là A) 35 436p (đvtt) B) 35 468p (đvtt) C) 35 486p (đvtt) D) 2 9p (đvtt) Đáp án C Câu 60 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường x2+(y-1)2=1 quay quanh trục hoành là A) 28p (đvtt) B) 26p (đvtt) C) 24p (đvtt) D) 22p (đvtt) Đáp án D Câu 61 Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 26 9= - +y x x x và trục Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là: A) 10 B) 6 C) 7 D) 27 Đáp án B Câu 62 Với t thuộc (-1;1) ta có 2 0 1 ln 3 1 2 = - -ò t dx x . Khi đó giá trị t là: A) 1 3 - B) 1/2 C) 0 D) 1/3 Đáp án B Câu 63 Cho ln 0 ln 2 2 = = -ò m x x e dx A e . Khi đó giá trị của m là: A) m=0; m=4 B) m=2 C) m=4 D) Kết quả khác Đáp án C Câu 64 Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số 2 1( ) sin=f x x thỏa mãnF1(0) =0 và F2(x) là nguyên hàm của hàm số 22 ( ) cos=f x x thỏa mãnF2(0)=0. Khi đóphương trìnhF1(x) = F2(x) có nghiệm là: A) 2 p p= +x k B) 2 p = k x C) p=x k D) 2p=x k Đáp án B Câu 65 Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số 2 1 ( ) 3 2 = - + f x x x thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) bằng: A) ln2 B) 2ln2 C) -2ln2 D) –ln2 Đáp án D Câu 66 nguyên hàm của hàm số 2( ) (1 3 )-= -x xf x e e bằng: A) ( ) 3 -= + +x xF x e e C B) ( ) 3 -= - +x xF x e e C C) 2( ) 3 -= + +x xF x e e C D) 3( ) 3 -= - +x xF x e e C Đáp án A Câu 67 Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số 2 ( ) 8 = - x f x x thỏa mãnF(2) =0. Khi đó phương trìnhF(x) = x có nghiệm là: A) x = 0 B) x = 1 C) x = -1 D) 1 3= -x Đáp án D Câu 68 Các đường cong y = sinx, y=cosx với 0 ≤ x ≤ 2 p và trục Ox tạo thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng là: A) 2 2 B) 2 - 2 C) 2 D) Đáp số khác. Đáp án D Câu 69 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 24= -y x và y=3|x| là: A) 5 2 B) 13 3 C) 17 6 D) 3 2 Đáp án B Câu 70 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 2 0- + =y y x , x + y = 0 là: A) 9 2 B) 5 C) 11 2 D) Đápsốkhác Đáp án A Câu 71 Tính = ∫ ( + ) / . Lời giải sau sai từ bước nào: Bước 1: Đặt = + ; = Bước 2: Ta có = ; = Bước 3: = ( + ) | − ∫ = ( + ) | − | / Bước 4: Vậy = − − A) Bước 1 B) Bước 2 C) Bước 3 D) Bước 4 Đáp án B Câu 72 Tính tích phân = ∫ √ √ A) B) C) D) Đáp án D Câu 73 Tính tích phân = ∫ − A) ln2 B) 1 C) ln8 D) 6 Đáp án B Câu 74 Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và = thì A) ( )= − + B) ( )= − + C) ( )= + D) ( )= + Đáp án C Câu 75 Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( )= và ( )= thì A) ( )= − − − B) ( )= − − + C) ( )= − − − D) ( )= − − + Đáp án B Câu 76 Giá trị của tích phân = ∫ là A) B) − C) D) Không tồn tại Đáp án D Câu 77 Tính tích phân = ∫ ta được kết quả: A) − B) C) D) Đáp án B Câu 78 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số = + ; = là: A) B) C) D) Đáp án A Câu 79 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có phương trình − + = ; + = là: A) 8 B) 7/2 C) 9/2 D) 11/2 Đáp án C Câu 80 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số = | | ; = − là: A) 5/3 B) 2 C) 7/3 D) 3 Đáp án C Câu 81 Tính tích phân sau: = ∫ | − | A) 1 B) 3 C) 6 D) 11 Đáp án A Câu 82 Tính tích phân sau: = ∫ | − | A) B) √ C) D) √ Đáp án A Câu 83 Tính tích phân sau: = ∫ . − ( + ) A) √ B) √ C) D) Đáp án C Câu 84 Tính tích phân sau: = ∫ | − | A) − B) + − C) − D) Cả 3 đáp án trên Đáp án D Câu 85 Cho hàm số ( )= ( ) . ì , để ( )= ( ) + và tính = ∫ ( ) A) = à = − ; = − B) = à = ; = − C) = − à = ; = − D) = − à = ; = − Đáp án C Câu 86 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong ( ): ( )= và hai trục tọa độ. A) − + B) − + C) − + D) − + Đáp án B Câu 87 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cácđường ( ): ( )= ( + ) và ( ): ( )= ( + ) A) − B) − C) − D) − Đáp án C Câu 88 Tính Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( ): = − + và : + A) B) C) D) Đáp án A Câu 89 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi = − + và hai tiếp tuyến tại ( ; ) và ( ; ) A) B) C) D) Đáp án D Câu 90 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi( ): = và : = − A) 3 B) 5 C) 7 D) 9 Đáp án D Câu 91 Biết 3 21 2 ln 1 ln2 2 a x x I dx x - = = +ò . Giá trị của a là: A4 4 p B) ln2 C) 2 D) 3 Đáp án C Câu 92 Kết quả của tích phân: 1 0 7 6 3 2 x I dx x + = +ò A) 5 ln 2 B) 2+ 5 ln 2 C) 1 5 ln 2 2 - D) 5 3 2 ln 2 + Đáp án B Câu 93 Cho 2 3 1 2 (2 ln )dxI x x= +ò . Tìm I? A) 13 2 ln2 2 + B) 1 2 ln2+ C) 1 ln2 2 + D) 13 ln2 4 + Đáp án D Câu 94 Cho 21 0 cos 3sin 1I x x dx p = +ò 22 20 sin2 (sinx 2) x I dx p = +ò Phát biểu nào sau đây sai? A) 1 14 9 I = B) 1 2I I> C) 2 3 3 2 ln 2 2 I = + D) Đáp án khác Đáp án C Câu 95 Tích phân 2 2 0 3 ( 1) 4 a x ex e dx - - =ò . Giá trị của a là: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Đáp án A Câu 96 Tính 21 0 (2 )x xI e e dx= +ò ? A) 1 B) e C) 2 e D) 1 e - Đáp án B Câu 97 Kết quả của tích phân 1 1 ( ) ln e I x xdx x = +ò là: A) 21 4 4 e + B) 21 2 4 e + C) 23 4 4 e + D) 2 4 e Đáp án C Câu 98 Tìm nguyên hàm ( cos )I x x xdx= +ò A) 3 sin cos 3 x x x x c+ - + B) Đáp án khác C) 3 sin cos 3 x x x x c+ + + D) 3 sin cos 3 x x x x c+ + + Đáp án C Câu 99 Nguyên hàm của hàm số 3(x) tanf x= là: A) 4tan 4 x C+ B) 21 tan ln cos 2 x x C+ + C) 2tan 1x + D) Đáp án khác Đáp án B Câu 100 Kết quả của tích phân 4 0 1 1 2 2 1 I dx x = + +ò là: A) 1 5 1 ln 2 3 + B) 1 7 1 ln 3 3 - C) 1 7 1 ln 4 3 - D) 1 1 ln2 4 + Đáp án C Câu 1 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 1 ( ) ( 2) f x x - = - là: A) 3 1 ( ) ( 2) F x C x - = + - B) 1 ( ) 2 F x C x = + - C) 1 ( ) 2 F x C x - = + - D) Đáp số khác Đáp án B Câu 2 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 1 ( ) 4 3 f x x x = - + là A) 2( ) ln | 4 3 |F x x x C= - + + B) 1 1 ( ) ln | | 2 3 x F x C x - = + - C) 3 ( ) ln | | 1 x F x C x - = + - D) 1 3 ( ) ln | | 2 1 x F x C x - = + - Đáp án D Câu 3 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 4( ) sin cosf x x x= A) 5( ) sinF x x C= + B) 5( ) cosF x x C= + C) 51( ) sin 5 F x x C= - + D) 51( ) sin 5 F x x C= + Đáp án D Câu 4 Tính A = 2 3sin cosx xdxò , ta có A) 3 5sin sin 3 5 x x A C= - + B) 3 5sin sinA x x C= - + C) 3 5sin sin 3 5 x x A C= - + + D) Đáp án khác Đáp án A Câu 5 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 1 ( ) 1 x x f x x - + = - là A) 1 ( ) 1 F x x C x = + + - B) 2( ) ln | 1|F x x x C= + - + C) 2 ( ) ln | 1| 2 x F x x C= + - + D) Đáp số khác Đáp án C Câu 6 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 2 ( ) 4 3 x f x x x - = - + là A) 2( ) ln | 4 3 |F x x x C= - + + B) 21( ) ln | 4 3 | 2 F x x x C= - - + + C) 21( ) ln | 4 3 | 2 F x x x C= - + + D) 2( ) 2ln | 4 3 |F x x x C= - + + Đáp án C Câu 7 Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2( ) sinf x x= là A) 1 sin 2 ( ) ( ) 2 2 x F x x C= - + B) 1 ( ) (2 sin 2 ) 4 F x x x C= - + C) 1 ( ) ( sinx.cosx) 2 F x x C= - + D) Cả (A), (B) và (C) đều đúng Đáp án D Câu 8 Tínhdiện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường 24y x x= - và y = 0, ta có A) 32 (đvdt) 3 S = B) 1(đvdt)S = C) 23 (đvdt) 3 S = D) 3 (đvdt) 23 S = Đáp án A Câu 9 Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2y x= và 22y x= - , ta có A) 3 (đvdt) 8 S = B) 8 (đvdt) 3 S = C) 8(đvdt)S = D) Đápsố khác Đáp án B Câu 10 Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường xy e= , y = 0, x=0, x = 1 quay quanh trục ox . Ta có A) (đvtt)V p= B) 2 (đvtt) 2 e V p = C) 2( 1) (đvtt) 2 e V p- = D) 2 (đvtt)V p= Đáp án C Câu 11 Nguyên hàm cosx xdx =ò A) sin cosx x x C+ + B) sin cosx x x C- + C) sin cosx x x+ D) sin cosx x x- Đáp án A Câu 12 Nguyên hàm 2 . xx e dx =ò A) 2 2x xxe e C+ + B) 2 2x xxe e- C) 2 2x xxe e C- + D) 2 2x xxe e+ Đáp án C Câu 13 Nguyên hàm ln xdx =ò A) ln x x C+ + B) ln x x- C) ln x x+ D) ln x x C- + Đáp án D Câu 14 Tích phân 0 2 cos 2x xdx p + =ò A) 1 4 B) 0 C) 1 2 D) 1 4 - Đáp án B Câu 15 Tích ph
Tài liệu đính kèm: