10 Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Lan Hương

docx 27 trang Người đăng dothuong Lượt xem 470Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Lan Hương
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm: 
Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm)
 A. 1205 B. 3412 C. 5000 	D. 2864
Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm)
 A. 35 B. 405 C. 145 	D. 45
Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đĩ thuộc thế kỉ nào? (1 điểm)
A. 20 	B. 18 	C. 19	D. 17
Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là
	A. 868 	B. 400 	C. 300 	D. 217
II. Phần tự luận:
 b) 125 123
 a) 1988 : 14
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
c) 104562 + 458273
d) 693450 - 168137
Câu 6: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 378 25	 b. 214 53 - 214 43
............................................................ ........................................................... 
............................................................ ........................................................... ............................................................ ........................................................... ............................................................	 	
Câu 7: Một đàn gà cĩ 28 con trong đĩ số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. (2 điểm)
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (4 điểm )
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: (1 điểm) 
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2: Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: (1 điểm) 
A. 102;	 B. 120; 	C. 125; 	D. 152
Câu 3: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? 
A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng nghìn, lớp nghìn	
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn	D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 4: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm) 
A. 3050	B. 30 0050	C. 350	D. 305
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 × 563; 	 d. 5 176 : 35
 Câu 2: Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 
...............................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đĩ?
Bài giải
....
.... .... .... .... .... .... .... ....
I
K
O
P
A
B
C
D
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : (1 điểm) 
a. Đường thẳng IK vuơng gĩc với đường thẳng ......... 
và đường thẳng
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
ĐỀ SỐ 3
I– Trắc nghiệm: 6 (đ)
Câu 1: Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ)
 A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ?
A – 6805 B – 1459 C – 8264 D – 9723
 B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A – 6805 	B – 1459	C – 8264	D – 9723
Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ơ trống : (1 đ)
A. 234 × ( 1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257 
B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135 c (80 c 20)
Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ơ trống : 
2
6
3
7
3
x
5
3
9
5
9
3
8
+
Câu 4 : (1 đ) Cho tam giác ABC ( như hình vẽ )
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 
a) Đoạn thẳng vuơng gĩc với BC là: ________
b) Vẽ thêm một cạnh song song với cạnh BC
A
C
H
B
Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ)
A – a + b = b + a
B – a + b = b – a
C – a x b = b x a
D – a x b + a x c = a x ( b + c )
A
210 cm2
15 m2
150 000 cm2
20 000 cm2 
2 dm2 10 cm2
50 dm2
500cm2
2 m2
B
Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )
II – Tự luận: 4 (đ)
Câu 7: Tính (2 đ)
A.
+
 3 7 6 4 8
 4 2 4 9 1
B.
–
 9 4 7 6 5 
 6 4 8 3 6 
C.
×
 1309
 23
D.
 1695 5
Câu 8: Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa cĩ chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? (2đ)
....
.... .... .... .... .... .... ....
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I– Trắc nghiệm: ( 6 đ )
Câu
1 ( 1 đ)
2 (1 đ) 
Đáp án
D
A
A. 234 x 1257 – 234 x 257 
B. 135 x ( 80 + 20 )
Điểm
( 0, 5 đ)
(0, 5 đ)
( 0, 5 đ)
(0, 5 đ)
Câu
 3 
 4 
Đáp án
879
B– AH
đỉnh H ; cạnh HB , HC
Điểm
(0, 5 đ )
(0, 5 đ)
(1 đ)
Câu 5
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án
Đ
S
S
Đ
Điểm
(0, 25 đ)
(0, 25 đ)
(0, 25 đ )
(0, 25 đ)
Câu 6
Đáp án
210 cm2 = 2 dm2 10 cm2
15 m2 150 000 cm2
Điểm
(0, 25 đ)
(0, 25 đ)
Đáp án
500cm2 = 50 dm2
20 000 cm2 = 2 m2
Điểm
(0, 25 đ)
( 0, 25 đ )
II– Tự luận: 4(đ) 
Câu 7: Tính (2 đ)
Câu 8
A
B
C
D
Đáp án
80139
29929
30107
13008
Điểm
(0, 5 đ )
(0, 5 đ )
(0, 5 đ )
(0, 5 đ )
Câu 8: (2đ) Tuổi của Hoa: (0, 25 đ )
 (21 –3) : 2 = 9 (tuổi) (0, 5 đ )
Tuổi của Lan: ( 0, 25 đ )
21 – 9 = 12 (tuổi) (0, 5 đ )
 Đáp số: Hoa 9 tuổi (0, 5 đ )
 Lan 12 tuổi 
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau:
1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là:
 A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389
2. Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là
 A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9
3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 tấn 6 tạ = . Kg. 
 A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000
b) 2 giờ 15 phút = phút
 A. 215 B 135 C. 2150 D. 2015 
c) Lý Thái Tổ dời đơ ra Thăng Long năm 1010 năm đĩ thuộc thế kỉ thứ .
 A. IX B. X C. XI D. XII 
d) 2 m2 3dm2 = dm2
 A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300
PHẦN 2. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính.
15467 + 7689	 	23425 – 9786 	789 × 234 8192 : 64
.......................
.......................
.......................
......................
Bài 2. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
....
.... .... .... .... .... .... ....Bài 3. Một trang trại chăn nuơi cĩ 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuơi đĩ cĩ bao nhiêu con gà mỗi loại?
....
.... .... .... .... .... .... ....Bài 4. Tính bằng cách thuận lợi nhất.
 35 × 50 + 35 × 49 + 35
....
.... .... .... .... .... .... ....
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
HS khoanh đúng đáp án mỗi bài tập cho 0,5 điểm.
1. D	 2. A	 3. 	 a.C	b. B	c. C	d. B
Phần 2.Tự Luận (7điểm)
Bài 1. (2điểm) - HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
15467 + 7689 =23 156; 	23425 – 9786 = 13 639; 789 × 234 = 184 626; 8192 : 64 = 128
Bài 2. (2 điểm)
- HS tính đúng số gạo ngày thứ hai cửa hàng bán cho 0,75 điểm.
- HS tính đúng số gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán cho 1 điểm.
- Đáp số đúng 0,25 điểm.
Bài 3. (2điểm) 
- HS tính đúng số gà trống cho 1điểm.
- Tính đúng số gà mái cho 1 điểm.
- Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 4. (1 điểm)
 35 × 50 + 35 × 49 + 35
= 35 × ( 50 + 49 + 1) (0,5điểm)
= 35 × 100 (0,25 điểm)
= 3 500 (0,25 điểm)
Làm trịn điểm: 5,25 làm trịn thành 5,0
 5,5 hoặc 5,75 làm trịn thành 6,0
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
 A. 4 002 400	B. 4 020 420	C. 402 420	D. 240 240
Câu 2: Số nào trong các số sau số cĩ chữ số 8 biểu thị cho 8000?
 A. 83574	B. 28697	C. 17832	D. 90286 
 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ............kg là:
 A. 78 kg	B. 780kg	C. 7008kg	D. 708kg
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
 A. 6050	B. 650	C. 6500	D. 65 000
 Câu 5: Trong hình vẽ sau cĩ:
A. Hai gĩc vuơng	 
B. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn
C. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn, một gĩc tù 
D. Hai gĩc vuơng, một gĩc tù
Câu 6: Số trung bình cộng của 55 và 41 là:
50	B. 48	C. 46 	D. 53
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 
324 489 + 446 357	986 769 – 342 538 287 x 24	 13068 : 27 .... .... .... .... .... .... ....
	Bài 3: (2 điểm) Tìm x
	a/ x + 2581 = 4621	b/ x - 935 = 532
.... .... .... .... .... Bài 4: (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Giải
.... .... .... .... .... .... Bài 5: (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ơ trống để cĩ kết quả: 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Bài 1: 3 điểm - Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 3: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Bài 4: 2 điểm:
Câu lời giải đúng, cho 0,25 điểm
Viết phép tính và tính đúng, cho 0,5 điểm
Ghi đáp số đúng, cho 0,5 điểm
Bài 5: 1,0 điểm – Biết điền đúng một chữ số cho tất cả các ơ đạt 1 điểm.
ĐỀ SỐ 6
pHÇN TR¾C NGHIƯM:
Câu 1 (2 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Phép chia 480 : 60 cĩ kết quả là:
	A. 80	B. 800	C. 60 D. 8 
b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 
c) Hình vuơng cĩ mấy cặp cạnh vuơng gĩc với nhau?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
d) Hình chữ nhật cĩ chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là:
A. 288cm
B. 288cm
C. 308cm
D. 308cm
Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m4dm=  dm 
 b) 26 000dm= .. m 
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
265 814 + 353 548
.
.
.
.
.
.
 946 495 – 473859
.
.
.
.
.
.
 428 x 125
.
.
.
.
.
.
 72 450 : 23
.
.
.
.
.
.
Câu 2 (2 điểm). 
a) Tìm x: 
 b) Tính giá trị của biểu thức sau:
 7875 : x = 45 
25 800 : 100 + 32 x 11 = 
Câu 3 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Hịa cĩ 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phịng học. Hỏi:
Nếu xếp mỗi phịng 15 bộ bàn ghế thì được bao nhiêu phịng?
Nếu xếp mỗi phịng 16 bộ bàn ghế thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu phịng và cịn thừa mấy bộ bàn ghế?
Bài giải
Câu 4 (1 điểm). 
	a) Viết tiếp 1 số vào dãy số sau cho phù hợp: 1 ; 4 ; 9; 16 ;  
	b) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của một quyển sách cĩ 150 trang?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Đ.A: a) khoanh vào D b) khoanh vào C c) khoanh vào A d) khoanh vào D
Câu 2 (1 điểm). Đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
a) 8m4dm= 804 dm 
 b) 26 000dm= 260 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm; đặt tính đúng mỗi phép tính nhưng tính sai hoặc đặt tính sai nhưng tính đúng khơng được điểm.
 Kết quả lần lượt là: 619362 ; 472636 ; 53500 ; 3150
Câu 2 (2 điểm). Mỗi phần đúng được 1 điểm 
a) Tìm x : 7875 : x = 45
 x = 7875 : 45 ( 0,5 điểm)
 x = 175 ( 0,5 điểm)
 b) Tính giá trị của biểu thức:
 25 800 : 100 + 32 x 11 = 258 + 352 (0,5 điểm)
 = 610 ( 0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm). Đúng mỗi phần được 1 điểm.
a) Nếu xếp mỗi phịng 15 bộ bàn ghế thì được số phịng là: (0,25 điểm)
 180 : 15 = 12 (phịng) (0,5 điểm)
 Đáp số: 12 phịng (0,25 điểm)
b) Ta cĩ: 180 : 16 = 11 (dư 4) (0,5 điểm)
 Vậy nếu xếp mỗi phịng 16 bộ bàn ghế thì được 11 phịng và cịn thừa 4 bộ bàn ghế 
 (0,25 điểm)
 Đáp số: 11 phịng, thừa 4 bộ bàn ghế (0,25 điểm) 
Câu 4 (1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25
b) Muốn đánh số từ số 1 đến 150 (kể cả 150) ta phải dùng 9 số cĩ một chữ số, 90 số cĩ hai chữ số và 150 - 99 = 51 số cĩ ba chữ số. ( 0,25 điểm)
Như vậy, ta phải dùng: 9 + 2 x 90 + 3 x 51 = 342 chữ số (0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 7
PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. (0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
A. 321 523
B. 321 523 000
C. 321 5 230
D. 523 321 000
Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống. 
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm 
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm 
Câu 3. (0,5đ) Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là 
 A. 15 B. 20 C. 40 D. 25 
Câu 4: (0,5đ) Lan cĩ 145 viên bi. Mai cĩ số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai cĩ bao nhiêu viên bi?
150 B. 145 C. 29 D.140 
Câu 5.(0,5đ) Hình chữ nhật ABCD cĩ mấy gĩc vuơng? 	 A	B
A. 3 gĩc vuơng B. 4 gĩc vuơng C. 5 gĩc vuơng 
 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau: D C
Câu1. (1đ) Tìm x. a) x - 
426 = 2478
 b) 1452 : x = 4
 .... .... .... 
Câu 2 (2 đ) Đặt tính rồi tính:
 1456 + 1651 87965 - 4108 2167 × 6 	 96267: 3
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (2đ) Cĩ hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vun. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki- lơ- gam giấy vụn? 
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1,5đ) Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đĩ?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (0,5đ) Một hình vuơng cĩ diện tích là 36 cm2. Hỏi chu vi hình vuơng đĩ bằng bao nhiêu xăng –ti - mét?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: B (0, 5đ) 
Câu 2: Mỗi câu đúng cho 0,25 đ a) Đ; b) S; c) S; d) Đ 
 Câu 3: D (0,5đ) 
Câu 4: C (0,5đ) 
Câu 5: B (0,5đ)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: a) x = 2094 
b) x = 383 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 2: Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng được 0,5điểm
3107 83857 13002 32089
Câu 3: Tổ hai thu được số ki-lơ- gam giấy vụn là: (0,25 đ )
 45+ 12 = 57 (kg)	 (0,5 đ)
 Trung Bình mỗi tổ thu gom được số ki-lơ-gam giấy vụn là: (0,25đ)
 ( 45 + 57) : 2 = 51 (kg)	(0,75đ)
 Đáp số: 51 kg	(0,25đ)
Câu 4: Số bé là: (0,25đ)
(456 – 24) : 2 = 216 (0,5đ)
Số lớn là:	(0,25đ)
456 – 216 = 240 	(0,25đ)
 Đáp số: Số bé: 216; Số lớn: 240 (0,25đ)
Câu 5: Ta cĩ : 6 × 6 = 36 
Vậy cạnh hình vuơng là 6 cm. Vậy chu vi hình vuơng đĩ là 6 × 4= 24 (cm)
ĐỀ SỐ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1đ)
a. 872 b. 905 c. 180 d. 285
2 . Kết quả của phép nhân 82 × 11 là: (1đ)
A. 822 b. 902 c. 802 d. 912
3. Số gồm cĩ 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết ... (1đ)
 a. 5 700 600 b. 5 070 600 c. 5 007 600
4. 135 × 8 + 135 × 2 = 135 × ... thì số điền vào chỗ trống là: (1,5 đ) 
 a. 100 b. 10 c. 8 d. 2
5. 75 phút =..... giờ ..... phút (0,5đ)
 a. 1 giờ 35 phút	 b. 1 giờ 15 phút	 c. 1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút 
6. Trong hình vẽ bên cĩ: (1 đ)
 a. Hai gĩc vuơng và một gĩc nhọn
 b. Hai gĩc vuơng và hai gĩc tù 
 c. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn và một gĩc tù
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
1) Đặt tính rồi tính: (1.0 đ) 
 1944: 162 36 × 23
2) (1 đ) Một căn phịng hình chữ nhật cĩ chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. 	Tính diện tích căn phịng đĩ
(2 đ): Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đĩ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
1. c.180 2. b. 3. b. 5 070 600 4.b. 10 5. b. 1 giờ 15 phút 6. c. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn và một gĩc tù cho 1đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
1. Đặt tính rồi tính: (2 đ) Đặt đúng mỗi phép tính (theo cột dọc) cho 0,25 đ;
tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 đ (cộng cả hai phép tính là: 1 đ).
 31628 : 48 (0.5đ) 3124 × 213 (0.5đ)
1944 162
0324 12
 000
	 36
 × 23
	 108
 72
 828
Chiều dài căn phịng hình chữ nhật là: 
	(13 + 3) : 2 = 8 (m) 
Chiều rộng căn phịng hình chữ nhật là: 
	8 - 3 = 5 (m) 
Diện tích căn phịng là: 8 x 5 = 40 (m2) 
	Đáp số: 40 m2
2) (2,5đ) Giải Tổng của chiều dài và chiều rộng là : 26 : 2 = 13(m)
3) (2,5đ) 
 Tổng hai số là: 50 × 2 =100 (0.5đ)
 Số thứ nhất là (100-8) : 2 = 46 (0.5đ)
 Số thứ hai là: 100-46 = 54 (0.5đ)
 Đáp số: Số thứ nhất 46 (0.5đ)
 Số thứ hai 54
ĐỀ SỐ 9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là:
A. 90

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.docx