www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ SỐ 01 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:.................................................................................................. Giáo viên: NGUYỄN HỮU CHUNG KIÊN Câu 1. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào. A. 3 3y x x= − . B. 3 3y x x=− + . C. 4 22y x x=− + . D. 4 22y x x= − . x 2 -2 y 1 O-1 Câu 2. Cho hàm số 3 21 2 3 1 3 y x x x= − + + có đồ thị là ( )C . Tiếp tuyến của ( )C song song với đường thẳng : 3 1y x∆ = + có phương trình là: A. 3 1y x= − . B. 263 3 y x= − . C. 3 2y x= − . D. 293 3 y x= − . Câu 3. Hàm số 3 23 9 4y x x x=− + + + đồng biến trên khoảng: A. ( )1;3− . B. ( )3;1− . C. ( ); 3−∞ − . D. ( )3;+∞ . Câu 4. Cho hàm số ( )y f x= xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . B. Hàm số có GTLN bằng 1 , GTNN bằng 1 3 − . C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 15y x x = − + trên đoạn 1 ;5 2 bằng: A. 5 2 − . B. 1 5 . C. 3− . D. 5− . Câu 6. Hàm số 4 23 1y x x=− − + có: A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. C. Một cực đại duy nhất. D. Một cực tiểu duy nhất. 0 y x 'y −∞ +∞ 1 1 3 − −∞ 1 +∞ − − 3 0 + www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 2 Câu 7. Giá trị của m để đường thẳng : 3 0d x y m+ + = cắt đồ thị hàm số 2 3 1 x y x − = − tại hai điểm M , N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm ( )1;0A là: A. 6m = . B. 4m = . C. 6m=− . D. 4m=− . Câu 8. Hàm số ( )f x có đạo hàm ( )'f x trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )'f x trên khoảng K . Số điểm cực trị của hàm số ( )f x trên là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x 2 y O-1 Câu 9. Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số ( )4 1 1 2y mx m x m2= + − + − chỉ có một cực trị: A. 1m≥ . B. 0m≤ . C. 0 1m≤ ≤ . D. 0 1 m m ≤ ≥ . Câu 10. Cho hàm số 3 2y x ax bx c= + + + ( ); ; a b c ∈ℝ có đồ thị biểu diễn là đường cong ( )C như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1a b c+ + =− . B. 2 2 2 132a b c+ + ≠ . C. 2a c b+ ≥ . D. 2 3 11.a b c+ + = x -4 y 1 O Câu 11. Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số ( ) 1 2 2m x m y x m + + + = + nghịch biến trên khoảng ( )1;− +∞ ? A. 1m . C. 1 2 m m < > . D. 1 2m≤ < . Câu 12. Giải phương trình ( )2 116 8 .xx −− = A. 3x =− . B. 2x = . C. 3x = . D. 2x =− . Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 41 5 xy e= . A. 44' 5 xy e=− . B. 44' 5 xy e= . C. 41' 20 xy e=− . D. 41' 20 xy e= . Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) ( )3 32 log 1 log 2 1 2x x− + − ≤ là: A. ( ]1;2S = . B. 1 ;2 2 S = − . C. [ ]1;2S = . D. 1 ;2 2 S = − . Câu 15. Tập xác định của của hàm số 9 1 2 1 log 1 2 y x x = − + là: A. 3 1x− − . C. 3x <− . D. 0 3x< < . Câu 16. Cho phương trình: 13.25 2.5 7 0x x+− + = và các phát biểu sau: ( )1 . 0x = là nghiệm duy nhất của phương trình. ( )2 . Phương trình có nghiệm dương. www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 3 ( )3 . Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1 . ( )4 . Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng 5 3 log 7 − . Số phát biểu đúng là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 17. Cho hàm số ( ) ( )lg 100 3f x x = − . Khẳng định nào sau đây sai? A. Tập xác định của hàm số ( )f x là [ )D 3;= +∞ B. ( ) ( )2 lg 3f x x= + − với 3x > . C. Đồ thị hàm số ( )f x đi qua điểm ( )4;2 . D. Hàm số ( )f x đồng biến trên ( )3;+∞ . Câu 18. Đạo hàm của hàm số ( )22 1 ln 1y x x= − + − là: A. 2 1 2 12 1 x y xx ′ = + −− . B. 2 1 2 12 2 1 x y xx ′ = + −− . C. 2 1 2 12 2 1 x y xx ′ = − −− . D. 2 1 2 12 1 x y xx ′ = − −− . Câu 19. Cho 3 3log 15 , log 10a b= = . Giá trị của biểu thức 3log 50P = tính theo a và b là: A. 1P = + −a b . B. 1P = − −a b . C. 2 1P = + −a b . D. 2 1P = + −a b . Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu 1a> thì log log 0a aM N M N> ⇔ > > . B. Nếu 0 1a ⇔ < < . C. Nếu , 0M N > và 0 1a< ≠ thì ( )log . log .loga a aM N M N= . D. Nếu 0 1a . Câu 21. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. ( )3 xy = . B. 1 2 x y = . C. ( )2 xy = . D. 1 3 x y = . x y 3 1 -1 O Câu 22. Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị ( ) 2: 2P y x x= − và trục Ox sẽ có thể tích là: A. 16 . 15 V π = B. 11 . 15 V π = C. 12 . 15 V π = D. 4 . 15 V π = Câu 23. Nguyên hàm của hàm số ( ) ( )cos 5 2f x x= − là: A. ( ) ( )1 sin 5 2 5 F x x C= − + . B. ( ) ( )5sin 5 2F x x C= − + . C. ( ) ( )1 sin 5 2 5 F x x C=− − + . D. ( ) ( )5sin 5 2F x x C=− − + . Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 0dx C=∫ (C là hằng số). B. 1 d lnx x C x = +∫ (C là hằng số). C. 1 d 1 x x x C α α α + = + +∫ (C là hằng số). D. dx x C= +∫ (C là hằng số). www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 4 Câu 25. Tích phân 1 1 1 ln d e x I x x + = ∫ bằng: A. 7 3 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 2 9 . Câu 26. Tính tích phân ( ) 1 0 2 dxI x e x= +∫ . A. 3I = . B. 2I = . C. 1I = . D. 4I = . Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( )1y e x= + và ( )1xy e x= + . A. 1 4 e − . B. 1 2 e + . C. 1 4 e + . D. 1 2 e − . Câu 28. Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi các đường y x= , y x=− và 4x = . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây: A. 41 . 3 V π = B. 40 . 3 V π = C. 38 . 3 V π = D. 41 . 2 V π = Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn ( )1 . 14 2 .i z i+ = − Tính tổng phần thực và phần ảo của z . A. 2− . B. 14 . C. 2 . D. 14− . Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn ( )1 3 1i z i z− + + =− . Môdun của số phức 13 2w z i= + có giá trị: A. 2− . B. 26 13 . C. 10 . D. 4 13 − . Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 2 0iz i+ − = . Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm ( )3; 4M − . A. 2 5 . B. 13 . C. 2 10 . D. 2 2 . Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3 4z z i− = + . Phát biểu nào sau đây là sai? A. z có phần thực là 3− . B. Số phức 4 3 z i+ có môđun bằng 97 3 . C. z có phần ảo là 4 3 . D. z có môđun bằng 97 3 . Câu 33. Cho phương trình 2 2 10 0z z+ + = . Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi đó giá trị biểu thức 2 21 2A z z= + bằng: A. 4 10 . B. 2 10 . C. 3 10 . D. 10 . Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện ( )2 1 5i z− + − = . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm ( )1; 2I − . B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính 5R = . C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10. D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính 5R = . Câu 35. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Cạnh bện SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD và 5SC = . Tính thể tích khối chóp .S ABCD . A. 3 3 V = . B. 3 6 V = . C. 3V = . D. 15 3 V = . Câu 36. Cho hình hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 0120BCD = và 7' 2 a AA = . Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Tính theo a thể tích khối hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D . www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 5 A. 312V a= . B. 33V a= . C. 39V a= . D. 36V a= . Câu 37. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 1, 3AB AC= = . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( )SAC . A. 39 . 13 B. 1. C. 2 39 . 13 D. 3 . 2 Câu 38. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt phẳng ( )SAB vuông góc với đáy ( ).ABCD Gọi H là trung điểm của , , .AB SH HC SA AB= = Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ).ABCD Giá trị của tanα là: A. 1 2 . B. 2 3 . C. 1 3 . D. 2 . Câu 39. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và 3BA BC= = . Cạnh bên 6SA= và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là: A. 3 2 . 2 B. 9. C. 3 6 . 2 D. 3 6. Câu 40. Một hình nón có đường cao 20cmh= , bán kính đáy 25cmr = . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 5 41π . B. 25 41π . C. 75 41π . D. 125 41π . Câu 41. Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm theo OA OB= . Khi đó tỉ số tổng thể tích của hai hình nón ( )nV và thể tích hình trụ ( )tV bằng: A. 1 2 . B. 1 4 . C. 2 5 . D. 1 3 . Câu 42. Hình chữ nhật ABCD có 6, 4AB AD= = . Gọi , , , M N P Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh , , , AB BC CD DA . Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN , tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích bằng: A. 8V π= . B. 6V π= . C. 4V π= . D. 2V π= . Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm ( )0; 1;1M − và có vectơ chỉ phương ( )1;2;0u= . Phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là ( ); ;n a b c= ( )2 2 2 0a b c+ + ≠ . Khi đó , a b thỏa mãn điều kiện nào sau đây ? A. 2a b= . B. 3a b=− . C. 3a b= . D. 2a b=− . Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác MNP biết ( )2;1; 2MN = − và ( )14;5;2NP = − . Gọi NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 3QP QM= . B. 5QP QM=− . C. 3QP QM=− . D. 5QP QM= . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( ) ( ) ( )3;1;1 , 4;8; 3 , 2;9; 7M N P− − và mặt phẳng ( ) : 2 6 0Q x y z+ − − = . Đường thẳng d đi qua G , vuông góc với ( )Q . Tìm giao điểm A của mặt phẳng ( )Q và đường thẳng d , biết G là trọng tâm tam giác .MNP A. ( )1;2;1A . B. ( )1; 2; 1A − − . C. ( )1; 2; 1A − − − . D. ( )1;2; 1A − . Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 0P x y z+ + = . Mặt phẳng ( )Q vuông góc với ( )P và cách điểm ( )1;2; 1M − một khoảng bằng 2 có dạng 0Ax By Cz+ + = với ( )2 2 2 0A B C+ + ≠ . Ta có kết luận gì về , , A B C ? A. 0B = hoặc 3 8 0B C+ = . B. 0B = hoặc 8 3 0B C+ = . www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 6 C. 0B = hoặc 3 8 0B C− = . D. 3 8 0B C− = . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) 2 2 2: 2 6 4 2 0S x y z x y z+ + − + − − = và mặt phẳng ( ) : 4 11 0x y zα + + − = . Viết phương trình mặt phẳng ( )P song song với giá của vectơ ( )1;6;2v = , vuông góc với ( )α và tiếp xúc với ( )S . A. 4 3 5 0 4 3 27 0 x y z x y z − − + = − − − = . B . 2 3 0 2 21 0 x y z x y z − + + = − + − = . C . 3 4 1 0 3 4 2 0 x y z x y z + + + = + + − = . D. 2 2 3 0 2 2 21 0 x y z x y z − + + = − + − = . Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )S có phương trình 2 2 2 2 4 6 2 0x y z x y z+ + + − + − = . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của ( )S . A. Tâm ( )1;2; 3I − − và bán kính 4R = . B. Tâm ( )1; 2;3I − và bán kính 4R = . C. Tâm ( )1;2;3I − và bán kính 4R = . D. Tâm ( )1; 2;3I − và bán kính 16R = . Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( ) ( )1;4;2 , 1;2;4A B − và đường thẳng 1 2 : 1 1 2 x y z− + ∆ = = − . Tìm điểm M trên ∆ sao cho 2 2 28MA MB+ = . A. ( )1;0;4M − . B. ( )1;0;4M . C. ( )1;0; 4M − − . D. ( )1;0; 4M − . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( ) ( ) ( )2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0A B C− − − − . Điểm D trong mặt phẳng ( )Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( )Oxy bằng 1 có thể là: A. ( )0; 3; 1D − − . B. ( )0;2; 1D − . C. ( )0;1; 1D − . D. ( )0;3; 1D − . HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1 Câu 1. Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại C, D. Hình dáng đồ thị thể hiện 0a> nên chỉ có A phù hợp. Chọn A. www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 7 Câu 2. Gọi 3 21; 2 3 1 3 M a a a a − + + là điểm thuộc ( )C . Đạo hàm: 2' 4 3y x x= − + . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của ( )C tại M là ( ) 2' 4 3k y a a a= = − + . Theo giả thiết, ta có 2 0 3 4 3 3 . 4 a k a a a == ⇔ − + = ⇔ = Với ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0;1 tt : 3 0 1 3 1 loai .7 7 29 4 4; tt : 3 4 3 3 3 3 a M y x x a M y x x = ⇒ ⇒ = − + = + = ⇒ ⇒ = − + = − Chọn C. Câu 3. TXĐ: D= ℝ . Đạo hàm: 2 2 1 ' 3 6 9; ' 0 3 6 9 0 . 3 x y x x y x x x =− =− + + = ⇔− + + = ⇔ = Vẽ phát hoạ bảng biến thiên và kết luận được hàm số đồng biến trên ( )1;3− . Chọn A. Câu 4. Nhận thấy hàm số đạt cực đại tại CD 3x = , giá trị cực đại bằng 1 và đạt cực tiểu tại CT 1x = , giá trị cực tiểu bằng 1 3 − . Chọn C. Câu 5. Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1 ;5 2 . Đạo hàm: 2 2 2 2 1 1 ;5 21 1 ' 1 ; ' 0 1 . 1 1 ;5 2 x x y y x x x x = ∈ − = − = = ⇔ = ⇔ =− ∉ Ta có ( ) ( )1 5 1; 1 3; 5 2 2 5 y y y =− =− = . Suy ra GTNN cần tìm là ( )1 3y =− . Chọn C. Câu 6. Đạo hàm: ( )3 2' 4 6 4 6 ; ' 0 0y x x x x y x=− − =− + = ⇔ = . Vẽ phát họa bảng biến thiên ta kết luận được hàm số có một cực đại duy nhất. Chọn C. Câu 7. Đường thẳng d viết lại 1 . 3 3 m y x=− − Phương trình hoành độ giao điểm: ( )22 3 1 5 9 0 1 3 3 x m x x m x m x − =− − ⇔ + + − − = − . ( )* Do ( )27 12 0, m m∆= + + > ∀ ∈ℝ nên d luôn cắt ( )C tại hai điểm phân biệt. Gọi 1 2, x x là hai nghiệm của ( )* . Theo Viet, ta có ( ) ( ) 1 2 1 2 5 . 9 x x m x x m + =− + =− + . Giả sử ( ) ( )1 1 2 2; , ;M x y N x y . Tam giác AMN vuông tại A nên . 0AM AN = ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 1 1 1 0 1 1 0 9 10 9 9 0 10 9 9 5 9 0 x x y y x x x m x m x x m x x m m m m m ⇔ − − + = ⇔ − − + + + = ⇔ + − + + + = ⇔ − − + − − − + + = 6 36 0 6.m m⇔− − = ⇔ =− Chọn C. Câu 8. Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình ( )' 0f x = chỉ có một nghiệm đơn (và hai nghiệm kép) nên ( )'f x chỉ đổi dấu khi qua nghiệm đơn này. Do đó suy ra hàm số ( )f x có đúng một cực trị. Chọn B. Câu 9. ● Nếu 0m = thì 1y x 2=− + là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị. www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 8 ● Khi 0m ≠ , ta có ( ) ( )3 2 2 0 ' 4 2 1 2 2 1 ; ' 0 1 2 x y mx m x x mx m y m x m = = + − = + − = ⇔ − = . Để hàm số có một cực trị khi 11 0 02 mm mm ≥− ≤ ⇔ < . Kết hợp hai trường hợp ta được 0 1 m m ≤ ≥ . Chọn D. Câu 10. Đạo hàm: 2' 3 2y x ax b= + + . ● Với 0; 4x y= =− . Thay vào hàm số ta được 4.c =− ● Với 1; 0x y= = . Thay vào hàm số ta được 3.a b+ = ● Hàm số đạt cực trị tại 1x = nên ( )' 1 0 3 2 0 2 3y a b a b= ⇔ + + = ⇔ + =− . Từ đó suy ra 6; 9; 4a b c=− = =− . Vậy C sai. Chọn C. Câu 11. TXĐ: { }D \ m= ℝ . Đạo hàm: ( ) 2 2 2 ' m m y x m − − = + . Hàm số nghịch biến trên ( ) ( )1; ' 0, 1;y x− +∞ ⇔ < ∀ ∈ − +∞ ( ) 2 22 0 1 22 0 1 2 11; 1 m m mm m m mm m − − < − < < − − < ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ < ≥− ∉ − +∞ − ≤− . Chọn D. Câu 12. Phương trình ( ) ( )2(1 )4 3 4 6 62 2 2 2 4 6 6 3.x x x x x x x− − − −⇔ = ⇔ = ⇔− = − ⇔ = Chọn C. Câu 13. Ta có ( ) ( ) / / /4 4 4 4 41 1 1 1 4' . . 4 . .4. . 5 5 5 5 5 x x x x xy e e x e e e = = = = = Chọn B. Câu 14. Điều kiện: 1.x > Phương trình ( ) ( )3 32 log 1 2 log 2 1 2x x⇔ − + − ≤ ( ) ( )3 3log 1 log 2 1 1x x⇔ − + − ≤ ( )( ) ( )( ) 23 1 log 1 2 1 1 1 2 1 3 2 3 2 0 2. 2 x x x x x x x ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔− ≤ ≤ Đối chiếu điều kiện ta được ( ]1;2S = . Chọn A. Câu 15. Điều kiện xác định: 9 9 9 2 2 2 0 0 0 21 1 1 3 2 1 2 2 1 log 0 log log 3 3 1 2 1 1 x x x xx x x x x x x x x x > > > + + + ⇔ ⇔ ⇔ > + − > > > + + + 3 0 3 1 1 x x x − − ⇔ > ⇔− < <− + . Chọn A. Câu 16. Phương trình 23.5 10.5 7 0x x⇔ − + = . Đặt 5 0x t= > . Phương trình trở thành: 2 1 3 10 7 0 7 3 t t t t = − + = ⇔ = . Với 5 5 1 05 1 .7 7 31 log log5 3 3 77 x x t x t x = == ⇒ ⇔ = = =−= Vậy chỉ có ( )1 là sai. Chọn C. Câu 17. Hàm số xác định khi ( )100 3 0 3x x− > ⇔ > . Do đó A sai. Chọn A. Câu 18. Sử dụng công thức đạo hàm ( )/ ' 2 u u u = và ( )/ 'ln uu u = , ta được www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 9 ( ) ( ) // 2 2 2 12 1 1 2 . 1 12 2 1 2 1 xx x y x xx x −− ′ = + = − − −− − Chọn D. Câu 19. Phân tích 3 3 3 3 3 3 150 15.10 log 50 log log log 15 log 10 log 3 1 3 3 a b= = = + − = + − . Chọn A. Câu 20. Câu C sai vì đúng là: , 0M N > và 0 1a< ≠ thì ( )log . log loga a aM N M N= + . Chọn C. Câu 21. Dựa vào hình dáng đồ thị từ trái sang phải ta thấy: x tăng nhưng y giảm. Suy ra hàm số tương ứng của đồ thị là hàm nghịch biến. Loại A, C. Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ ( )1;3− nên thử trực tiếp vào hai đáp án B, D. Chọn D. Câu 22. Xét phương trình 2 0 2 0 2 x x x x = − = ⇔ = . Vậy thể tích cần tìm ( ) ( ) 2 2 2 2 2 3 4 0 0 2 4 4OxV x x dx x x x dxπ π= − = − +∫ ∫ 2 5 3 4 0 4 16 3 5 15 x x x π π = − + = (đvtt). Chọn A. Câu 23. Áp dụng công thức ( ) ( )1cos sinax b dx ax b C a + = + +∫ . Chọn A. Câu 24. Chọn C. Vì kết quả này không đúng với trường hợp 1α=− . Câu 25. Đặt 2 11 ln 1 ln 2u x u x udu dx x = + ⇒ = + ⇒ = . Đổi cận: 1 0 . 1 1 x u e x u = ⇒ = = ⇒ = Khi đó 3 11 1 2 0 0 0 2 2 .2 2 . 3 3 u I u udu u du= = = =∫ ∫ Chọn C. Câu 26. Đặt ( )2 2x x u x du dx dv e dx v x e = = ⇒ = + = + . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 11 1 1 2 0 0 0 0 2 2 2 2 1 1 2.x x x xI x x e x e dx x x e x e e e= + − + = + − + = + − + − =∫ Chọn B. Câu 27. Phương trình hoành độ giao điểm: ( ) ( ) ( ) 0 0 1 1 0 1 x x x x x e x e x x e e xe e = = + = + ⇔ − = ⇔ ⇔ == . Vậy diện tích cần tính: ( ) ( ) 1 1 0 0 x xS x e e dx x e e dx= − = −∫ ∫ . Tới đây sử dụng công thức từng phần hoặc bằng CASIO ta tìm được 1 2 e S = − . Chọn D. Câu 28. Phương trình hoành độ giao điểm: 2 0 0 x x x x x x − ≥=− ⇔ ⇔ = = . Thể tích khối tròn xoay cần tìm là 4 2 0 OxV x x dxπ= −∫ . Xét phương trình 2 0 0 1 x x x x = − = ⇔ = . Do đó ( ) ( ) 1 4 1 4 2 2 2 2 0 1 0 1 OxV x x dx x x dx x x dx x x dxπ π π π= − + − = − + + −∫ ∫ ∫ ∫ www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 10 1 4 3 2 3 2 0 1 41 3 2 3 2 3 x x x x π π π = − + + − = (đvtt). Chọn A. Câu 29. Ta có ( ) 14 21 14 2 6 8 6 8 . 1 i i z i z i z i i − + = −
Tài liệu đính kèm: