10 Đề ôn tập Chương 1 Đại số 8

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1144Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập Chương 1 Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề ôn tập Chương 1 Đại số 8
Đề SỐ 1 
Cõu 1: (2,0 điểm)
	Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức.
Áp dụng: Tớnh (2x + 1)(3x + 4)
Cõu 2: (2,0 điểm)	Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị biểu thức sau:
(x - y) . (x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = 
Cõu 3: (3,0 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
a) 4x - 8y
b) x2 +2xy + y2
c) 2xy + 3zy + 6y + xz
Cõu 4: (2,0 điểm) Làm phộp chia :
(6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)
 Cõu 5: (1,0 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 - 2x + 2
Đề SỐ 2 
Cõu 1: (2,0 điểm)
a) Viết cụng thức của cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổng; Hiệu hai bỡnh phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương.
b) Áp dụng tớnh: (x + 3y)2
Cõu 2: (2,0 điểm) Làm tớnh nhõn:
	a) 5x2 (2x2 + 3x - 1)
	b) (x2 + 1) (5 - x)
Cõu 3: (3,0 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử:
a) 3x3 - 6x2 + 3x
b) 3x2 + 5x - 3xy- 5y
Cõu 4: (2,0 điểm) Làm tớnh chia:
a) 12x3y2 : 4xy
b) (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2
Cõu 5: (1,0 điểm)
	Chứng minh rằng : x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
Đề SỐ 3 
Cõu 1: (2,0 điểm)
a) Viết cụng thức của cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổng; Hiệu hai bỡnh phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương.
b) Áp dụng tớnh: (2x + 3)2
Cõu 2: (2,0 điểm) Thu gọn và tớnh giỏ trị của biểu thức:
	A = 5(x + 1) + (15x2 - 6x) : 3x - (3x + 1) tại x = 
Cõu 3: (3,0 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức thành nhõn tử:
a) x3 - 10x2 + 25x
b) xy + y2 - x - y
Cõu 4: (2,0 điểm) Làm tớnh chia:
(2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Cõu 5: (1,0 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức:
B = x2 + 6x + 11
 Đề SỐ 4
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh :
a/ 	 	
b/ 
c/
Bài 2: (3 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
a) 2x + 4xy 
b) 
c) x2 - 2xy – 16 + y2 
Bài 3: (2 điểm) Tỡm x biết :
a) 2x - 3 = 4
b) 3x(x – 2) – x + 2 = 0
Bài 4: (1 điểm) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử
Bài 5: (1 điểm) Cho . Chứng minh rằng:
Đề SỐ 5
B. đề BÀI
	I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
 Cõu1:	( 0,5 đ) Thực hiện phộp nhõn x(x + 2) ta được: 	
A. 	B. 	 C. 2x + 2	D. 
Cõu 2: (0,5 đ) Biểu thức bằng:	
A. 	B. 	C .	D.
Cõu 3: (0,5 đ)	Kết quả phộp chia bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 4:	(0,5 đ) Tỡm kết quả đỳng khi phõn tớch x3 - y3 thành nhõn tử: 
	A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 
	B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2)
	C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 	 
	D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2)
II/ Tự luận: (8 điểm)	
Cõu 5 : (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
a) 	 	
c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2)
Cõu 6: (2 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
	a) 
 b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
Cõu 7: (3 điểm) Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu thức: 
	 tại 
C õu 8: (1 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5.
Đề SỐ 6
Cõu 1: Làm tớnh nhõn:
	a. 	b.
Cõu 2 Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: 
a. x3 + 2x2 + x 	
b. x2 – 4x – y2 + 4 
c. 	
d. 
a/ 4x3 – 12x2 + 9x
e. x2 – 4xy + 4y2 – 9a2
 g.2x3 + 4x2 + 2x	
h. x2 - 2xy + y2 - 9
Cõu 3 Tỡm x, biết: a. 3x(x2 – 4) = 0
 b. 
Cõu 4. Làm tớnh chia: a. 
 b. ( x2 + x3 – 2x ) :( x + 2).
Cõu 5 :a. Tỡm a để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x + 3).
 b. Tỡm GTNN của :
Đề SỐ 7
Bài 1: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử :
a.x2 – 2xy + y2 – 4 
b.15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2 
c.4x3 – 12x2 + 9x
d.x2 – 4xy + 4y2 – 9a2
Bài 2: . Làm tớnh chia : a.( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 )
 b. ( x3 + 3x2 + 2x + 5) :(x2 + 1 )	 
 c.(x3+2x2-2x-1) : (x2+3x+1)
Bài 3: Tỡm x biết :a.
 b. 
Bài 4:a. Tỡm x Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 
 b.Tỡm a để đa thức x3 – 2x2 + 17x + a – 2008 chia hết cho đa thức x + 2 
Đề SỐ 8
Bài 1: Làm tớnh nhõn:
a) 2x. (x2 – 7x -3) 	b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) 	h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
Bài 2 : Tỡm x biết 
a b, 
Bài 3 :Thực hiện phộp tớnh: 
a) ( 2x + 3y )2 	 b) ( 5x – y)2 	 c) 
d) e) (2x + y2)2 	 f) ( 3x2 – 2y)2 ;
Bài 4 :Tớnh nhanh:
a) 20042 - 16; 	b) 8922 + 892 . 216 + 1082 	
c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2	 d) 362 + 262 – 52 . 36 	
Bai 5 : Tỡm x biết 
1/ x( x-2 ) + x - 2 = 0	2/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0	
3/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) =30 	4/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0
Bài 6 :
Chứng minh rằng: (x – y)2 – (x + y)2 = – 4xy
Chứng minh: (7n – 2)2 – (2n – 7)2 luụn luụn chia hết cho 9,với mọi n là giỏ trị nguyờn
Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: Q = – x2 + 6x +1.
Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2 thỡ ay – bx = 0
Đề SỐ 9
ĐỀ 1:
II- TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài :30’)
Bài 1: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử (4đ)
a/ x2-5x+xy-5y
b/ 4x2 –(x-2)2
c/ 48x2y2 -3y2+ 6xy- 3x2 
 d/2x2 -5x -7
Bài 2: Tỡm x biết (2đ)
a/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0 
 b/x(x-2) = x-2
Bài 3:(1đ) Cho x+y=2 và x2+y2=10.Tớnh giỏ trị của biểu thức M=x3+y3.
Đề SỐ 10 
Cõu 1.( 3 đ) Làm tớnh nhõn
 a. 5x2.(3x2 -5x+1) b. (2x2 - 3x).(5x2 -2x+1)
 Cõu 2 ( 2 đ) Tớnh nhanh giỏ trị biểu thức
 A = x2 + 4y2- 4xy tại x= 28; y = 4
 Cõu 3 ( 2 đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
 a/ 5x +5y 
 b/ x2 + 2xy - 9 + y2
Cõu 4 ( 2 đ) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia : 
 (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) 
Cõu 5 ( 1 đ) Chứng minh. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_DE_ON_TAP_CHUONG_I_DAI_SO_8_CHUONG_1.doc