Đề SỐ 1 Cõu 1: (2,0 điểm) Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức. Áp dụng: Tớnh (2x + 1)(3x + 4) Cõu 2: (2,0 điểm) Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị biểu thức sau: (x - y) . (x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = Cõu 3: (3,0 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) 4x - 8y b) x2 +2xy + y2 c) 2xy + 3zy + 6y + xz Cõu 4: (2,0 điểm) Làm phộp chia : (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1) Cõu 5: (1,0 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 - 2x + 2 Đề SỐ 2 Cõu 1: (2,0 điểm) a) Viết cụng thức của cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổng; Hiệu hai bỡnh phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương. b) Áp dụng tớnh: (x + 3y)2 Cõu 2: (2,0 điểm) Làm tớnh nhõn: a) 5x2 (2x2 + 3x - 1) b) (x2 + 1) (5 - x) Cõu 3: (3,0 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a) 3x3 - 6x2 + 3x b) 3x2 + 5x - 3xy- 5y Cõu 4: (2,0 điểm) Làm tớnh chia: a) 12x3y2 : 4xy b) (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2 Cõu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng : x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y. Đề SỐ 3 Cõu 1: (2,0 điểm) a) Viết cụng thức của cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổng; Hiệu hai bỡnh phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương. b) Áp dụng tớnh: (2x + 3)2 Cõu 2: (2,0 điểm) Thu gọn và tớnh giỏ trị của biểu thức: A = 5(x + 1) + (15x2 - 6x) : 3x - (3x + 1) tại x = Cõu 3: (3,0 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức thành nhõn tử: a) x3 - 10x2 + 25x b) xy + y2 - x - y Cõu 4: (2,0 điểm) Làm tớnh chia: (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) Cõu 5: (1,0 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2 + 6x + 11 Đề SỐ 4 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh : a/ b/ c/ Bài 2: (3 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) 2x + 4xy b) c) x2 - 2xy – 16 + y2 Bài 3: (2 điểm) Tỡm x biết : a) 2x - 3 = 4 b) 3x(x – 2) – x + 2 = 0 Bài 4: (1 điểm) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử Bài 5: (1 điểm) Cho . Chứng minh rằng: Đề SỐ 5 B. đề BÀI I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu1: ( 0,5 đ) Thực hiện phộp nhõn x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Cõu 2: (0,5 đ) Biểu thức bằng: A. B. C . D. Cõu 3: (0,5 đ) Kết quả phộp chia bằng: A. B. C. D. Cõu 4: (0,5 đ) Tỡm kết quả đỳng khi phõn tớch x3 - y3 thành nhõn tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) II/ Tự luận: (8 điểm) Cõu 5 : (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh: a) c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Cõu 6: (2 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Cõu 7: (3 điểm) Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu thức: tại C õu 8: (1 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. Đề SỐ 6 Cõu 1: Làm tớnh nhõn: a. b. Cõu 2 Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a. x3 + 2x2 + x b. x2 – 4x – y2 + 4 c. d. a/ 4x3 – 12x2 + 9x e. x2 – 4xy + 4y2 – 9a2 g.2x3 + 4x2 + 2x h. x2 - 2xy + y2 - 9 Cõu 3 Tỡm x, biết: a. 3x(x2 – 4) = 0 b. Cõu 4. Làm tớnh chia: a. b. ( x2 + x3 – 2x ) :( x + 2). Cõu 5 :a. Tỡm a để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x + 3). b. Tỡm GTNN của : Đề SỐ 7 Bài 1: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử : a.x2 – 2xy + y2 – 4 b.15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2 c.4x3 – 12x2 + 9x d.x2 – 4xy + 4y2 – 9a2 Bài 2: . Làm tớnh chia : a.( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 ) b. ( x3 + 3x2 + 2x + 5) :(x2 + 1 ) c.(x3+2x2-2x-1) : (x2+3x+1) Bài 3: Tỡm x biết :a. b. Bài 4:a. Tỡm x Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 b.Tỡm a để đa thức x3 – 2x2 + 17x + a – 2008 chia hết cho đa thức x + 2 Đề SỐ 8 Bài 1: Làm tớnh nhõn: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài 2 : Tỡm x biết a b, Bài 3 :Thực hiện phộp tớnh: a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2 c) d) e) (2x + y2)2 f) ( 3x2 – 2y)2 ; Bài 4 :Tớnh nhanh: a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 Bai 5 : Tỡm x biết 1/ x( x-2 ) + x - 2 = 0 2/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0 3/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) =30 4/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0 Bài 6 : Chứng minh rằng: (x – y)2 – (x + y)2 = – 4xy Chứng minh: (7n – 2)2 – (2n – 7)2 luụn luụn chia hết cho 9,với mọi n là giỏ trị nguyờn Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: Q = – x2 + 6x +1. Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2 thỡ ay – bx = 0 Đề SỐ 9 ĐỀ 1: II- TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài :30’) Bài 1: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử (4đ) a/ x2-5x+xy-5y b/ 4x2 –(x-2)2 c/ 48x2y2 -3y2+ 6xy- 3x2 d/2x2 -5x -7 Bài 2: Tỡm x biết (2đ) a/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0 b/x(x-2) = x-2 Bài 3:(1đ) Cho x+y=2 và x2+y2=10.Tớnh giỏ trị của biểu thức M=x3+y3. Đề SỐ 10 Cõu 1.( 3 đ) Làm tớnh nhõn a. 5x2.(3x2 -5x+1) b. (2x2 - 3x).(5x2 -2x+1) Cõu 2 ( 2 đ) Tớnh nhanh giỏ trị biểu thức A = x2 + 4y2- 4xy tại x= 28; y = 4 Cõu 3 ( 2 đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a/ 5x +5y b/ x2 + 2xy - 9 + y2 Cõu 4 ( 2 đ) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia : (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) Cõu 5 ( 1 đ) Chứng minh.
Tài liệu đính kèm: