Toán 6 - Một số bài tập về lũy thừa

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 853Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Một số bài tập về lũy thừa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - Một số bài tập về lũy thừa
Tô Diệu Ly 0943153789 GV Trường THCS Lê Lợi Hà Đông
Phiếu số 10 lớp 6C3 ( 5/9/2017)
Bài 1: Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 7 . 7 . 7 . 7 ; b) 3 . 5 . 15 . 15 ; c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 ; d) 1000 . 10 . 10.
e) a . a . a . b . b ; f) m . m . m .m + p . p.
 Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa sau: a) 25 ; b) 34 ; c) 43 ; d) 54 .
Bài 3: So sánh hai số sau: a) 26 và 82 ; b) 53 và 35.
Bài 4: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
53 . 56 ; b) 34 . 3 ; c) 35 . 45 ; d) 85 . 23 ; e) a3 . a5 ; f) x7 . x . x4 .
 Bài 5: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
 a) 56 : 53 ; b) 315 : 33 ; c) 46 : 46 ; d) 98 : 32 ; e) a4 : a (a 0).
Bài 6: Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n N ta có an = 1. T×m sè tù nhiªn x mµ x50 = x.
Bµi 7: T×m sè tù nhiªn n, biÕt r»ng: a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 ; c) 15n = 225.
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a) 3 . 52 – 16 : 22 ; b) 23 . 17 – 23 . 14 ; c) 15 . 141 + 59 . 15 ; 
d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ; f) 33 : 32 + 23 . 22 ; g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42.
Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 – 5 . (x – 3) = 45 ; b) 10 + 2 . x = 45 : 43 ; c)2 . x – 138 = 23 . 32 ;
231 – (x – 6) = 1339 : 13.
Bài 10: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7;
12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72;
1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9 ;
12 + 62 + 82 và 22 + 42 + 92 .
Bài 11: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
102 + 112 + 122 và 132 + 142 ;
(30 + 25)2 và 3025 ;
37 . (3 + 7) và 33 + 73 ;
48 . (4 + 8) và 43 + 83 .
Bài 12: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324 b/ B = 273.94.243
b/ B = 273.94.243 = 322
Bài 13: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250
Bài 14: So sách các cặp số sau:
a/ A = 275 và B = 2433 b/ A = 2 300 và B = 3200
Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn.
Bài 15: Tính và so sánh
a/ A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52 b/ C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53
Bài 16 : Tìm x, biết:
a/ 541 + (218 – x) = 735	 b/ 96 – 3(x + 1) = 42	c/ ( x – 47) – 115 = 0	 
 d/ (x – 36):18 = 12	e/ 2x = 16	f) x50 = x	
Bài 17 : a) So sánh A và B biết: A= 3200 và B =2300 
 b) So sánh A và B biết: A = 222333 và B = 333222 
 c) So sánh A và B biết: A = ; B = 
 Bài 18 : So sánh A và B biết: A = 555333 và B = 333555 
 Bài 19: So sánh A và B biết: a) A = [ (20092009 + 1) ]: [ (20092010 + 1) ] 
 b) B = [ (20092008 + 1) ]: [ (20092009 + 1) ] 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_luy_thua_lop.doc