Ngân hàng đề thi trắc nghiệm - Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian

docx 202 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề thi trắc nghiệm - Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm - Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
ĐỀ 001
Câu1 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;- 2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P)
2
3
là
A.	x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0	B.	x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0
C.	x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0	D.	2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0
Câu2 :	Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng
D : x - 2
= y +1 =
z ; D
ìx = 2 + t
: ïy = 3 + 2t

có một vec tơ pháp tuyến là
1	2	-3	4
2 í
ïîz = 1- t
A.	n = (-5;6; -7)	B.
n = (5; -6; 7)	C.
n = (-5; -6; 7)	D.
n = (-5;6; 7)
Câu3 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x -1)2 + ( y - 2)2 + (z - 3)2 = 9 và
đường thẳng
D : x - 6
= y - 2 =
z - 2
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4),
-3	2	2
song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S)
A.	2x+y+2z-19=0	B.
2y+2z-1=0

C.	2x+y-2z-12=0	D.	2x+y-2z-10=0
Câu4 :	Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng
: x +1
= y = z + 2
. Phương trình đường thẳng
2	1	3
∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
	x -1 = y -1 = z -1	.	x -1 = y -1 = z -1
5	-1	3	5	2	3
C.	x -1 = y +1 = z -1	D.	x +1 = y + 3 = z -1
5	-1	2	5	-1	3
Câu5 :	Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vec tơ chỉ phương u(1; 2;3) có phương trình:
ìx = 0
í
d : ïy = 2t
ïîz = 3t
ìx = 1
í
d : ïy = 2
ïîz = 3
ìx = t
í
d : ïy = 3t
ïîz = 2t
ìx = -t
í
d : ïy = -2t
ïîz = -3t
Câu6 :	Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3),	C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
A.	(S): (x + 5)2 + y2 + (z + 4)2 =
C.	(S): (x + 5)2 + y2 + (z - 4)2 =
8
223
8
223
B.	(S): (x - 5)2 + y2 + (z + 4)2 =
D.	(S): (x - 5)2 + y2 + (z - 4)2 =
8
223
8
223
Câu7 :	Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3),	C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) LÀ
A.	mp(ABC): 14x +13y + 9z+110 = 0	B.	mp(ABC): 14x +13y - 9z -110 = 0
C.	mp(ABC): 14x-13y + 9z -110 = 0	D.	mp(ABC): 14x +13y + 9z -110 = 0
Câu8 :	Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC
bằng:
A.	–67	B.	65	C.	67	D.	33
Câu9 :

Cho hai đường thẳng

d1 :
ìx = 1+ 2t
ï
í y = 2 + 3t
î
ïz = 3 + 4t

và d2 :
ìx = 3 + 4t '
ï
í y = 5 + 6t '
î
ïz = 7 + 8t '
Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng?
d1 ^ d2
d1 º d2

d1
d1 và d2 chéo
D.
nhau
d2
Câu10 :	Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a = (-1,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1,1) . Trong các
A.	a + b + c = 0
a,b,c đồng
B.
phẳng.
C.	cos(b,c)=	6	D.

= 1
3
Câu11 :	Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng
6
có phương trình là
A.	x+2y+z+2=0	B.	x+2y-z-10=0	C.	x+2y+z-10=0	D.
x+2y+z+2=0 và x+2y+z-10=0
Câu12 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.	: (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4	B.	(x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9
C.	: (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3	D.	: (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5
Câu13 :	Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là
A.	4x + y - z +1 = 0
B.	2x + z - 5 = 0
C.	4x - z +1 = 0
D.	y + 4z -1 = 0
Câu14 :	Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8).
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A.	11	B.	6 5
5
C.	5	D.	4 3
5	3
Câu15 :	Cho hai điểm
A(1, -2, 0) và
B(4,1,1). Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
1
19
B.
C.	D.
19
86
19
2
86
19
Câu16 :	Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
A(1,1,1); B(1,3,5);C (1,1,4); D(2,3,2) . Gọi I,
J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng?
AB ^ IJ

CD ^ IJ
AB và CD có
chung trung điểm
IJ ^ ( ABC )
Câu17 :	Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A.	(x+1)2 + (y+ 2)2 + (z- 3)2 = 53	B.	(x+1)2 + (y+ 2)2 + (z+ 3)2 = 53
C.	(x-1)2 + (y- 2)2 + (z- 3)2 = 53	D.	(x-1)2 + (y- 2)2 + (z+ 3)2 = 53
Câu18 :	Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(-1, 2,1) và hai mặt phẳng
(a): 2x + 4y - 6z - 5 = 0 , (b): x + 2y - 3z = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
(b) không đi qua A và không song
A.
B.	(b)
đi qua A và song song với (a)
song với (a)
(b)
C.
(a)
đi qua A và không song song với
(b)
D.
(a)
không đi qua A và song song với
Câu19 :	Cho hai mặt phẳng song song (P): nx + 7y - 6z + 4 = 0 và (Q): 3x + my - 2z - 7 = 0 . Khi đó giá trị của m và n là:
A.	m = 7 ; n = 1
3
B.	n = 7 ; m = 9
3
C.	m = 3 ; n = 9
7
D.	m = 7 ; n = 9
3
Câu20 :

Vị trí tương đối của hai đường thẳng
ìx = 1+ 2t
í
1
2
d : ïy = -2 - 3t ; d
ïîz = 5 + 4t
ìx = 7 + 3ts
í
: ïy = 2 + 2t
ïîz = 1- 2t

là:
Chéo nhau	B.	Trùng nhau	C.	Song song	D.	Cắt nhau
Câu21 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;- 2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P)
2
3
là
A.	x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0	B.	2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0
C.	x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0	D.	x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0
Câu22 :	Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và
(Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) và (Q) là:
A.	x = y - 2 = z +1	B.	x +1 = y - 2 = z -1
2	-3	1	-2	-3	1
C.	x -1 = y + 2 = z +1	D.	x = y + 2 = z -1
2	3	1	2	-3	-1
Câu23 :

Cho đường thẳng
ìx = t
í
d : ï y = -1 và 2 mp (P): x + 2y + 2z + 3 = 0
ïî z = -t

và (Q): x + 2y + 2z + 7 = 0 .
Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q)
có phương trình
A.	(x + 3)2 + (y +1)2 + (z - 3)2 = 4
9
C.	(x + 3)2 + (y +1)2 + (z + 3)2 = 4
9
Câu24 :	Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ

B.	(x - 3)2 + (y -1)2 + (z + 3)2 = 4
9
D.	(x - 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 4
9
a = (-1,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1,1) . Cho hình
hộp OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kiện OA = a,OB = b,OC = c
hộp nói trên bằng bao nhiêu?
. Thể tích của hình
1	2
A.	3	B.	3
C.	2	D.	6
Câu25 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x -1)2 + ( y - 2)2 + (z - 3)2 = 9 và
đường thẳng
D : x - 6
= y - 2 =
z - 2
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4),
-3	2	2
song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S)
A.	2x+y+2z-19=0	B.	2x+y-2z-12=0	C.
2y+2z-1=0

D.	2x+y-2z-10=0
Câu26 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ) : x + 2 = y - 2 = z
-1	1	2
và điểm
A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là:
2	2
6
B.	3
C.	D.
2 6
7
6	13
Câu27 :	Cho mặt phẳng (a): 3x - 2y + z + 6 = 0
và điểm
A(2, -1, 0). Hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng (a)
là:
A.	(1, -1,1)
B.	(-1,1, -1)
C.	(3, -2,1)
D.	(5, -3,1)
Câu28 :

Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng
ìx = 6 - 4t
í
d :ï y = -2 - t .
î
ïz = -1+ 2t
Hình chiếu của A trên d có tọa độ là
A.	(2; -3; -1)
B.	(2;3;1)
C.	(2; -3;1)
D.	(-2;3;1)
Câu29 :	Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của là:
M(3, 2,1) trên Ox . M’ có toạ độ
A.	(0, 0,1)
B.	(3, 0, 0)
C.	(-3, 0, 0)
D.	(0, 2, 0)
Câu30 :	Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC.
là:
A.
D(0;0;0) hoặc D(0;0;6)
B.
D(0;0;2) hoặc D(0;0;8)
C.
D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3)
D.
D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6)
Câu31 :	Phương trình tổng quát của (a )
(b ) : x + y + 2z - 3 = 0 là:
qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc với
A.	11x+7y-2z-21=0	B.	11x+7y+2z+21=0	C.	11x-7y-2z-21=0	D.	11x-7y+2z+21=0
Câu32 :	Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3
= 0 là:
A.	3	B.	1	C.	2	D.	Đáp án khác
Câu33 :	Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A.	x + 4y + 2z - 8 = 0
C.	x - 4y + 2z - 8 = 0
B.	x - 4y + 2z - 8 = 0
D.	x + 4y - 2z - 8 = 0
Câu34 :	Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (P) có phương trình 16x – 12y – 15z – 4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là:
11	11
A.	25	B.	5
22	22
C.	25	D.	5
Câu35 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto điểm A là
AO = 3(i + 4j)- 2k + 5j . Tọa độ của
A.	(3, -2,5)
B.	(-3, -17, 2)
C.	(3,17, -2)
D.	(3,5, -2)
Câu36 :	Cho tam giác ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là
26
A.	B.	26
2
26 3
26
Câu37 :	Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:
A.	(x + 3)2 + ( y - 2)2 + (z - 2)2 = 14	B.	(x - 3)2 + ( y + 2)2 + (z + 2)2 = 14
14
14
C.	(x - 3)2 + ( y + 2)2 + (z + 2)2 =	D.	(x + 3)2 + ( y - 2)2 + (z - 2)2 =
Câu38 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là:
M(-1;1;5)
A.	B.	M(1;-1;3)	C.	M(2;1;-5)	D.	M(-1;3;2)
Câu39 :	Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và
(Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) và (Q) là:
A.	x = y - 2 = z +1	B.	x +1 = y - 2 = z -1
2	-3	1	-2	-3	1
C.	x = y + 2 = z -1	D.	x -1 = y + 2 = z +1
2	-3	-1	2	3	1
Câu40 :	Mặt phẳng (a )
đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ
a(1; -2;3) và b(3;0;5) . Phương trình của mặt phẳng (a ) là:
A.	5x – 2y – 3z -21 = 0	B.	-5x + 2y + 3z + 3 = 0
C.	10x – 4y – 6z + 21 = 0	D.	5x – 2y – 3z + 21 = 0
Câu41 :	Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là:
4	1
A.	3	B.	2	C.	3
D.	3
Câu42 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là:
M(-1;1;5)
A.	B.	M(2;1;-5)	C.	M(1;-1;3)	D.	M(-1;3;2)
Câu43 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P):
x + y + z = 0
x + y = 0
y + z = 0
x + z = 0
Câu44 :	Trong không gian Oxyz mp (P) đi qua B(0;-2;3) ,song song với đường thẳng d:
x - 2 = y +1 = z và vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y-z=0 có phương trình ?
2	-3
A.	2x-3y+5z-9=0	B.	2x-3y+5z-9=0	C.	2x+3y-5z-9=0	D.	2x+3y+5z-9=0
Câu45 :	Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
A(1,0,0); B(0,1,0);C (0,0,1); D(1,1,1). Xác
định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD
æ 1 1 1 ö
æ 1 1 1 ö
æ 2 2 2 ö
æ 1 1 1 ö
A.	ç	,	,	÷
,	,	C.
ç	,	,	÷
ç	,	,	÷
è	ø
è 2 2 2 ø	B.
ç 3 3 3 ÷
è 3 3 3 ø	D.

è 4 4 4 ø
Câu46 :	Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
A(8,0,0); B(0, -2,0);C (0,0,4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là:
x +
y + z = 1
x +
y + z = 0
4	-1	2	8	-2	4
C.	x - 4y + 2z - 8 = 0	D.	x - 4y + 2z = 0
Câu47 :

x -1	y	z - 3
ìx = 2t
ï
Cho hai đường thẳng
d1 : 1	= 2 =	3
và d2 : í y = 1+ 4t
î
ïz = 2 + 6t
Khẳng định nào sau đây là đúng?
d , d
d1, d2 trùng
1	2 cắt nhau;	B.
nhau;

C.	d1 // d2

;	D.

d1, d2

chéo nhau.
Câu48 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ) : x + 2 = y - 2 = z
-1	1	2
và điểm
A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là:
2 6
2
6
A.	B.
6
2
7
C.	D.
13	3
Câu49 :	Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z- 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là:
A.	C(-3;1; 2)
B.	C( -1; 3 ; -1
)
2	2	2
C.	C( -2 ; 3
-2 -1
;
)
3	3
D.	C(1; 2; -1)
Câu50 :	Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT
n = (4; 0; -5) có phương trình là:
A.	4x-5y-4=0	B.	4x-5z-4=0	C.	4x-5y+4=0	D.	4x-5z+4=0
Câu51 :	Cho các vectơ
a = (1; 2;3); b = (-2; 4;1); c = (-1;3; 4) . Vectơ
v = 2a - 3b + 5c có toạ độ là:
A.	(7; 3; 23)	B.	(7; 23; 3)	C.	(23; 7; 3)	D.	(3; 7; 23)
Câu52 :	Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng
d : x +1
= y = z + 2
. Phương trình đường thẳng
2	1	3
∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
A.	x -1 = y -1 = z -1	B.	x +1 = y + 3 = z -1
5	-1	3	5	-1	3
C.	x -1 = y +1 = z -1	D.	x -1 = y -1 = z -1
5	-1	2	5	2	3
:
x -1 = y
1	2
Câu53 :	Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng
= z - 2 là:
A.	(2; 2; 3)	B.	(1; 0; 2)	C.	(0; -2; 1)	D.	(-1; -4; 0)
Câu54 :	Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z- 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là:
A.	C(-3;1; 2)
B.	C(1; 2; -1)
C.	C( -2 ; 3
-2 -1
;
)
3	3
D.	C( -1; 3 ; -1
)
2	2	2
Câu55 :	Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC.
là:
A.	D(0;0;0) hoặc D(0;0;6)	B.	D(0;0;2) hoặc D(0;0;8)
C.	D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3)	D.	D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6)
Câu56 :	Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mặt phẳng:
(a): x - 2 = 0;
(b): y - 6 = 0;
(g): z + 3 = 0
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A.	(a) ^ (b)
(a) đi qua
B.
điểm I
C.	(g)/ /Oz
D.	(b) / / ( xOz)
Câu57 :	Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương trình tham số của đường thẳng d là:
a(4; -6; 2) . Phương
ìx = -2 + 2t
í
ï y = -3t
î
ïz = 1+ t
ìx = 2 + 2t
í
ï y = -3t
î
ïz = -1+ t
ìx = 4 + 2t
í
C.	ï y = -6 - 3t
î
ïz = 2 + t
ìx = -2 + 4t
í
D.	ï y = -6t
î
ïz = 1+ 2t
Câu58 :	Trong không gian Oxyz mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;-3),B(-3;2;9)
A.	-x-3z-10=0	B.	-4x+12z-10=0	C.	-x-3z-10=0	D.	-x+3z-10=0
Câu59 :
Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng D:
x -1
= y +1 =
z
. Đ ường thẳng d đi qua điểm
2	1	-1
M, cắt và vuông góc với D có vec tơ chỉ phương
A.	(2; -1; -1)	B.
(2;1; -1)	C.
(1; -4;2)	D.
(1; -4; -2)
Câu60 :	Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.	: (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4	B.	: (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5
C.	: (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3	D.	(x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9
Câu61 :	Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm
(MNP) có phương trình là
M(1, 0, 0),
N(0, 2, 0) ,
P(0, 0,3) . Mặt phẳng
A.	6x + 3y + 2z +1 = 0	B.	6x + 3y + 2z - 6 = 0
C.	6x + 3y + 2z -1 = 0	D.	x + y + z - 6 = 0
Câu62 :	Gọi (a )
là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (a ) là:
x + y + z = 0
x – 4y + 2z – 8 =
B.
C.	x – 4y + 2z = 0	D.
x + y + z = 1
8	-2	4	0
4	-1	2
Câu63 :	Cho điểm A(-1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y-6z-5=0 và (Q) : x+2y-3z=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
mp (Q) không đi qua A và không song song với (P);
mp (Q) đi qua A và không song song với (P);
mp (Q) đi qua A và song song với (P) ;
mp (Q) không đi qua A và song song với (P);
Câu64 :	Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm
A(-2,1, 0) ,
B(-3, 0, 4) , C(0, 7,3) . Khi đó ,
cos(AB, BC)
bằng:
14
3 118
A.	B.
-	C.	14
7 2
3 59
57
14
-
D.	 	
57
Câu65 :	Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 5 = 0
và (Q): 2x - y + 3z +1 = 0
bằng:
6	4
14
14
A.	B.	6	C.	4	D.
Câu66 :	Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :
A.	(3;3; -3)
æ 3	3 3 ö
è	ø
; -	;
B.	ç 2	2 2 ÷
C.	æ 3 ; 3 ; 3 ö
è	ø
ç	÷
2 2 2
D.	(3;3;3)
Câu67 :

Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d
ìx = 1+ 2t
í
ï y = 2
î
ïz = -1

.Khoảng cách từ A đến d bằng
8
3
14
6
A.	B.	C.	D.
Câu68 :	Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 8x + 4y + 2z - 4 = 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
17
R =
R =
R = 2	D.	R = 5
88
Câu69 :	Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.	x2 + (y - 3)2 +(z -1)2 = 9	B.	x2 + (y + 3)2 +(z -1)2 = 9
C.	x2 + (y - 3)2 +(z +1)2 = 3	D.	x2 + (y - 3)2 +(z +1)2 = 9
Câu70 :	Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8).
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A.	11	B.	6 5
5
C.	5	D.	4 3
5	3
Câu71 :	Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là
A.	1	B.	2	C.
1	1
2	D.	3
Câu72 :	Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có
A(1,0,0); B(0,2,0);C (3,0,4). Tọa độ
điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là:
æ	3 11 ö
æ	3	11 ö
æ	3 11 ö
æ	3	11 ö
A.	ç 0,	,	÷
B.	ç 0,	, -	÷
C.	ç 0, -	,	÷
D.	ç 0, -	, -	÷
è	2	2 ø
è	2	2 ø
è	2	2 ø
è	2	2 ø
Câu73 :	Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là:
A.	n = (-1;9; 4)
B.	n = (9; 4;1)
C.	n = (4;9; -1)
D.	n = (9; 4; -1)
Câu74 :	Tọa độ giao điểm M của đường thẳng 5y – z – 2 = 0 là:
d : x -12 = y - 9 = z -1 và mặt phẳng (P): 3x +
4	3	1
A.	(1; 0; 1)	B.	(0; 0; -2)	C.	(1; 1; 6)	D.	(12; 9; 1)
Câu75 :	Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 2x + ly + 3z - 5 = 0;mx - 6y - 6z - 2 = 0
A.	(3, 4)
B.	(4;-3)
C.	(-4,3)
D.	(4,3)
Câu76 :	: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm
C là:
A.	(–5;–3;–2)	B.	(–3;–5;–2)	C.	(3;5;–2)	D.	(5; 3; 2)
Câu77 :	Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng
5
5
A.	B.	4	C.	5	D.	2
Câu78 :	Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a): 2x + y + z + 5 = 0
d: x -1 = y - 3 = z - 2 . Toạ độ giao điểm của d và (a) là
và đường thẳng
3	-1
A.	(4, 2, -1)
-3
B.	(-17,9, 20)

C.	(-17, 20,9)

D.	(-2,1, 0)
Câu79 :	Cho mặt phẳng (a): 4x - 2y + 3z +1 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 6z = 0 . Khi
đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai:
A.	(a)
cắt (S)
theo một đường tròn	B.	(a)
tiếp xúc với (S)
C.	(a)
có điểm chung với (S)
D.	(a)
đi qua tâm của (S)
Câu80 :
ìx = 1- t
í
Cho mặt phẳng (a): 2x - y + 2z +1 = 0 và đường thẳng d : ïy = -2t
î
ïz = 2t - 2
đường thẳng d và mặt phẳng (a) . Khi đó, giá trị của cosj là:

. Gọi j là góc giữa
65
4
A.	9	B.	9
4
65
65
C.	D.
4
ĐÁP ÁN
01
)	|	}	~
28
{	|	)	~
55
)	|	}	~
02
{	|	}	)
29
{	)	}	~
56
{	|	)	~
03
)	|	}	~
30
)	|	}	~
57
{	)	}	~
04
)	|	}	~
31
{	|	)	~
58
{	|	}	)
05
{	|	}	)
32
{	)	}	~
59
{	|	}	)
06
{	|	}	)
33
{	|	)	~
60
)	|	}	~
07
{	|	}	)
34
{	)	}	~
61
{	)	}	~
08
{	|	}	)
35
{	)	}	~
62
{	)	}	~
09
{	)	}	~
36
{	|	)	~
63
{	|	)	~
10
{	|	)	~
37
{	)	}	~
64
{	)	}	~
11
{	|	}	)
38
)	|	}	~
65
{	|	}	)
12
)	|	}	~
39
)	|	}	~
66
{	|	)	~
13
{	|	)	~
40
{	)	}	~
67
{	|	)	~
14
)	|	}	~
41
{	)	}	~
68
{	|	}	)
15
{	)	}	~
42
)	|	}	~
69
{	|	}	)
16
{	|	)	~
43
{	|	)	~
70
)	|	}	~
17
{	|	}	)
44
{	|	}	)
71
{	|	)	~
18
{	)	}	~
45
{	|	)	~
72
{	|	)	~
19
{	|	}	)
46
{	|	)	~
73
{	|	}	)
20
{	|	}	)
47
{	|	)	~
74
{	)	}	~
21
)	|	}	~
48
)	|	}	~
75
{	|	)	~
22
)	|	}	~
49
)	|	}	~
76
{	|	}	)
23
{	|	}	)
50
{	|	}	)
77
{	|	)	~
24
{	|	)	~
51
{	|	}	)
78
{	)	}	~
25
)	|	}	~
52
)	|	}	~
79
{	)	}	~
26
)	|	}	~
53
{	)	}	~
80
{	)	}	~
27
{	)	}	~
54
)	|	}	~
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
ĐỀ 002
Câu1 :	Cho
A(2;1; -1) ,
B(3; 0;1) , C(2; -1; 3); điểm D thuộc Oy , và thể tích khối tứ diện ABCD
bằng 5 . Tọa độ điểm D là:
A.	(0; -7; 0) hoặc (0; 8; 0)	B.	(0; -7; 0)
C.	(0; 8; 0)	D.	(0; 7; 0) hoặc (0; -8; 0)
Câu2 :
x - 3	y - 3	z
Cho đường thẳng d :
=	=	, mp(a) : x + y - z + 3 = 0
1	3	2
và điểm
A(1; 2; -1) . Đường
thẳng D qua A cắt d và song song với mp(a ) có phương trình là
A.	x - 1 = y - 2 = z + 1	B.	x - 1 = y - 2 = z + 1
-1	-2	1	1	-2	-1
C.	x - 1 = y - 2 = z + 1 1	2	1
D.	x - 1 =

Tài liệu đính kèm:

  • docx650 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian.docx