Kỳ kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: điạ lí lớp:10

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: điạ lí lớp:10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: điạ lí lớp:10
 SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TTGDTX TP. MỸ THO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2014-2015
Môn: Điạ lí Lớp:10 ngày	
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 11 /12/2014
 (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 5câu)
Câu 1:( 2.0 điểm) 
Trình bày phương pháp kí hiệu:
Đối tượng biểu hiện,các dạng kí hiệu, cách biểu hiện,khả năng biểu hiện.
Câu 2:( 3.0điểm)
Hình - Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ trong các ngày 22-6 và ngày 22-12
Các thông tin sau:'' Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời đã sinh ra hệ quả ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ .Trên hình 6.3 bề mặt Trái Đất được biểu hiện bằng một hình tròn. Phần được Mặt Trời chiếu sáng ( màu trắng)là ban ngày,phần không được MặtTrời chiếu sáng (màu đen) là ban đêm.Khoảng thời gian ban ngày và ban đêm vào thời điểm ngày 22-6(Hạ chí) và ngày 22-12( Đông chí) được thể hiện bằng các đoạn thẳng dài ngắn khác nhau biểu hiện độ dài ngày đêm dài ngắn khác nhau từ xích đạo về hai cực.
 Dựa vào hình trên, thông tin và các kiến thức đã học :
Điền nội dung hiện tượng ngày ,đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ vào bảng:
Các vĩ độ
Ngày 22-6(Hạ chí)
Ngày 22-12(Đông chí)
Xích đạo
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
Chí tuyến Nam
Vòng Cực Nam
(vẽ lại bảng vào bài làm)
b.Giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác theo vĩ độ ?
Câu 3(2.0điểm):
Quan sát hình trên và các kiến thức đã học :
a.Hãy mô tả cấu trúc vỏ Trái Đất.
b.Điểm khác nhau về thành phần cấu tạo, độ dày của lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương.
Câu 4( 2.0điểm): 
Cho bảng số liệu sau:
Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc
Vĩ độ
Nhiệt độ trung bình năm( oC)
Biên độ nhiệt năm( oC)
0o
24,5
1,8
20o
25,0
7,4
30o
20,4
13,3
40o
14,0
17,7
50o
5,4
23,8
60o
- 0,6
29,0
700
- 10,4
32,2
..
..
Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu trên hãy :
a.Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc.
b. Giải thích tại sao có sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
Câu 5(1điểm):
Điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ 23023' B và cực Nam ở vĩ độ 8034'B. Cho biết các địa điểm trên đất nước ta một năm có mấy lần Mặt Trời lên thiên đỉnh? giải thích vì sao?
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu,giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên,.........................................................Số báo danh........................
 SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TTGDTX TP. MỸ THO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2014-2015
Môn: Điạ lí Lớp:10Đêm	
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 11 /12/2014
 (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 5câu)
Câu 1( 2.0điểm):
Nội lực là gì .Nguyên nhân sinh ra nội lực? Tác độngcủa nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các vận động kiến tạo nào ?
Câu 2(3.0điểm):
Hình - Gió biển và gió đất
Quan sát hình trên và kiến thức đã học, cho biết thời gian hoạt động và hướng của gió đất, gió biển . Giải thích nguyên nhân hình thành gió đất và gió biển.
Câu 3:( 2.0 điểm)
Điền vào bảng đặc điểm hai chuyển động chính của Trái Đất
Tên chuyển động
Hướng chuyển động
 Thời gian một vòng chuyển động
Sinh ra các hệ quả
Chuyển động tự quay quanh trục
Chuyển động xung quanh Mặt Trời
 .( vẽ lại bảng vào bài làm)
Câu 4:( 1.0điểm) 
ViệtNam thuộc múi giờ thứ7, khi Hà Hội đang là 12giờ trưa ngày 5 tháng 12 năm 2014 thì Luân Đôn (Anh) thuộc múi giờ 0 , cho biết lúc đó Luân Đôn là mấy giờ giờ,ngày.
Câu 5 (2 điểm):
Hình Các đai áp và gió trên Trái Đất
Dựa vào hình trên và các kiến thức đã học hãy hoàn thành nội dung vào bảng:
các loại gió
Nguyên nhân hình thành
phạm vi hoạt động
Hướng 
Tính chất
Gió Tây ôn đới
Gió Mậu Dịch
(Vẽ lại bảng vào phần bài làm)
.Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu,giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên,.........................................................Số báo danh........................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_DIA_LOP_10.doc