Kiểm tra học kì I môn Toán học 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn Toán học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I môn Toán học 11
ĐỀ 01
I.TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 
Câu 1: Tập xác định của hàm số là?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 4: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 5: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong khai triển số hạng không chứa là:
A. 672	B. -672	C. 72	D. -72
Câu 9: Một hộp đựng 10 quả cầu: gồm 2 quả đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 quả cầu. Xác suất chọn được 1 quả đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh:
A. 508	B. 805	C. 85	D. 58
Câu 11: Câu nào sau đây là sai:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Dãy số () xác định bởi : , Số hạng của dãy số là :
 A.8 	B.11 	C.19 	D.27
Câu 14: Cho cấp số cộng có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Ảnh của điểm qua phép vị tự tâm tỉ số có tọa độ là?
 A. B. C. D. 
Câu 16: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo . Tọa độ giao điểm của (d) và là?
 A. B. C. D. 
Câu 17: Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường thẳng cho trước thành chính nó:
A. 1	B. 0	C. 2	D. Vô số
Câu 18: Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo có tọa độ là?
 A. B. C. D. 
Câu 19: Trong các dãy số sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
 A. B. C. 	 D. 
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC; E là điểm trên cạnh CD sao cho. Thiết diện tạo bởi (MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà BC//EF
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà BC//EF
II.TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
 a) b) 
Câu 2:a) Tìm số hạng chứa trong khai triển: (với )
 b) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng, 7 viên bi vàng. Người ta chọn ra cùng một lúc 4 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để số viên bi lấy ra không có đủ ba màu.
	c) Tìm hệ số của trong khai triển , biết biết n là số nguyên dương thỏa 
	d) Xếp ngẫu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách Ngữ Văn khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang.Tính xác suất để không có hai cuốn sách Ngữ Văn nào nằm kề nhau.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, gọi I là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SA.
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng minh: IM // (SCD)
Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng AD, SB. Xác định thiết diện 
 của mặt phẳng (P) và hình chóp. Thiết diện là hình gì?
------------------- HẾT -------------------
ĐỀ 02
I.TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. ..	C. 	D. 
Câu 2: Nghiệm của phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn : 
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 4: Phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Phương trình: vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số lập từ sáu chữ số đó:
 A. 36 B. 18 C. 256 D. 108
Câu 9. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d2 lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng d1 và d2.
A. 7350	B.175	C.220	D. 1320
Câu 10: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
A. B. 470 	 C. 	D. Đáp số khác
Câu 11. Hệ số của trong khai triển của là 
 A. 	 	 B. C. 	 D. 
Câu 12: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có .
	A. . B. C. 	D. 
Câu 14: Tìm công sai của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu và số hạng cuối .
	A. . B. C. 	D. 
Câu 15: Cho cấp số cộng có . Số hạng là số hạng thứ mấy?
	A. Thứ 2018. B. Thứ 2016 C. Thứ 54 	 D. Thứ 504
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Qua phép tịnh tiến theo véc tơ , điểm M là ảnh của điểm nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 	 	B. Quay tâm O góc quay -1200.	
 C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 	 	 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
Câu 18. Cho tam giác ABC có. Phép tịnh tiến biến thành . Toạ độ trọng tâm của là:
 A. B. C. D. 
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho và . Tìm tọa độ điểm sao cho .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có G, H, K lần lượ t là trung điểm của SA, BC, CD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Thiết diê ̣ n của hình chóp S.ABCD bi ̣ cắ t bởi (GHK) là hình tứ giác 
B. Đường thẳng HK cắt (SAC) 
C. Đường thẳng CG cắt (SBD) 
D. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (GHK) là hình ngũ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Bài 1. Giải phương trình: a) 	b) 
Bài 2. Một bình đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . Tính xác suất các biến cố sau:
4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ.
4 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi vàng.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. Gọi M là trung điểm của cạnh ; N là điểm bất kỳ trên SD; .
Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
Tìm giao điểm của MN và (SAC).	
Cho . Chứng minh song song , với là trung điểm của .	
Bài 4. Tìm hệ số của trong khai triển , biết n là số nguyên dương thỏa .
------------------- HẾT -------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_HKI_TOAN_11_TN_TL.doc