Kiểm tra 45 phút - Hình học lớp 6

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút - Hình học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút - Hình học lớp 6
Ngày soạn : 10/12/2016
 Tiết 14 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra củng cố quan hệ các hình: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng và một số kiến thức của chương. 
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách giải bài toán và trình bày bài toán chính xác rõ ràng, vận dụng một số bài toán liên quan trong chương.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Ma trận đề. Đề kiểm tra, đáp án +biểu điểm. Phô tô đề
III ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
Biết khái niệm điểm thuộc, khơng thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu , cách đặt tên đường thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,75
2
0,75
7,5%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Biết được số đường thẳng và khơng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm.
Biết được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
2
0,75
1
0,5
4
1.25
12,5%
Chủ đề 3:
Tia, Đoạn thẳng. 
Nắm được khái niệm đoạn thẳng
Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau.
Nhận biết được các tia trên hình vẽ.
Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2(1;2c)
 3
4
3.5
35%
Chủ đề 4:
Độ dài đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng 
Hiểu trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm cịn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
2(2ab)
3.5
3
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
 1.5
 15%
4
 1,5
15% 
4
 6,5
 65%
	1
0,5
5%
13
 10
100%
ĐÁP ÁN
A / TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
I /
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
B
D
Câu 5
Đúng
Sai
1
X
2
X 
3
X
4
X
Mỗi ý trả lời đúng: Câu 1-4: 0,5đ; câu 5: (0,25 đ )x4 = 1đ
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (2,5đ)
Ta cĩ: AM + MB = AB và MA = MB 1đ
MA = MB = AB : 2 = 7 : 2 = 3.5cm 	0,5đ
vẽ : 1đ
O
B
A
x
Bài 2: (3.5điểm)
 - Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.
(1đ) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 	 
Vì A và B cùng thuộc tia Ox , OA < O B ( 3 cm < 6 cm) 	 
(2đ) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
 OA + AB = OB 	 
 AB = OB – OA 	
 AB = 6 – 3 = 3 cm 
 AB = 3 cm	 
	Vậy OA = AB. Theo câu a và b ta cĩ: A là trung điểm của đoạn thẳng OB 
 OA + AB = OB và 	
(0,5đ) Mỗi trường hợp đúng cho 0,25đ 
Bài 3: (0,5điểm) Số đường thẳng: 1 + 2 + 3 +  + 2015
Trường TH&THCS Sơn Lễ KIỂM TRA 45’
Họ và tên :. Hình học: 6
Lớp : 6B
Điểm :
Lời phê của giáo viên
 TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh trịn chữ cái câu trả lời đúng .
Câu 1: Điểm A khơng thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1.	B. 2	C. 3 	D. Vơ số đường thẳng
Câu 3: Cho hình vẽ. Em hãy khoanh tròn vào câu đúng
 A. A nằm giữa B và C	 B. B nằm giữa A và C.	 A	 B C 
 C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại 
Câu 4: Điểm Q là trung điểm của đoạn thẳng MN thì:
MQ + QN = MN
MQ = QN
MN = QN = 
Cả A, B đúng
Câu 5: Đánh dấu X vào cột Đúng sai mà em chọn cho là đúng:
Stt
Nội dung
Đ
S
1
Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau 
2
M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+MB = AB
3
Người ta dùng chữ cái thường để đặt tên cho điểm 
4
Hình gồm 2 điểm A, B và những điểm nằm giữa A và B là đoạn thẳng AB
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (2,5đ) Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 7cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB?
Bài 2. (4đ) Trên tia Ox lấy điểm A và B. sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm, 
Điểm A cĩ nằm giữa O và B khơng? Vì sao?
Tìm độ dài đoạn thẳng AB. A cĩ phải là trung điểm của OB khơng? Vì sao?
Lấy điểm M trên tia Ox sao cho AM = 2 cm. Tính OM?
Bài 3. (0,5đ) Trên mặt phẳng cĩ 2016 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi qua 2016 điểm đĩ ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
Bài làm:
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_Hinh_6_chuong_I_co_MT.doc