Đề kiểm tra học kì I – 2011 - 2012 môn : Hóa học 9 thời gian làm bài 10 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – 2011 - 2012 môn : Hóa học 9 thời gian làm bài 10 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – 2011 - 2012 môn : Hóa học 9 thời gian làm bài 10 phút
TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI
Họ tên: ..
Lớp: 9..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – 2011 - 2012
Môn : HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài 10 phút 
Mã đề (.)
Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo
PhÇn A: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3,0 ®iÓm)
Câu I (2,0 đ): Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau
1) Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là.
A. Na2O, SO2 B. P2O5, SO3
C. K2O, N2O5 D. CaO, CO2
2) Chất tác dụng được với HCl là..
A. Ag, CO2 B. Na, Cu
C. Fe, Al D. CO2, SO3
3) Chất nào bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao.
A. NaOH, Zn(OH)2 B. Cu(OH)2, Ba(OH)2
C. KOH, AgOH D. Fe(OH)3, Cu(OH)2
4) Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dung kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4..
A. Zn B. Al
C. Cu D. Mg
Câu II (1,0 đ): Hãy chọn công thức hóa học phù hợp để điền vào các chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau.
1, Cu + 2................ CuSO4 + SO2 + 2............
2, 3............ + Al2(SO4)3 3MgSO4 + 2.............. 
3, .............. + ............... 2KOH
4. NaOH + .............. NaCl + H2O
TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI
Họ tên: ....................
Lớp: 9..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – 2011 - 2012
Môn : HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài 35 phút 
Mã đề (.)
Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo
Phần B: Tự luận (7,0 điểm)
Câu I (1 điểm): Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ dung dịch sau bị mất nhãn, viết các phương trình phản ứng nếu có. 
Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2, BaCl2
Câu II (2.5 điểm): Viết các phương trình phản ứng cho dãy biến hóa sau.
SO3 H2SO4 FeSO4 Fe(OH)2 FeO FeCl2
Câu III (3.5 điểm): Cho 1,68 gam kẽm tác dụng với dung dịch CuSO4 sau phản ứng người ta thu được một lượng chất rắn không tan. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
c) Tính nồng độ phàn trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
 Biết khối lượng các nguyên tử: Zn = 65; Cu = 64; S = 32; O = 16
	Bài làm
ĐÁP ÁN
1. Trắc nghiệm khách quan
Ý
1
2
3
4
Câu I
B
C
D
A
Câu II
H2SO4, H2O
Mg, Al
K2O, H2O
HCl
 2. Tự luận
Câu I: Dùng quỳ tím Ba(OH)2 màu xanh
 Dùng Ba(OH)2 Na2SO4 Kết tủa trắng
Dùng Na2SO4 BaCl2 kết tủa trắng
Lọ còn lại là lọ NaCl không có hiện tượng gì.
Học sinh viết đúng các phương trình phản ứng và chỉ ra hiện tượng trong mỗi phản ứng.
Câu II: Viết các phản ứng
1. SO3 + H2O H2SO4 
2. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2O
3. FeSO4 + 2 NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
4. Fe(OH)2 FeO + H2O
5. FeO + H2Cl FeCl + H2O
 Câu III: 
a) PTPƯ: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu 
b) nFe = 
nCu = nFe = 0.025mol
 mCu = n . M mCu = 0.25 . 64 = 1.6 g
c) n ZnSO4 = nZn = 0.025mol
m ZnSO4= n . M m ZnSO4= 0.25 . 161 = 4.025g
mCuSO4 = n . M mCuSO4 = 160 . 0.025 = 4 gam
mdd = (mct + mdm) - mcu mdd = ( 4 + 1.68) - 1.6 = 4.08g 
C%ZnSO4 = C% = 
TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI
Họ tên: ....................
Lớp: 7..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – 2011 - 2012
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian làm bài 45 phút 
Mã đề (.)
Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo
PhÇn A: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3,0 ®iÓm)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA HKI HÓA 9.doc