Kiểm ta học kỳ I môn: lý 11. Thời gian : 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 889Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm ta học kỳ I môn: lý 11. Thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm ta học kỳ I môn: lý 11. Thời gian : 45 phút
 KIỂM TA HỌC KỲ I
 Môn: lý 11. Thời gian : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7đ) (Chọn đáp án đúng và khoanh tròn)
Câu 1 : Công thức tính điện năng tiêu thu của mạch là.
A. A= UIt	B.A = UI.	C.A= RI2	D. A = RIt. 	.
Câu 2: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = R2 = 40Ω mắc song song. Điện trở tương đương nhận giá trị nào sau đây.
A. 40Ω.	B.5Ω.	C.15Ω.	D.20Ω.
Câu 3: Một điện tích điểm mang điện tích dương, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều:
A. hướng về phía nó	B. hướng ra xa nó	
C. phụ thuộc vào độ lớn của nó	D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
Câu 4: Một tụ điện có điện dung C = 300μF. Khi tích điện cho nó bằng nguồn điện có hiệu điện thế 100V, thì điện tích của nó nhận giá trị nào sau đây.
A. 0,1C.	B. 3C.	C.0,03C.	D.0,001C.
Câu 5:Hai điện tích điểm q1, q2 đặt trong không khí. Khi tăng khoảng cách giữa chúng lên 4 lần, thì lực tương tác giữa chúng thay đổi thế nào?
A.tăng 4 lần.	 .	B. giảm 4 lần.	 C. tăng 16 lần.	 D. giảm 16 lần.
Câu 6: Điện trường đều là điện trường có .
A. véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
B. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi.
D. độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi.
 Câu 7. Điều kiện để có dòng điện là
 A. có hiệu điện thế.	B. có điện tích tự do.
 C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.	D. có nguồn điện.
Câu 8: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi đặt chúng trong môi trường :
A. Dầu hỏa	B. Nước nguyên chất	 C. chân không D. Không khí điều kiện thường.
 Câu 9. Công của lực điện không phụ thuộc vào
 A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.	B. cường độ của điện trường.
 C. hình dạng của đường đi.	D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 10: Khi xãy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện:
A.giảm về không 	B. tăng, giảm liên tuc	C.tăng rất lớn 	D. không đổi so với trước
Câu 11: Hai điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng hút nhau, kết luận nào sau đây luôn đúng? 
A. chúng đều là điện tích dương.	B. chúng đều là điện tích âm.
C. chúng là hai điện tích trái dấu.	D. chúng là hai điện tích cùng dấu.
Câu 12: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế 
U = 2000V là A = 1J. Độ lớn q của điện tích đó là.
A. 5.10-5C.	B. 5.10-4C.	C. 6.10-7C.	D.5.10-3C.
Câu 13: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng.
A. công tơ điện .	B.vôn kế . 	C. ampe kế.	D. tĩnh điện kế
Câu 14: Cho dòng điện không đổi có cường độ 1A chạy qua vật dẫn trong 20s. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn 10V, thì công của dòng điện là.
A. 200J.	B.100J.	C.10J.	D.30J.
II. TỰ LUẬN(3 Đ)
Câu 1 (1,5 đ) ; Cho hai điện tích điểm Q1 = 2.10-6C, Q2 = - 2.10-6C, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 50cm trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại C, biết C cách A 30cm và cách B 40cm.
Câu 2 (1,5 đ) ; Cho mạch điện như hình vẽ, biết:
R1 = R3 = 3Ω R2 = 2Ω; ξ = 20V; r = 0,8Ω. 
Điện trở của các dây nối không đáng kể.
Hãy tính : a. Điện trở tương đương của mạch ngoài ?
 b. Cường độ dòng điện chạy trong mạch ?
 d. Hiệu suất của nguồn điện ?

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_hki_truong_thpt_nguyen_binh.doc