Kế hoạch môn Hóa học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Văn Thượng

doc 17 trang Người đăng dothuong Lượt xem 792Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch môn Hóa học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Văn Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch môn Hóa học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Văn Thượng
KẾ HOẠCH BỘ MÔN HOÁ 9
 Những căn cứ để xây dựng kế hoạch
 * Căn cứ vào nhiệm vụ, chỉ tiêu của nhà trường năm học 2016 - 2017
	* Căn cứ vào điều kiện thực tế của nhà trường và tình hình ở địa phương
	* Căn cứ vào tình hình thực tế học sinh của nhà trường
	Tôi xây dựng kế hoạch giảng dạy bộ môn hoá học khối 9 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lơị
 - Được BGH, các thầy cô giáo nhà trường hết sức quan tâm đến chất lượng giáo dục HS
 - Chính quyền và nhân dân địa phương luôn quan tâm đến sự nghiệp giáo dục xã nhà
 - Ngành, Ban giám hiệu có sự quan tâm và đầu tư đúng mức cho việc giảng dạy.
	- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập đầy đủ
- Giáo viên đã được tham dự nhiều lần các lớp tập huấn về đổi mới pp giảng dạy, đổi mới nội dung chương trình SGK –THCS
- Được phân công giảng dạy đúng bộ môn đào tạo, có năng lực vê chuyên môn .
- Môn hóa học là bộ môn khoa học thực nghiệm nên các em rất thích sự tìm tòi, khám phá và làm thí nghiệm hóa học để giải thích các hiện tượng tự nhiên trong cuộc sống sản xuất
- Trường có phòng đồ dùng phục vụ cho việc giảng dạy
- Đa số học sinh ngoan ngoãn, chăm học
2 Khó khăn.
	- Một số học sinh chưa có động cơ học tập đúng đắn, một số hs lười nghiên cứu, ngại làm thí nghiệm, nên việc hợp tác với giáo viên trong việc giảng dạy rất hạn chế .
	- Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn còn thiếu ( hóa chất , dụng cụ thí nghiệm, thiết bị còn thiếu hoặc chưa chuẩn )
 - Chưa có phòng bộ môn lên việc tiến hành các thí nghiệm hoá học gặp nhiều khó khăn.
II. CHÆ TIEÂU PHAÁN ÑAÁU
Lớp
 Sĩ số
Kết quả cuối năm học 2016 - 2017
Ghi chú
Giỏi
Khá
T.bình
yếu
9A
37
3
10
23
1
 9B
38
1
8
26
3
III. Biện pháp nâng cao chất lượng
1. Gi¸o viªn:
 - Nghiªn cøu kÜ, vËn dông ch­¬ng tr×nh so¹n bµi theo h­íng c¶i tiÕn, ®óng ph©n phèi ch­¬ng tr×nh, ®óng ®Æc tr­ng bé m«n.
 - §æi míi ph­¬ng ph¸p d¹y häc, chó träng ph­¬ng ph¸p d¹y häc nªu vÊn ®Ò tÝnh tÝch cùc s¸ng t¹o cña häc sinh.
 - TÝch cùc sö dông c¸c thÝ nghiÖm trong bµi gi¶ng
 - TÝch cùc sö dông ph­¬ng tiÖn d¹y häc hiÖn ®¹i (Nhóm, Sơ đồ tư duy)
- Tích cực học hỏi đồng nghiệp về công nghệ thông tin
- Th­êng xuyªn dù giê th¨m líp.
 - Cải tiến các hình thức kiểm tra truyền thống, phát triển các loại hình trắc nghiệm khách quan, kể cả trắc nghiệm bằng sơ đồ, hình vẽ, bài tập nhằm giúp học sinh tự kiểm tra trình độ nắm kiến thức toàn chương trình, tăng nhịp độ thu nhận thông tin phản hồi để kịp thời điều chỉnh hoạt động dạy và học. 
 - Quan tâm hơn đến việc kiểm tra đánh giá kĩ năng thực hành, năng lực tự học thông minh sáng tạo.
 - Tổ chức cho HS học nhóm tổ, cùng nhau ôn và hệ thống hóa những kiến thức cơ bản trong từng chương hay học kì, cùng nhau giải BT trong SGK và SBT.
- Ph¸t huy vµ båi d­ìng häc sinh giái.
Với chủ đề năm học: ‘’ Đổi mới công tác quản lý, nâng cao chất lượng giáo dục’’ “Mỗi thày giáo, cô giáo là tấm gương tự học và sang tạo”
 Năm học 2016 – 2017 cần thực nhiện một số biện pháp sau để đưa chất lượng giáo dục bộ môn ngày càng đi lên :
 Đối với HS Khá –Giỏi:
+ Luôn quan tâm đúng mức, thường xuyên củng cố và luyện tập kiến thức dưới các dạng bài tập nhằm phát huy khả năng tư duy của học sinh .
+ Giao bài tập về nhà cho HS tự nghiên cứu và giải, sau đó giáo viên kiểm tra lại 
+ Tổ chức dạy bồi dưỡng HS khá giỏi theo các dạng chuyên đề bài tập ,chú ý nâng cao kiến thức cả lí thuyết lẫn thực hành 
 Đối với HS trung bình :
+ Thường xuyên kiểm tra củng cố và hệ thống hóa kiến thức đã học, kiểm tra việc chuẩn bị BT ở nhà của học sinh 
+Tổ chức cho HS học nhóm tổ, cùng nhau ôn và hệ thống hóa những kiến thức cơ bản trong từng chương hay học kì, cùng nhau giải BT trong SGK và SBT.
 Đối với HS yếu:
 + Thường xuyên qua tâm nhắc nhở, động viên, khích lệ các em khi học tập
 + Cử một số HS khá, giỏi kèm cặp thêm cho HS yếu
 + Chỉ yêu cầu các em làm các bài tập trung bình và dễ
2. Häc sinh:
- ChuÈn bÞ ®Çy ®ñ SGK, SBT
 - Trong líp ph¶i chó ý nghe gi¶ng, th­êng xuyªn x©y dùng bµi.
 - VÒ nhµ häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ.
 - TËp lµm quen víi dông cô TN, biÕt quan s¸t hiÖn t­îng, gi¶i thÝch hiÖn t­îng thùc tÕ.
IV. KEÁ HOAÏCH CHUNG.
1. VÒ TRÍ.
 Chöông trình hoùa hoïc 9 tieáp tuïc vaän duïng vaø phaùt trieån nhöõng khaùi nieäm hoùa hoïc cô baûn ñöôïc hình thaønh ôû lôùp 8,
 Tieáp tuïc hình thaønh ôû caùc em moät soá kó naêng phoå thoâng cô baûn vaø thoùi quen laøm vieäc khoa hoïc
2. CAÁU TRUÙC
Goàm 2 phaàn 
Hoùa hoïc veà chaát voâ cô
Hoùa hoïc veà chaát höõu cô
 a. Hoùa hoïc veà chaát voâ cô
 - Ñöôïc baét ñaàu baèng vieäc nghieân cöùu caùc loaïi chaát voâ cô, keát thuùc laø heâ thoáng hoùa moái quan heä veà tính chaát hoùa hoïc giöõa caùc loaïi chaát voâ cô.
 - Tieáp theo laø söï tìm hieåu veà ñôn chaát kim loaïi, veà tính chaát lí ,hoùa hoïc chung, sau ñoù kim loaïi cuï theå coù nhieàu öùng duïng trong ñôøi soâng saûn xuaát laø nhoâm vaø saét.
 - Sau cuøng laø ñôn chaát phi kim : Baét ñaàu laø tìm hieåu tính chaát vaät lí vaø hoùa hoïc chung, sau ñoù nghieân cöùu 3 phi kim cuï theå Cl, C, Si . Keát thuùc laø tìm hieåu veà baûng heä thoáng tuaàn hoaøn caùc nguyeân toá hoùa hoïc
 b. Hoùa hoïc veà chaát höõu cô
Goàm 2 noäi dung : hiñro cacbon vaø daãn xuaát hiñrocacbon
 - Baét ñaàu baèng söï tìm hieåu veà hôïp chaát höõu cô coù thaønh phaàn ñôn giaûn nhaát laø hiñro cac bon. Noäi dung nghieân cöùu laø tìm hieåu moät soá khaùi nieän môû ñaàu veà chaát höõu cô, hoùa hoïc höõu cô, caáu taïo phaân töû hôïp chaát höõu cô, söï phaân loaïi hôïp chaát höõu cô. Sau ñoù laø söï tìm hieåu veà moät soá hôïp chaát, ñoù laø meâ tan, etylen, axetylen. Axetylen,benzen.
 - Tieáp sau laø nghieân cöùu veà moät soá daãn xuaát cuûa hiñro cacbon(röôïu etylic, axitaxetic,chaát beùo, gluco, tinh boät, xenlulozô, protein.
V. KEÁ HOAÏCH CUÏ THEÅ.
Tuaàn/
tieát
TEÂN BAØI- MUÏC TIEÂU
PHÖÔNG PHAÙP
CHUAÅN BÒ
TLTK- KTBS
1/1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
-HS Hệ thống hóa những khái niệm cơ bản về : ngtử, ptử, CTHH, PTHH, các định luật, các loại p ứng, dd , nồng độ dd . Bài tập hóa học
Đàm thoại tái hiện 
Làm việc cá nhân , theo nhóm
Bảng một số học nguyên tố hóa học
Câu hỏi và bài tập
SGK+ SGV+ SBT
1/2
TÍNH CHẤT H.HỌC PHÂN LOẠI OXÍT
-HS nắm được những t/c h học của oxit axit , oxit bazo,Viết PTHH cho mỗi tính chất 
- Hiểu được cơ chế phân loại oxít là dựa vào tính chất hóa học của oxit
TN nghiên cứu 
Vấn đáp 
Trực quan
Dụng cụ và hóa chất làm thí nghiệm
 CuO+HCl
CO2+ Ca(OH)2
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu hướng đẫn sử dụng thí nghiệm hóa học 
2/3.
MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
Hs dự đoán và nắm được t/ c hóa học của CaO . Viết PTHH
Nắm được PP sản xuất CaO trong CN và ứng dụng của chúng
Thí nghiệm chứng minh 
Trực quan , 
Đàm thoại nêu v/ đề
Dụng cụ 
hóa chất : CaO, H2O, Ca(OH)2, HCl, CaCO3
Tr. vẽ lò nung vôi
SGK+ SGV+ SBT
2/4
MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG (TT)
Hs nắm dược tính chất , ứng dụng và cách đ/c lưu huỳnh đi oxít.(SO2) trong CN và trong PTN
Trực quan và đàm thoại nêu vấn đề
Tranh vẽ như SGK
SGK+ SGV+ SBT
3/5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÍT
Hs:- naéùm ñöôïc tính chaát hoùa hoïc chung cuûa axit. Vieát PTHH minh hoïa
-Phaân bieät ñöôïc axít maïnh vaø axít, yeáu
- Giaûi thích ñöôïc hieân töôïng, Giaûi baøi taäp 
Thí nghieäm nghieân cöùu vaø ñaøm thoaïi neâu vaán ñeà,qui naïp
Duïng cuï vaø hoùa chaát laøm thí nghieäm 
Giaáy quì,dd HCl H2SO4, Al,Fe,NaOH, Fe2O3,Cu(OH)2
SGK+ SGV+ SBT
3/6
MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG
Hs biết HCl, H2SO4 có đầy đủ t/c của một axit 
- Nắm được H2SO4 có t/c h học riêng . Viết PTHH cho t/c đó 
TN chứng minh
Đàm thoại 
Trực quan nêu vấn đề
Dụng cụ Tn
Hóa chất : Cu, Fe, Al, Đường, H2SO4
SGK+ SGV+ SBT
4/7
MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG 
Ứng dụng , Sản xuất và cách nhận biết axit sunfuric
Quan sát Đàm thoại thí nghiệm 
Dụng cụ TN
Hóa chất: BaCl2, Na2SO4 ,H2SO4
SGK+ SGV+ SBT
4/8
LUỴỆN TẬP 
Hs hệ thống hóa t.chất hóa học của oxit axít.
Oxít bazơ và mối liên hệ giữa chúng
- Những t/chất h.học của axit.
Luỵên giải bài tập có liên quan
Đàm thoại tái hiện 
Thảo luận nhóm
Bảng phụ ghi hai sơ đồ về tính chất hoá học của oxít, axít
SGK+ SGV+ SBT
5/9
THỰC HÀNH
Khắc sâu tính chất h. học của oxit, axit
Rèn kĩ năng thực hành ,thí nghiệm 
Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm 
Thực hành thí nghiệm theo nhóm
Dụng cụ và hóa chất đủ cho 4 nhóm 
CaO,P,H2O,HCl
H2SO4 Na2SO4,BaCl2
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu h .dẫn TNHH
5/10
KIỂM TRA VIẾT BÀI SỐ 1 
- Hs vận dụng kiến thức về oxit để giải các bài tập định tính và bài tập định lượng 
Đánh giá chất lượng HS qua bài kiểm tra
Kiểm tra trên giấy 
Đề photo sẵn 
SGK+ SGV+ SBT
6/11
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ.
Hs biết được t/c hh của bazơ. Viết PTHH minh họa. Vận dụng kién thức để giải thích các hiện tượng , giải các bài tập
TN nghiên cứu 
Đàm thoại phát hiện
Dụng cụ TN
H/c: quì tím,dd NaOH, HCl, Cu(OH)2
H/chất :NaOH,HCl,Cu(OH)phenolphtalein	phe	
SGK+ SGV+ SBT
6/12
7/13
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
-Dự đoán NaOH ,Ca(OH)2 có đầy đủ t/c h.học của một bazơ, Viết PTHH minh họa.
-Tìm hiểu ứng dụng và điều chế
Thí nghiệm chứng minh,
Đàm thoại ,
 Trực quan
Dụng cụ TN
 Hóa chất : NaOH, Ca(OH)2, HCl
Quì tím ,phe nol
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu hướng dẫn TN hóa học
7/14
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
Hs Nắm được t/c h học của muối nắm được khái niệm phản ứng trao đổi trong dd
Giải thích một số hiện tượng, giải BTHH
Thí nghiệm nghiên cứu, Trực quan 
Đàm thoại phát hiện Gợi mở
Dụng cụ TN
Hóachất:Cu. Fe, dd
AgNO3, NaCl, NaOH, CuSO4, H2SO4, BaCl2
SGK+ SGV+ SBT
8/15
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
Hs biết NaCl có trong nước biển và dạng kết tinh . Sx bằng pp nhân tạo 
-Biết ứng dụng của NaCl, trong đsvà sx
Vấn đáp ,Trao đổi
Trực quan
Tranh viết sẵn sơ đồ ứng dụng của muối Natriclorua
SGK+ SGV+Bt
8/16
 PHÂN BÓN HÓA HỌC
Một số phân bón đơn, phân bón kép, CTHH ứng dụng và cách bảo quản
Trực quan
Thảo luận nhóm
Đàm thoại 
Nêu vấn đề
Mẫu một số phân bón thường dùng
Bảng phụ thành phần hóa học của phân bón
SGK+ SGV+ SBT
9/17
MỐI QUAN HỆ.
Hs biết được mối quan hệ về tính chất hóa học giữa cacù hợp chất vô cơ. Viết PTHH 
Giải BTHH định tính ,định lượng 
Đàm thoại tái hiện
Thảo luận nhóm đôi
Giải BTHH
-Bảng phụ kẻ sơ đồ 
Phân loại hợp chất,mối quan hệ giữa các chất
SGK+ SGV+ SBT
9/18
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
- Hs biết được sự phân loại các chất vô cơ
- Hệ thống hóa t/c hh của các loại chất vô cơ
Giải bài tập định tính ,định lượng
Đàm thoại 
Tổ chức hướng dẫn cho hs tự luyện tập
Bảng phụ ghi sơ đồ phân loại hợp chất
Sơ đồ mối quan hệ giữa các chất vô cơ
SGK+ SGV+ SBT
10/19
THỰC HÀNH
Khắc sâu tính chất hóa học của bazơ,muối 
Rèn luyện kĩ năng thực hành hóa học 
Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm hóa chất 
Thí nghiệm chứnh minh của HS theo nhóm 
Đàm thoại nêu vấn đề
Dụng cụ TN
Hóa chất :dd NaOH,FeCl3,CuSO4,HCl,H2SO4,Na2SO4
BaCl2
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu hướng dẫn TN hóa học
10/20
KIỂM TRA 45 PHÚT
Hs vận dụng các kiến thức về tính chất điều chế các hợp chất vô cơ để giải các bài tập TN và tự luận . Đánh giá nhận thức của HS
Kiểm tra viết 45 phút
2 bộ đề photo sẵn
SGK+ SGV+ SBT
Một số tài liệu khác HH9 
11/21
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI 
HS biết một số t/c vật lí của kim loại : tính dẻo, dẫn nhiệt , dẫn điện, ánh kim
Ứng dụng của kim loại trong đ.s và sản xuất
Thí nghiệm nghiên cứu
Trực quan đàm thoại , nêu vấn đề qui nạp
Mẫu vật: Cái kim, giấy gói bánh kẹo, dây thép , mẫu nhôm. Bút thử điện
SGK+ SGV+ SBT
11/22
TÍNH CHẤT HH CỦA KIM LOẠI 
HS nắm đươc kim loại-Tác dụng với phi kim
với dd axít vớidd muối
Quan sát TN, nhận xét giải thích ,viết PTHH
Thí nghiêm :biễu diễn, nghiên cứu
Trực quan Đàm thoại nêu vấn đề
Dụng cụ TN
Hóa chất : Fe,Na,Al,Zn,bình O2 
Cl2, dd H2SO4, CuSO4,AgNO3
SGK+ SGV+ SBT
Thí nghiệm HH lượng nhỏ
12/23
DÃY HĐHH CỦA KIM LOẠI
Hsbiết cách xây dựng dãy hoạt động hóa học của kim loại qua thí nghiệm đối chứng 
-Ý nghĩa của dãy hoạt động hh
Viết PTHH minh hoạ
Thí nghiệm biễu diễn của gv
Thí nghiệm thực hành của học sinh
Đ. thoại nêu vấn đề
Dụng cụ TNø 
Hóa chất : Fe,Na
H2O dd HCl , CuSO4,AgNO3
Sơ đồ Dãy HĐ HH 
SGK+ SGV+ SBT
12/24
NHÔM
-HS nắm được tính chất vật lí, ứng dụng và sx
Biết nhôm có tính chất chung của KL đồng thời có t/c hóa học riêng. Viết PTHH 
Thí nghiệm chứng minh, nghiên cứu và đàm thoại nêu vấn đề
Dụng cụ TN0 
Hóa chất : Al bột, dd HCl, CuCl2, NaOH
SGK+ SGV+ SBT
13/25
SẮT
-Hs nêu t/c vật lí ,t/c hóa học của Fe. Biết quan sát TN, nhận xét ,viết PTHH
Biết một số ứng dụng của Fe trong đời sống
Thí nghiệm chứng minh
đàm thoại nêu vấn đề . Trực quan
Dụng cụ TN
Hóa chất : Fe, 
bình O2,,Cl2,
dd HCl,CuSO4
SGK+ SGV+ SBT
13/26
HỢP KIM SẮT : GANG ,THÉP
Hs biết dược gang ? thép ? Tính chất và một số ứng dụng của chúng
Nắm ng tắc, ngliệu, PTHH của quá trình sx
Trực quan, đàm thoại 
Diễn giảng
Mẫu vật gang thép.
SGK+ SGV+ SBT
14/27
ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠIKHÔNG BỊ ĂN MÒN
Hs biết được thế nào là ăn mòn kim loại
Yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại , Cách bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
Trực quan 
Đàm thoại nêu vấn đề qui nạp
Thí nghiệm hs và gv chuẩn bị trước : Aûnh hưởng của thành phần đến sự ăn mòn
Tranh ảnh..
SGK+ SGV+ SBT
14/28
LUYỆN TẬP CHƯƠNG II
Hệ thống hóa các kiến thức về t/c hh của KL
Biết so sánh t/c hh của Fe và Al.viết PTHH
Giải cac bài tập về kim loại 
Trao đổi nhóm 
Đàm thoại tái hiện 
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bảng phụ tóm tắt kiến thức 
Câu hỏi và bài tập
SGK+ SGV+ SBT
15/29
THỰC HÀNH
Hs khắc sâu kiến thức của Al 
và Fe
Tiếp tục rèn kĩ năng thực hành , khả năng giải bài tập thực nghiệm 
Thí nghiệm TH theo nhóm của hs
Dụng cụ và hóa chất: Bộ Al,Fe,S dd NaOH
đủ cho 4 nhóm thực hành thí nghiệm
SGK+ SGV+ SBT
Hướng dẫn Thí nghiện hóa học lượng nhỏ
15/30
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM.
Hs biết tính chất lí vật lí của phi kim 
Biết Phi kim tác dụng với oxi, kim loại và hiđro.Biết mạnh yếu của phi kim
TN ngiên cứu
đàm thoại nêu vấn đề
Trực quan
Dụng cụ TN
Hóa chất : Bình khí Cl2, H2, quì tím , nước
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu hướng dẫn TNhóa học 
16-/31
CLO
Biết được tính chất vật lí của clo Biêùt clo có tính chất hóa học của Pk nhưng cũng có những t/c hh riêng : Tác dụng với nước ,với dd kiềm
Trực quan 
Thí nghiệm c/m
Đàm thoại nêu vấn đề
Dụng cụ TN
Hóa chất : Khí Cl2, H2O, dd NaOH, quì tím.
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu hướng dẫn thí nghiêm hóa học lượng 
17/32
CLO
Biết ứng dụng và điều chế clo
Biết sử lí Cl2, , bảo vệ môi trường Kĩ năng viết PTHH 
Trực quan 
Thí nghiệm c/m
Đàm thoại nêu vấn đề
Sơ đồ đ/c 
sơ đồ ứng dụng của clo
SGK+ SGV+ SBT
18/33
CACBON
Hs biế được các dạng thù hình của các bon 
Tính chất lí ,hóa học và viết PTHH minh họa 
Biết ứng dụng của các bon trong đời sống và sản xuất 
Trực quan 
 Đàm thoại nêu vấn đề
 Thí nghiệm ngiên cứu
Dụng cụTN
 Hóa chất : C, CuO, O2, Ca(OH)2
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu hướng dẫn TN hóa học lượng nhỏ
18/34
CAC OXÍT CỦA CAC BON
Hs biết được cac bon tạo oxít CO,CO2.
Biết CO là oxít trung tính có tính khử mạnh 
Biết CO2 là oxít axit . Viết PTHH
Biết cách điều chế và thu khí CO2 và thu khí . Ứng dụng của CO,CO2 trong đời sống
Trực quan 
Đàm thoại ,
Thí nghệm nghiên cứu 
Qui nạp
Tranh vẽ hình 3.11
Dụng cụTN
 Hóa chất: NaHCO3, dd HCl , H2O, Ca(OH)2 
SGK+ SGV+ SBT
Tài liệu hướng dẫn thí nghiêïm hóa học lượng nhỏ
19/35
ÔN TẬP HỌC KÌ
Củng cố hệ thống hóa kiến thức về h/c vô cơ ,kim loại, phi kim, mối quan hẹ giữa các chất 
Viết được PTHH đ/c các chất , giải được các bài tập định tính cũng như định lượng 
Đàm thoại 
Qui nạp 
Giải bài tập
Bảng phụ: ôn tập các kiến thức cơ bản
Các bài tập định tính cũng như định lượng 
SGK+ SBT+SGV
19/36
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Đánh giá nhận thức của Hs về các kiêùn thức : các hợp chất vô cơ, kim loại, phi kim, điều chế, nhận biết các chất vô cơ
Hs giải BT lí thuyết, BT định tính định lượng
Kiêm tra viết 45p
Trắc nghiệm khách quan 20%
Đề photo sẵn
SGK+ SGV+ SBT
20/37
AXÍT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
Hs biết được H2SO4 là axít yếu không bền
Nắm được tính chất hóa học của muối cacbonat .Ưng dụng của muối cacbonat trong đ/s và sx
Biết làm TN,quan sát, nhận xét,viết PTHH
Thí nghiệm c/m
Đàm thoại 
Trực quan 
Qui nạp
Dụng cụ TN
Hóa chất : CaCO3, Na2CO3,dd Ca(OH)2,CaCl2, HCl
Bảng phụ 
SGK+ SGV+ SBT
20/38
SI LIC CÔNG NGHIỆP SILICAT
Hs biết là một PK yếu, SiO2 là oxit axit,
Trong TN có dạng đất sét,thạch anh, cao lanh
-Hs nắm: ngliệu, ngtắc, các của qt sx CN silicat, ứng dụng của sản phẩm silicact
Trưc quan + đàm thoại , trao đổi
Tranh vẽ sơ đồ lò quay
Tranh vẽ sơ dồ sx của nhà máy xi măng
SGK+ SGV+ SBT
21/39
21/40
SƠ LƯỢC BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH
Hs biết Ng.tắc sắp xếp bảng hệ thống TH
Cấu tạo bảng tuần hoàn.
Qui luật biến đổi t/c trong chu kì, nhóm, dự đoán t/c của một ng tố khi biết vị trí của nó
Đàm thoại ,tra cứu,
Thảo luận nhóm
Hỏi đáp
Đàm thoại, tra cứu,
Thảo luận nhóm
Hỏi đáp
Bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH
Sơ đồ ô nguyên tố
Các ngtố chu kì 2,3, nhóm I, VII
Cấu tạo nguyên tử
SGK+ SGV+ SBT
Tìm hiểu thêm kiến thức trên mạng về bảng tuần hoàn
22/41
BÀI LUYỆN TẬP 3
Hs hệ thống hóa các kiến thức về : Phi kim,t/c của Cl2 , C, Si, CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat
Bảng TH và biến dổi t/c của các NTHH
Rèn kĩ năng viết PTHH ,nhận biết chất ,giải thích các hiện tượng , giải BT
Đàm thoại tái hiện 
gv hướng dẫn hs luyện bài tập
Bảng phu kẻ 3 sơ dồ sgk
Hệ thống câu hỏi và bài tập
SGK+ SGV+ SBT
22/42
THỰC HÀNH
Khắc sâu kiến thức về Pk, t/c đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua
T/ tục rèn ki năng t /hành giải BTthực nghiệm
Rèn luyện ý thức cẩn thận ng túc trong THTN
Thí nghiệm thực hành của hs theo nhóm
Đàm thoại, giải thích hiện tượng
Dụng cụ TN
Hóa chất : CuO,C,NaHCO, NaCl,NaCO3, dd Ca(OH)2 HCl
SGK+ SGV+ SBT
23/43
KHÁI NIỆM VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hs hiểu được thế nào là h /c hữu cơ và hóa học h/c. Nắm được cách phân loại h/c h/cơ, Phân biệt được chất h/c và vô cơ
Trực quan, thí nghiệm nhiên cứu
Vấn đáp tìm tòi
Qui nạp
Dụng cụ Tn
Hóa chất : bông, nến, nước vôi, 
SGK+ SGV+ SBT
Sách hóa học hữu cơ
23/44
CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤTHỮU CƠ
Nắm được trong các h/c h/cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị
Hiểu: Mỗi h/c hữu cơ có 1 CTCT, mạch cac bon(thẳng , nhánh ,vòng)
Viết được CTCT của một số chất đơn giản ,phân biệt các chất qua CTCT
Trực quan 
 Đàm thoại
TN nghiên cứu 
Qui nạp
Bảng phụ CTCT 1 số chất , qui luật hóa trị các nguyên tố 
Mô hình C2H2, CH3Cl
SGK+ SGV+ SBT
24/45
MÊ TAN
H nắm được TTTN, tính chất lí, hóa học, cấu tạo và ứng dụng và điều chế của mê tan
Biết được định nghĩa liên kết đơn và phản ứng thế
Đọc SGK ,Trực quan, giảng giải Thí nghiệm ng/cứu
Sử dụng bài tập
Tranh vẽ , mô hình phân tử mê tan
Dụng cụ TN
Hóa chất: CH4,O2 ,Cl2 dd Ca(OH)2 Quì
SGK+ SGV+ SBT
24/46
ETYLEN
Hs nắm được CTCT, t/c vật lí, hh của etylen.
Hiểu được k/n liên kết đôi và đặc điểm của nó, phản ứng cọng, trùng hợp đặc trưng cho Lk đôi . PP điều chế, ứng dụng của etylen
Thí nghiệm nghiên cứu, Đàm thoại nêu vấn đề
Trực quan 
Qui nạp
Mô hình , tranh vẽ phân tử etylen
Dụng cụTN
 Hóa chất : Khí O2, C2H2 , dd Br2
SGK+ SGV+ SBT
25/47
AXETYLEN
Nắm dược CTCT ,t/c vật lí, hóa học của C2H2, đặc điểm liên kết ba
Củng cố kiến thức về h/c h/c, kĩ năng viết PTHH, dự đoán t/c dựa vào thành phần và cấu tạo , ứng dụng của h/c
Trực quan ,
Thí nghiệm nghiên cứu 
vấn đáp
qui nạp
Tranh vẽCTCT của C2H2
Dụng cụ TN
Hóa chất: KHí O2,C2H2, dd Br2
Bảng phụ ứng dụng 
SGK+ SGV+ SBT
25/48
BEN ZEN
 Hs nắm được ính châùt vật lí, cấu tạo phân tử,
tính chất hóa học và ứng dụng của benzen
Củng cố về h/c h/c viết CCT, PTHH, giải Bt về h/c h/cơ
Thí nghiệm nghiên cứu , giảng giải, 
Trực quan đàm thoại 
Mô hình ptử C6H6
Tranh vẽ TN benzen tác dụng với brom
Hóa chất : Benzen, dầu ăn, nươc
SGK+ SGV+ SBT
26/49
DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN
Hs nắm được tính chất vật lí, thành phần dầu mỏ, cách khai thác các sản phẩm dầu mỏ
Đọc SGK, giảng giải trực quan, Thảo luận nhóm
-Tranh vẽ sơ dồ chưng cất dầu mỏ
-Tranh mỏ dầu va
SGK+ SGV+ SBT
Biết Khí thiên nhiên. đặc điểm dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việ

Tài liệu đính kèm:

  • docKH_Hoa_9_1617.doc