Đề thi thử kì thi THPT quốc gia năm 2017 bài thi: Toán

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi THPT quốc gia năm 2017 bài thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử kì thi THPT quốc gia năm 2017 bài thi: Toán
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA 	 ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QG NĂM 2017
 TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ	 	 Bài thi: TOÁN 
	 	 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
 (Đề thi gồm có 05 trang)
Mã đề thi 
ĐỀ GỐC
Họ, tên thí sinh: 
Số báo danh: 
Câu 1: Đồ thị hàm số: có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang lần lượt là : 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng ?
 A. Hàm số đạt cực đại tại điểm .
	B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và .
	C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 
	D. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và .
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 5: Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt có tung độ lần lượt là . Tính 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình : có 4 nghiệm thực phân biệt 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận? 
	A. 1.	B. 0.	C. 2.	D. 3.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 9: Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C) của hàm số . Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất là:
	A. . 	B. 6.	C. . 	D. 9.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là khi m nhận giá trị bằng:
	A. -5.	B. 1.	C. 0.	D. -2.
Câu 11: Một con thuyền đang ở ngoài khơi cách đất liền 120 km và cách hòn đảo 450 km . Hòn đảo cách đất liền 270 km . Con thuyền cần cập bến để tiếp nhiên liệu rồi mang quà Tết ra đảo. Tìm quãng đường ngắn nhất mà con thuyền đó đi ( làm tròn đến hàng đơn vị ).
	A. 711 km.	B. 584 km.	C. 623 km.	D. 576 km. 
Câu 12: Cho biểu thức , điều kiện xác định của biểu thức A là
	A. . 	B. . 	C. a tùy ý; b>0.	D. a tùy ý, . 
Câu 13: Tìm số thực x biết . 
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Đặt . Hãy biểu diễn theo và .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Cho . Hãy biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 17: Hàm số có tập xác định là:
	A. . 	B. . 	
	C. . 	D. . 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = ln(cotx) là
	A. . 	B. . 	C. tanx.	D. .
Câu 19: Số nghiệm thực của phương trình là:
	A. 0.	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
	A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
Câu 21: Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg ) suy giảm mũ so với độ cao x (đo bằng mét), tức là P giảm theo công thức Trong đó Po = 760mmHg là áp suất của mực nước biển ( x = 0 ), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3000m gần bằng với số nào dưới đây?
	A. 201,81mmHg.	B. 530,23 mmHg.	C. 482,17 mmHg.	D. 554,38 mmHg.
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 23: Tìm các hàm số F(x), biết rằng 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 24: Cho . Một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là
	A. . 	B. . 	
	C. . 	D. . 
Câu 25: Biết . Tính . 
	A. . 	B. .	C. . 	D. .
Câu 26: Cho . Tính 
	A. 10.	B. 20.	C. 5.	D. 30.
Câu 27: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành 2 phần. Tỉ số diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
	A. 15.	B. 17.	C. 19.	D. 20.
Câu 31: Tìm số phức liên hợp của số phức . 
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Cho . Số phức có phần ảo là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Tên gọi của khối đa diện đều loạilà:
	A. Lập phương.	B. Mười hai mặt đều.	C. Tứ diện đều	D. Bát diện đều. 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường cao AH . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi cho tam giác ABC quay xung quanh trục AH.
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của một hình lập phương có cạnh 10 cm. Tính thể tích khối trụ.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao cho và . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
	A. Khối A’BCN. 	B. Khối GA’B’C’.	C. Khối ABB’C’. 	D. Khối BB’MN.
Câu 42: Cho hình trụ T có trục OO¢ . Trên hai đường tròn đáy (O) và (O¢) lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho và đường thẳng AB tạo với đáy hình trụ góc 600 . Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn (O) là B¢ . Biết rằng Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và OO¢.
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình 
. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 44: Cho đường thẳng D đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P).
	A. (Q): 2x – y + z + 3 = 0.	B. (Q): 2x – y + z - 3 = 0.
	C. (Q): -x + 2y + z + 3 = 0.	D. (Q): -x + 2y + z + 3 = 0.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
	A. Điểm M ở ngoài mặt cầu, điểm N ở trong mặt cầu (S).
	B. Hai điểm M và N ở trên mặt cầu (S).
	C. Hai điểm M và N đều ở ngoài mặt cầu (S).
	D. Điểm N ở ngoài mặt cầu, điểm M ở trong mặt cầu (S).
Câu 47: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt là . Phương trình đường thẳng vuông góc với và cắt cả hai đường thẳng là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng có với a,b là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 4. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng BC' và AC'.
	A. 1.	B. 2.	C. . 	D. . 
----------- HẾT ----------
BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN
Mã đề thi 
ĐỀ GỐC
Mỗi câu đúng: 0,2 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
A
Câu 11
D
Câu 21
B
Câu 31
A
Câu 41
A
Câu 2
B
Câu 12
D
Câu 22
D
Câu 32
B
Câu 42
B
Câu 3
D
Câu 13
D
Câu 23
B
Câu 33
A
Câu 43
B
Câu 4
B
Câu 14
B
Câu 24
A
Câu 34
B
Câu 44
C
Câu 5
D
Câu 15
B
Câu 25
D
Câu 35
A
Câu 45
A
Câu 6
B
Câu 16
A
Câu 26
A
Câu 36
B
Câu 46
A
Câu 7
C
Câu 17
B
Câu 27
A
Câu 37
D
Câu 47
A
Câu 8
C
Câu 18
D
Câu 28
A
Câu 38
C
Câu 48
B
Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 39
D
Câu 49
A
Câu 10
C
Câu 20
B
Câu 30
D
Câu 40
A
Câu 50
C

Tài liệu đính kèm:

  • docHVT- Đề xuất theo cấu trúc đề THPT 2017_Toán- Đề.doc