Đề thi thử Chuyên đề năm học 2016 -2017 môn: Toán - Khối: 11

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Chuyên đề năm học 2016 -2017 môn: Toán - Khối: 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Chuyên đề năm học 2016  -2017 môn: Toán - Khối: 11
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Năm học 2016-2017
( Đề thi gồm 01 trang )
( Ngày 11/10/2016 nộp)
ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán. Khối:11
Đề số: 1
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Trong các hàm số sau đây .hàm số nào là hàm số lẻ?
 A. B. C. D. 
Câu 2. Trong các hàm số sau đây .hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. 
C. D.
Câu 3. hàm số y=sinx là hàm số tuần hoàn , có chu kì bằng bao nhiêu?
 A. B. C. 2 D. 3
Câu 4.Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: theo thứ tự là:
A.	B.
C.	D.
Câu 5.Nghiệm của phương trình: là:
A.; 	B.
C.	D.
Câu 6.Cho phương trình:, trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
a. hay 	B. hay 
C. hay 	D. hay 
Câu 7. Cho phương trình: trong đó m là tham số. Để phương trình vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
A.	B.
C.	C. hay 
Câu 8.Số nghiệm thuộc của phương trình là:
A.40	B.32
C.41	D.46
Câu 9.Cho x thỏa mãn điều kiện: và . Tính giá trị của biểu thức 
A.	B.
C.	D.
Câu 10.Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A.	B.
C.	D.
Câu 11.Hàm số nào dưới đây là hàm số tuần hoàn?
A.	B.
D.	E.
Câu 12.Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số lập thành số. Có bao nhiêu số 
A.60	B.40	
C.72	D.162
Câu 13.Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9.Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 3 chữ số được lấy từ trên
A.20	B.36	
C.24	D.40
Câu 14.Có bao nhiêu chữ số chẵn có 4 chữ số
A.5400	B.4500	
C.4800	D.50000
Câu 15.Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng của ba số này bằng 8
A.12	B.8	
C.6	D.Đáp án khác
Câu 16.Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường đi từ A đến C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và không trở về con đường cũ
A.72	B.132	
C.18	D.23
Câu 17.Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh
A.78	B.455	
C.1320	D.45
Câu 18. Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh 
A.100	B.90	
C.108	D.180
Câu 19.Số 2009 có bao nhiêu ước
A.6	B.3	
C.2	D.8
Câu 20.Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh, sao cho mỗi học sinh có ít nhất một phần thưởng
A.210	B.126	
C.360	D.120
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
A. . 	B. .	C..	D..
Câu 22. Khẳng định nào sai:
	A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .	
	D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
Câu 23. Khẳng định nào sai:
	A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .	
	B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .	
	C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .	 .	
	D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
Câu 24. Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
	A..	B..	
C. .	D..
Câu 25. Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
	A. B thành C. 	B. C thành A.	C. C thành B.	D. A thành D.
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
	A. A’ đối xứng với A qua C.	B. A’ đối xứng với D qua C.	
	C. O là giao điểm của AC và BD.	D. C.
Câu 28.Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến thành: 
	A. Đường kính của (C) song song với .	B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.	
	C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.	D. Cả 3 đường trên đều không phải.
Câu 29. Cho hình lục giác đều ABCDEF theo chiều dương, O là tâm đường trường ngoại tiếp của nó. Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc và phép tịnh tiến .
A.	B.	C.	D..
Câu 30.Cho lục giác đều ABCDEF theo chiều dương, O là tâm đường tròn ngoại tiếp của nó. I là trung điểm của AB.Tìm ảnh của phép quay . J là trung điểm của của CD, K là trung điểm của ED, N là trung điểm của EF.
A.	B.	C.	D.
Câu 31. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất : 
A. Ba điểm	B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau	D. Bốn điểm
Câu 32. Xét các mệnh đề sau :
I. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
II. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
III Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
 Mệnh đề nào đúng ?
A. I và II đúng	B. I và III đúng
C. Chỉ III đúng	D. Cả I, II và III đều đúng
Câu 33. Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì cả ba đường thẳng đó đồng phẳng.
C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Cả B và C đúng.
Câu 34. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng, có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó.
A 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song. AC cắt BD tại O, AD cắt BC tại I. khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là :
A. SI	B. SB	C. SC	D. SO
Câu 36. Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trung điểm AD và BC. P, Q là hai điểm như hình vẽ. Giao tuyến của (ADJ) và (BCI) là : 
A. PQ	 B. IJ C. PJ	 D. IP
Câu 37. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm AB, AD. Giao tuyến của (CDI) và (BCK) là 
A. PR	 	B. CR	 	 C. CP	 	D.CQ
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Điểm M nằm trên đoạn AC. (P) qua M và song song với AB. Thiết diện của (P) với tứ diện là :
A. Hình thang	B. Hình bình hành	
C. Hình chữ nhật	D. Hình vuông
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SC. Gọi N là giao điểm của đường thẳng AM và (SBD). Khi đó, tỉ số AN / MN là :
A. 2	B. 3/2	C. 1	D. 2/3
Câu 40. Tìm x biết :
A.	B.	C.	D.
Câu 41 Tìm x biết 
A.	B.	C.	D.
Câu 42 Tìm x,y biết: 
A.	B.	C.	D.
Câu 43. Trong mặt phẳng có 10 điểm, trong đó có 4 điểm thẳng hàng,ngoài ra không có bất cứ ba điểm nào nữa thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có ba đỉnh tại các điểm đã cho.
A.	B.	C.	D.
Câu 44. Trong một ngăn buồng xe lửa có hai dãy ghế đối mặt nhau, mỗi dãy có 5 chỗ ngồi có đánh số. Trong số 10 hành khách vào ngăn đó có 4 người muốn quay mặt vào hướng tàu đi ,ba người muốn quay về hướng ngược lại. Hỏi có thể có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho các yêu cầu đó được thực hiện.
A.43200	B.20.000	C.37500	D.Đáp án khác.
Câu 45. Có ba loại cây và 4 hố trồng cây. Hỏi có bao nhiêu cách trồng cây nếu mỗi hố trồng một cây và mỗi loại cây phải có ít nhất một loại cây được trồng.
A.35	B.36	C.12	D.15.
Câu 46 Ba bạn A,B,C cùng đến nhà bạn D mượn sách. Bạn D có 9 quyển sách khác nhau, trong đó 8 quyển sách học và một cuốn tiểu thuyết. Bạn B mượn 2 quyển, C muốn mượn 3 quyển. Bạn A mượn 2 quyển trong đó có một cuốn tiểu thuyết. Hỏi bạn D có bao nhiêu cách cho mượn sách.
A.	B.	C.	D.
Câu 47.Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một được lập bằng cách dùng 7 chữ số 1,2,3,4,5,6,7,9 saoc ho hai chữ số chẵn không liền nhau.
A.35000	B.36000	C.37000	D.38000
Câu 48. Cho một tập hợp A gồm n phần tử (). Biết số tập hợp con gồm 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập hợp con gồm hai phần tử của A.
Câu 49. Từ các chữ số từ 0 đến 7. Hỏi có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 14 chữ số sao cho chữ số 7 có mặt 6 lần, chữ số 6 có mặt hai lần, các chữ số còn lại có mặt một lần.
A.1274576 B.	C.45769732	D.24285567
Câu 50.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_chuyen_de.docx