Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Thủy Nguyên năm học: 2013 – 2014 môn: Giải toán trên máy tính casio lớp 9

pdf 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1280Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Thủy Nguyên năm học: 2013 – 2014 môn: Giải toán trên máy tính casio lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Thủy Nguyên năm học: 2013 – 2014 môn: Giải toán trên máy tính casio lớp 9
Phách đính kèm Đề thi HSG giải toán trên máy tính CASIO lớp 9 
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
NĂM HỌC: 2013 – 2014 
MÔN: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 
Thời gian thi: 120 phút 
(Không kể thời gian giao đề) 
Họ và tên thí sinh:...........................................................................Nam (nữ)....................... 
Số báo danh:........................................................................................................................... 
Ngày sinh:...........................................................Nơi sinh:.................................................... 
Học sinh lớp:......................................Trường:....................................................................... 
Họ và tên, chữ ký của giám thị SỐ PHÁCH 
Giám thị số 1:......................................................................... 
Giám thị số 2:......................................................................... 
* Quy định: 
 1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hướng dẫn của giám thị. 
 2) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này. 
 3) Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi, 
ngoài việc làm bài theo yêu cầu của đề thi. 
 4) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực. 
Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ 
cách gì kể cả bút xóa. Chỉ được làm bài trên bản đề thi được phát, không làm bài ra các 
loại giấy khác. Không làm ra mặt sau của tờ đề thi. 
 5) Trái với các điều trên bài thi của thí sinh sẽ bị loại 
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
NĂM HỌC: 2013 – 2014 
MÔN: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 
Thời gian thi: 120 phút 
(Không kể thời gian giao đề) 
Đề thi này gồm 04 trang, 10 bài 
Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. 
Điểm bài thi 
Các giám khảo 
(Họ, tên và chữ ký) 
Số phách 
(Do Chủ tịch Hội đồng thi ghi) 
Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: 
Giám khảo 2: 
* Qui định: Với những bài có yêu cầu trình bày thì thí sinh ghi tóm tắt cách giải, công thức áp 
dụng, kết quả tính toán vào ô trống. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, 
được ngầm định lấy chính xác tới 10 chữ số hiện ra trên máy tính. 
Bài 1: (1,5 điểm) Ghi kết quả vào ô trống 
Tính giá trị của các biểu thức sau: 
1 5 5 1 3
13 2 10 230 46
4 27 6 5 4
3 10 1 2
1 : 12 14
7 3 3 7
A
 
    
 
   
    
   
3333355555.3333377777B  
1
1
1
1
7
1
10
1
20
1
1
3
C 





* Kết quả: 
A = 
B = 
C = 
Bài 2: ( 0,5 điểm) Ghi kết quả vào ô trống 
 Tìm 5 chữ số tận cùng của 3072123 
* Kết quả: 
Năm chữ số tận cùng là: 
Bài 3: ( 1,5 điểm) Ghi kết quả vào ô trống 
a) Cho 5 4 3 2( ) 35 5 9 39 1P x x x x x x      . Tính:    2 2 5 (3)M P P P   ? 
b) Cho   4 3 25 4 2 7 8f x x x x x     và   3 1g x x  
Tìm số dư r và đa thức thương  Q x khi thực hiện phép chia  f x cho  g x 
* Kết quả: 
a) M = 
b) r = Q(x) = 
Bài 4: (0,5 điểm) Ghi kết quả vào ô trống 
Tính giá trị của biểu thức 
 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0os 1 os 2 os 3 ... os 88 os 89T c c c c c      
* Kết quả: 
T = 
Bài 5: ( 1,0 điểm) 
 Tìm số chính phương có 4 chữ số sao cho hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số 
cuối giống nhau. 
* Lời giải tóm tắt: 
* Kết quả: 
Số cần tìm là: 
Bài 6: (0,5 điểm) Ghi kết quả vào ô trống 
 Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 
1185180 và 1086415. 
* Kết quả: 
ƯCLN(1185180, 1086415) = 
BCNN(1185180, 1086415) = 
Bài 7: ( 1,25 điểm) Ghi kết quả vào ô trống 
 Cho quy trình sau (trên máy tính CASIO) 
3 5 7 2
5 7
5 7
...
SHIFT STO A SHIFT STO B
ALPHA A SHIFT STO A
ALPHA B SHIFT STO B
SHIFT COPY
  
  
  
 
 Bấm liên tiếp n lần dấu  để được 5nU  (thực hiện quy trình trên kết thúc bằng 
dấu “=” là ta tính được 6U ) 
a) Tính đúng các giá trị 6 9 10; ;U U U 
b) Quy trình này tính nU có công thức như thế nào ? 
* Kết quả: 
a) 6U  9U  10U  
b) nU có công thức tính: nU  
Bài 8: (1,5 điểm) 
 Cho tam giác ABC có  03,721 ; 4,728 ; 38AB cm BC cm ABC   . 
 Tính độ dài đường cao AH, trung tuyến AM và cạnh AC của tam giác ABC. 
* Lời giải tóm tắt: 
* Kết quả: 
AH  AM  AC  
Bài 9. (1,25 điểm) 
 Cho ABC vuông tại B, cạnh BC = 20132014 cm; hai trung tuyến BM và 
CN vuông góc với nhau. Tính CN ? 
 * Lời giải tóm tắt: 
* Kết quả: 
CN  
Bài 10. (0,5 điểm) Cho: 
           
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 2013 2014a 2a 3a 4a ... 2013a 2014a 2725088015       
Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 4 2013 2014P a a a a ... a a       
biết 1 2 3 4 2013 2014a ;a ;a ;a ;...;a ;a là các số nguyên khác 0. 
* Kết quả: 
P = 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_HSG_GTMT_9.pdf