Đề ôn tập về Mũ và lôgarit - Đề 1 - Trường THPT Phan Thanh Giản

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập về Mũ và lôgarit - Đề 1 - Trường THPT Phan Thanh Giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập về Mũ và lôgarit - Đề 1 - Trường THPT Phan Thanh Giản
THPT Phan Thanh Giản	ĐỀ ễN TẬP CHƯƠNG MŨ & LễGARIT (2016) _ ĐỀ 1
Cõu 1: (0,04)-1,5 – (0,125)-2/3 bằng :
A. 120	 	B. 5-3 – 2-2 	C. 53 – 22 	D. 129
Cõu 2: Với a > 0, b > 0 biểu thức bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Với 0 < a < 1, bất đẳng thức nào đỳng?:
	A. a3 > a2 > 1 	B. 1> a3 > a2 	C. 1 > a2 > a3 	D. a2 > a3 > 1
Cõu 4 : Giỏ trị của là :
A. 	B. 	C. 2	D. 0
Cõu5: Cho lg2 = a. Tớnh log25 theo a là ?
	A. 2 + a	B. 2(2 + 3a)	C. 2(1 - a)	D. 3(5 - 2a)
Cõu 6: Hàm số y = cú tập xỏc định là:
A. 	B. R\	C. 	D. R
Câu7: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-Ơ: +Ơ)
	B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-Ơ: +Ơ)
	C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ạ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
	D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ạ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
Câu8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +Ơ)
	B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +Ơ)
	C. Hàm số y = (0 < a ạ 1) có tập xác định là R 
	D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ạ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
Câu9: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (0; +Ơ)	B. (-Ơ; 0)	C. (2; 3)	D. (-Ơ; 2) ẩ (3; +Ơ)
Câu10: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = x2ex	B. Y’ = -2xex	C. y’ = (2x - 2)ex	D. Kết quả khác 
Câu11: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng :
	A. e2	B. – e	C. 4e	D. 6e
Câu12: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 13 : hàm số y = cú y’ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 14: Hàm số f(x) = cú :
A. maxf(x) = f(–3) = ẵ 	B. minf(x) = f(–2) = ẳ 	
C. maxf(x) = f(1) = ẳ 	D. maxf(x) = f(–2) = 128
Cõu 15: Hàm số f(x) = x2lnx cú f ’(x) bằng :
	A. 2xlnx + x	 	B. 2xlnx 	C. 2x(lnx + 1) 	D. 2xlnx + 1
Cõu 16: Phương trỡnh 5x – 1 + 53 – x = 26 cú tổng cỏc nghiệm là :
	A. 3	B. 4	C. 1	D. số khỏc
Cõu 17: Phương trỡnh 9x + 6x = 2.4x tương đương với phương trỡnh :
	A. + – 2 = 0 	B. 2– – 1 = 0 
C. – 2 + 1 = 0 	D. Cả 3 đều đỳng
Cõu 18: Phương trỡnh = 5.(0,04)x – 1 tương đương với phương trỡnh :
	A. = 5. 	B. = 5. 
C. = 5. 	D. = 
Cõu 19: Phương trỡnh cú nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 87
Cõu 20: Số nghiệm của phương trỡnh: = 0 là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Cõu 21: : Phương trỡnh: cú tập nghiệm là:
	A. {1; 16}	B. {1; }	C. {1; 4}	D. {4}
Cõu 22: Tập nghiệm của bất phương trỡnh : 42x – 1 < 8x + 2 là :
	A. [8;+Ơ)	B. (–Ơ ; 8 ) 	C. (2; +Ơ) 	D. (;3)
Cõu 23: Tập nghiệm của bất phương trỡnh : là :
	A. (–2; – ) 	B. [–2; – ) 	C. (–2; –] 	D. ( –; +Ơ )
Cõu 24: Giỏ trị của m để bất phương trỡnh : 2x – m2 + 4m – 3 > 0 cú nghiệm "x là :
	A. m 3 	B. 1 ≤ m ≤ 3 	C. 1 < m < 3	D. m ≤ 1, m ≥ 3
Cõu 25: Tập nghiệm của bất phương trỡnh là
	(A). 	(B). 	(C). 	(D). kết quả khỏc
Cõu 26: Nghiệm của bất phương trỡnh 
	(A). 	(B). 	( C). 	(D). 
Cõu 27: Nghiệm của bất phương trỡnh: 
	(A). 	(B). 	( C). vụ nghiệm	(D). 
Đỏp ỏn : 1A, 2B, 3C, 4A,5C, 6C,7D,8D,9C,10A,11B,12B, 13C, 14B, 15A, 16B, 17D. 18C, 19C, 20B, 21B,22B,23C, 24B, 25B, 26C,27D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on tap chuong 2 DS 12.doc