Đề kiểm tra sinh khối : 10 thời gian : 45 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1290Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra sinh khối : 10 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra sinh khối : 10  thời gian : 45 phút
TRƯỜNG THPT TỊNH BIÊN
Đề Kiểm tra Sinh
HỌ VÀ TÊN:..
LỚP:10A
Khối : 10...
Thời gian : 45 phút..
§Ò thi m«n Sinh 10
(M· ®Ò 121)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C©u 1 : 
Thành phần cấu tạo của lipit là :
A.
Axit béo và Gliêrol
B.
Gliêrol và đường 
C.
Đường và rượu 
D.
A xít béo và rượu
C©u 2 : 
Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hạy không, vì ?
A.
Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
B.
Nước là dung môi hòa tan các chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào
C.
Nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống
D.
Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào
C©u 3 : 
Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A.
Có khả năng trao với môi trường tế bào chất
B.
Có nhân con
C.
Chứa vật chất di truyền
D.
Có cấu trúc màng kép
C©u 4 : 
. Một AD N có 75 chu kỳ xoắn.tính chiều dài của AD N trên
A.
5100AO
B.
5010AO
C.
2050AO
D.
2250AO
C©u 5 : 
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nucleotit 2400 nu.; tinh chiều dài của phân tử ADN trên	
A.
8160 Ao
B.
4008Ao
C.
4800Ao
D.
4080 Ao
C©u 6 : 
. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
A.
Thụ động
B.
Thẩm thấu
C.
Khuyếch tán
D.
Chủ động
C©u 7 : 
Chức năng nào sau đây không có ở prôtein?
A.
Xúc tác các phản ứng
B.
Truyền đạt thông tin di truyền
C.
Cấu tạo tế bào
D.
Điều hòa quá trình trao đổi chất
C©u 8 : 
Yếu tố để phân chia Vi khuẩn thành 2 loại: Gram dương và Gram âm là dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của?
A.
Màng sinh chất
B.
Vùng nhân
C.
Thành tế bào.
D.
Nhân tế bào
C©u 9 : 
Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
A.
Màng sinh chất,các bào quan, vùng nhân 
B.
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
C.
Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
D.
Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
C©u 10 : 
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A.
Có cấu trúc một mạch
B.
Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C.
Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
D.
Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
C©u 11 : 
Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố ?
A.
Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
B.
Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
C.
Cấu trúc của plasmit
D.
Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
C©u 12 : 
Chức năng của ti thể là:	
A.
Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
B.
Bảo quản thông tin di truyền.
C.
Dự trữ chất dinh dưỡng
D.
Cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động của tế bào
C©u 13 : 
Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan « lạ » và đào thải các cơ quan lạ đó ?
A.
Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc
B.
Vì màng sinh chất có các « dấu chuẩn » (glicôprôtêin) giúp nhận biết các tế bào trong cơ thể và các tế bào lạ
C.
Vì màng sinh chất có các « dấu chuẩn » (prôtêin) giúp nhận biết các tế bào trong cơ thể và các tế bào lạ.
D.
Cơ thể người nhận không tiêm các chất ức chế sự đào thải
C©u 14 : 
. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
A.
ADN và ARN
B.
ARN và Prôtêin
C.
ADN và lipit
D.
Prôtêin và ADN 
C©u 15 : 
Một nhà khoa học đã lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài ếch A cấy vào tế bào trứng ếch của loài B (đã phá hủy nhân). Đưa tế bào trứng ếch đã ghép nhân vào môi trường nuôi cấy đặc biệt, sau một thời gian phát triển thành ếch con. Vậy ếch con này có đặc điểm của loài nào?
A.
Loài A – B
B.
Đặc điểm của loài khác 
C.
Loài A
D.
Loài B
C©u 16 : 
Trong dịch nhân có chứa
A.
Tế bào chất và chất nhiễm sắc
B.
Chất nhiễm sắc và nhân con
C.
Ti thể và tế bào chất
D.
Nhân con và mạng lưới nội chất
C©u 17 : 
Câu có nội dung đúng sau đây là :
A.
Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
B.
Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
C.
Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
D.
Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
C©u 18 : 
Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
A.
Dạng tinh thể r ắn 
B.
Dạng khí 
C.
Hoà tan trong dung môi 
D.
Dạng tinh thể rắn và khí
C©u 19 : 
Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
A.
Các nguyên tố đại lượng 
B.
Các hợp chất vô cơ 
C.
Các nguyên tố vi lượng
D.
Các hợp chất hữu cơ
C©u 20 : 
Chức năng của ADN là :
A.
Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
B.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào 
C.
Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D.
Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C©u 21 : 
Một mạch của ADN có trình tự các Nuclêotit như sau:
 ......- A - X - T - A - T - G - G - A - X - .....Trình tự của mạch còn lại là:
A.
......- A - X - T - A - T - G - G - A - X - 
B.
..... - T - G - A - T - A - X - X - T - G - .....
C.
..... - T - G - A - U - A - X - X - U - G - .....
D.
..... - U - G - A - U - A - X - X - U - G - .....
C©u 22 : 
Câu 1: Quan sát hình sau và chọn đáp án đúng nhất:
5
1
3
2
4
A.
1. Roi à 2. Vùng nhân à 3. Tế bào chất à 4. Riboxom à 5. Lông
B.
1. Lông à 2. Vùng nhân à 3. Tế bào chất à 4. Riboxom à 5. Roi
C.
1. Lông à 2. Tế bào chất à 3. Vùng nhân à 4. Riboxom à 5. Roi
D.
1. Roi à 2. Tế bào chất à 3. Vùng nhân à 4. Riboxom à 5. Lông
C©u 23 : 
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:
A.
Xenlulôzơ
B.
Cacbohyđrat
C.
Đường đôi
D.
Tinh bột
C©u 24 : 
Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
A.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B.
Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể 
C.
Tham gia cấu tạo thành tế bào 
D.
Là thành phần của phân tử ADN
C©u 25 : 
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A.
Đường
B.
Mỡ
C.
Chất hữu cơ
D.
Đạm
C©u 26 : 
. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A.
C,H,O,N 
B.
H,Na,P,Cl 
C.
C,Na,Mg,N	
D.
C,H,Mg,Na
C©u 27 : 
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải cắt chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện chức năng này là?
A.
Lưới nội chất trơn
B.
Ribôxôm
C.
Lizôxôm
D.
Lưới nội chất hạt
C©u 28 : 
Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 5100Å; tinh tổng số nuclêotit có trong phân tử ADN trên	
A.
3500nu
B.
2500 nu
C.
1500 nu.
D.
3000nu.
C©u 29 : 
Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
A.
axit amin 
B.
Mônôsaccarit
C.
Photpholipit
D.
Stêrôit
C©u 30 : 
Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng:
A.
Tiêu tốn ít thức ăn
B.
Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C.
Có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
D.
Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
C©u 31 : 
Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của nước?
A.
Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
B.
Môi trường xảy ra các phản ứng hoá sinh.
C.
Dung môi hoà tan nhiều chất.
D.
Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C©u 32 : 
Quan sát bảng sau và chọn đáp án đúng nhất:	
Cấu trúc
Chức năng
1.Nhân
2.Ribôxôm
A. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm
B. Do chứa ADN nên quyết định mọi đặc tính của tế bào
C. Là trạm năng lượng của tế bào
D. Thực hiện chức năng quang hợp
E. Tiêu hóa nội bào
F. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
A.
1. F; 2. A
B.
1. B; 2. C
C.
1. F; 2. E
D.
1. B; 2. F
C©u 33 : 
Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
A.
Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
B.
Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
C.
Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
D.
Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
C©u 34 : 
Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
A.
Thụ động 
B.
Khuyếch tán
C.
Tích cực
D.
Thực bào
C©u 35 : 
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A.
Màng sinh chất
B.
Mạng lưới nội chất
C.
Vỏ nhày
D.
Lông roi
C©u 36 : 
Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :
A.
Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin
B.
Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin
C.
Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin
D.
Ađênin, uraxin, timin và guanin 
C©u 37 : 
Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là : 
A.
Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
B.
Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
C.
Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán
D.
cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển
C©u 38 : 
Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
A.
Kitin
B.
Peptiđôglican
C.
Xenlulôzơ
D.
Silic
C©u 39 : 
Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 5100Å; tinh số nuclêotit từng loại(A,T,G,X) có trong phân tử ADN trên. Khi biết Nucleotit A = 2G	
A.
A=T= 2000 ; G=X= 1000
B.
A=T= 500 ; G=X= 1000
C.
A=T= 1000 ; G=X= 2000
D.
A=T= 1000 ; G=X= 500
C©u 40 : 
Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A.
Xitôzin
B.
Uraxin
C.
Guanin
D.
A đênin	 
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Sinh 10
M· ®Ò : 121
01
) | } ~
28
{ | } )
02
{ | ) ~
29
) | } ~
03
{ | ) ~
30
{ | ) ~
04
{ | } )
31
{ | } )
05
{ | } )
32
{ | } )
06
{ | } )
33
{ | ) ~
07
{ ) } ~
34
{ | } )
08
{ | ) ~
35
{ ) } ~
09
{ ) } ~
36
) | } ~
10
) | } ~
37
{ | ) ~
11
{ ) } ~
38
{ ) } ~
12
{ | } )
39
{ | } )
13
{ ) } ~
40
{ ) } ~
14
) | } ~
15
{ | ) ~
16
{ ) } ~
17
{ | ) ~
18
{ | ) ~
19
) | } ~
20
) | } ~
21
{ ) } ~
22
{ | } )
23
{ ) } ~
24
) | } ~
25
) | } ~
26
) | } ~
27
{ | ) ~

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_SINH_1_TIET_KHOI_10.doc