Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 8 - Trường THCS Hàm Minh

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 8 - Trường THCS Hàm Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 8 - Trường THCS Hàm Minh
UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM
TRƯỜNG THCS HÀM MINH
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM:
LỜI PHÊ:
Mã đề 01
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:.....................................................................
Lớp: .............................
I/ Trắc nghiệm (6đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhât
Câu 1: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa
Câu 2: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước.
A. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 3: Lực là đại lượng vectơ vì:
A. lực làm vật biến dạng.	B. lực làm cho vật chuyển động .
C. lực làm vật thay đổi tốc độ .	D. lực có độ lớn, phương và chiều .
Câu 4: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
B. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
C. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 5: Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát trượt?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc	B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc	D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
Câu 6: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
C. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
D. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.
Câu 7: Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.	B. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36km.
C. Ô tô chuyển động được 36km.	D. Ô tô chuyển động trong một giờ
Câu 8: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s?
A. 25m/s	B. 20m/s	C. 30m/s	D. 15m/s
Câu 9: Vận tốc của một ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hoả là 14m/s. Trong 3 chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất? Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Xe máy – Ô tô – Tàu hoả.	B. Ô tô – Tàu hoả – Xe máy.
C. Tàu hoả – Ô tô – Xe máy	D. Ô tô – Xe máy – Tàu hoả.
Câu 10: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. đột ngột giảm vận tốc.	B. đột ngột tăng vận tốc.
C. đột ngột rẽ sang phải.	D. đột ngột rẽ sang trái.
Câu 11: Khi chỉ có 1 lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
A. Vận tốc không thay đổi .	B. Vận tốc tăng dần
C. Vận tốc giảm dần .	D. Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần .
Câu 12: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
C. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
D. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
II/Tự luận: ( 4đ)
1/ Biểu diễn vectơ trọng lực của một vật, biết cường độ của trọng lực là 1500N, tỉ xích 300N. (1đ)
2/ Lấy ví dụ về lực ma sát có lợi và có hại trong cuộc sống? (1đ)
3/ Một người đi xe máy chạy trên quãng đường Hàm Minh – Thuận Qúy dài 15km mất 0,25 giờ và trên quãng đường Thuận Qúy - Phan Thiết dài 30km mất 0,75 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đi xe máy trên cả đoạn đường từ Hàm Minh –Phan Thiết? ( 1đ)
4/ Một người đi xe máy và một người đi xe đạp cùng xuất phát một lúc từ 2 điểm A và B cách nhau 40km. Xe máy đi từ A về B vơi vận tốc v1=25km/h, xe đạp đi từ B về A với vận tốc v2=15km/h. Hỏi:
a) sau bao lâu 2 người gặp nhau? (0,5đ)
b) Hai người gặp nhau cách A bao xa? (0,5đ)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
.
.
.
.
..
.
.
.
..
.
.
.
..
.
.
.
..
.
.
.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET_8.doc