Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 209

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT TAM HIỆP 
ĐỀ KIỂM TRA 
LỚP : 12A.
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
TRẢ LỜI 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cĩ cạnh đáy là a. Cạnh A’B tạo với đáy một gĩc 450. Một hình trụ cĩ 2 đáy là 2 đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC và A’B’C’. Tìm kết luận đúng:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a , SA vuơng gĩc với đáy SA = 2a . Thể tích khối chĩp S. BCD là:
A. 	B. 2a3	C. 	D. 
Câu 6: Xác định m để phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. thì hàm số cĩ cực trị	B. thì hàm số cĩ hai điểm cực trị
C. Hàm số luơn cĩ cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số cĩ cực đại , cực tiểu
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chĩp đều S.ABC đáy ABC cĩ cạnh là a , SB = 2a . Thể tích khối chĩp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập xác định của hàm sớ là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Cho hình chĩp S. ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, AB = a . SA ( ABC) gĩc giữa SC và đáy bằng 450 . thể tích khối chĩp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho khối nĩn cĩ chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nĩn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một tấm bìa hình vuơng cĩ cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi gĩc tấm bìa một hình vuơng cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng cĩ nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3	B. 5	C. 8	D. 4
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. Một kết quả khác	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm M trên (H):y= sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d):y=x+2007?
A. (1;-1) hoặc(2;-3)	B. (5;3) hoặc (2;-3)	C. (1;-1) hoặc (4;5)	D. (5;3)hoặc (1;-1)
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tìm nguyên hàm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Đạo hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. Mợt kết quả khác
Câu 23: Hàm số y = ( x2 – 12) cĩ :
A. 1 cực đại, 2 cực tiểu	B. 1 cực tiểu và khơng cĩ cực đại
C. 1 cực tiểu , 2 cực đại	D. 1 cực đại và khơng cĩ cực tiểu
Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
A. 2015	B. 2018	C. 3000	D. 2016
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ biết đường chéo BD = thể tích khối lập phương đĩ là :
A. 	B. 	C. a3	D. 3a3
Câu 27: Hàm số nghịch biến trên các khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho (Cm):y=. Gọi M(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại M song song với (d):y= 5x ?
A. m= -4	B. m= -1	C. m=4	D. m=5
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giá trị của bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Đạo hàm của hàm sớ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho là một nguyên hàm của hàm số và . 
Khi đĩ, ta cĩ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA (ABC) , SA = a . Đáy ABC là tam giác vuơng tại B, và AB = a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABC. Tìm mệnh đề sai: 
A. Diện tích của (S) là 
B. Tâm của (S) là trung điểm SC
C. Thể tích khối cầu là 
D. (S) cĩ bán kính 
Câu 35: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nĩ, ta được thiết diện là một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Phương trình 
A. Có mợt nghiệm âm và mợt nghiệm dương
B. Có hai nghiệm âm
C. Có hai nghiệm dương
D. Vơ nghiệm
Câu 37: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Thể tích khối chĩp S. ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chĩp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a. SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Khoảng cách AC và SB là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Nguyên hàm của hàm số là 
A. F(x) = 	B. F(x) = 
C. F(x) = 	D. F(x) = 
Câu 41: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A. Hàm số luơn nghịch biến trên 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
D. Hàm số luơn đồng biến trên 
Câu 42: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43: Cho hàm số: .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 44: Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm mặt phẳng đáy,cạnh đáy là 2a, các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 60o. Khoảng cách giữa SC và BD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Tìm họ nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là:
A. 10	B. 8	C. 4	D. 6
Câu 47: Cho .Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tìm m để phương trình: cĩ hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Hàm sớ nào dưới đây là hàm sớ lũy thừa:
A. 	B. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
C. 	D. 
Câu 50: Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A. {3, 5}	B. {5, 3}	C. {4, 3}	D. {3, 4}
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 12_KT_209.doc