Đề kiểm tra chất lượng lần 1 khối 11 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 485

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng lần 1 khối 11 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 khối 11 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 485
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề gồm: 05 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KHỐI 11
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: .Số báo danh.. ..
Mã đề thi 485
Câu 1: Giải phương trình , ta được nghiệm là:
A. Đáp án khác	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho là một số nguyên dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 30	B. 10	C. 4	D. 12
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ biết là ảnh của điểm qua phép đối xứng trục . Khi đó đường thẳng có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm để phương trình có nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Một nhóm học sinh giỏi có 6 học sinh nam, 8 học sinh nữ. Cần chọn ra hai học sinh để dự lễ tổng kết năm học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho chỉ có học sinh nam hoặc học sinh nữ được chọn ?
A. 91	B. 420	C. 48	D. 43
Câu 9: Một lớp 11 trường THPT Hàn thuyên có 45 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm lớp cần chọn hai học sinh để tham gia câu lạc bộ Toán học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 89	B. 2025	C. 990	D. 1980
Câu 10: Tìm để phương trình có nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn . Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành đường tròn . Khi đó hình tròn có diện tích bằng bao nhiêu (đơn vị diện tích) ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Nhân dịp kỉ niệm 70 năm ngày nhà trường mang tên danh nhân văn hóa Hàn thuyên, đoàn thanh niên phân công trực tại 3 địa điểm khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện làm nhiệm vụ đó sao cho mỗi địa điểm phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 103950	B. 34650	C. 69300	D. 207900
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ phép quay tâm , góc biến thành điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho tam giác Gọi lần lượt là trung điểm của . Phép biến hình nào sau đây biến tam giác thành tam giác ?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ 	B. Phép quay tâm góc 
C. Phép đối xứng trục 	D. Phép tịnh tiến theo véc tơ 
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và . Xác định tâm vị tự của phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn ?
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 16: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?
A. 4760	B. 1190	C. 2380	D. 14280
Câu 17: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó :
A. Phép vị tự	B. Phép đối xứng trục	C. Phép đối xứng tâm	D. Phép tịnh tiến
Câu 18: Tìm để phương trình vô nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Tập các giá trị thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 24: Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hai đường thẳng song song . Có bao nhiêu phép vị tự tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng ?
A. 10	B. 1	C. 2	D. vô số
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm để tập xác định của hàm số là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho khai triển . Hệ số lớn nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Số hạng chứa trong khai triển nhị thức là
A. 45	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Số cạnh của một đa giác đều có số đường chéo bằng số cạnh là
A. 10	B. 7	C. 5	D. 3
Câu 31: Khai triển . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 16777216
Câu 32: Giải phương trình , ta được nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tìm thỏa mãn: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Hàm số nào sau đây có tập xác định là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho . Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho là một số nguyên dương. Khai triển , có hệ số của là . Giá trị của là:
A. 12	B. 15	C. một số khác	D. 9
Câu 38: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép vị tự biến hình này thành hình kia.
B. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng tâm ta được một phép đối xứng tâm.
C. Phép vị tự là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
Câu 39: Cho hai đường thẳng song song . Trên đường thẳng có điểm phân biệt, trên đường thẳng có 9 điểm phân biệt. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 19 điểm đã cho là:
A. 145800	B. 765	C. 90	D. 969
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm và đường thẳng . Điểm là điểm đối xứng của điểm qua đường thẳng , có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Số véc tơ (khác véc tơ không) có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 20 điểm đã cho là
A. một số khác	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Giải phương trình , ta được nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Các giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không phải là phép dời hình
A. Phép đồng nhất	B. Phép vị tự tỉ số 
C. Phép vị tự tỉ số 	D. Phép đối xứng trục
Câu 45: Tổng các nghiệm trên khoảng của phương trình bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 2	B. 0	C. 4	D. 1
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ biết điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Tọa độ điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Biết phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tìm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và . Tìm véc tơ , biết phép tịnh tiến theo véc tơ biến thành ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau ?
A. 1440	B. 36	C. 46656	D. 720
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN 11-1_TOÁN_485.doc