Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi 8 năm học 2008 – 2009 môn: Vật lý - Đề khảo sát đợt I

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi 8 năm học 2008 – 2009 môn: Vật lý - Đề khảo sát đợt I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi 8 năm học 2008 – 2009 môn: Vật lý - Đề khảo sát đợt I
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện yên mô
Đề khảo sát đợt I
Đề khảo sát chất lượng Học Sinh Giỏi 8
Năm học 2008 – 2009
Môn: Vật lý
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Cõu 1. (5 điểm): Một người phải đi từ địa điểm A đến địa điểm B trong một khoảng thời gian qui định là t. Nếu người đú đi xe ụtụ với vận tốc v1 = 48km/h thỡ đến B sớm hơn 18 phỳt so với thời gian qui định. Nếu người đú đi xe đạp với vận tốc v2 = 12km/h thỡ đến B trễ hơn 27 phỳt so với thời gian qui định.
 	a. Tỡm chiều dài quóng đường AB và thời gian qui định t.
 	b. Để đi từ A đến B đỳng thời gian qui định t, người đú đi từ A đến C (C nằm trờn AB) bằng xe đạp với vận tốc 12km/h rồi lờn ụtụ đi từ C đến B với vận tốc 48km/h. Tỡm chiều dài quóng đường AC.
Cõu 2. (5 điểm): Một khối thuỷ tinh cú dạng hỡnh hộp chữ nhật với cỏc kớch thước: dài 30cm, rộng 20cm, cao 15cm. Mặt trờn cú một hốc rỗng cũng cú dạng hỡnh hộp chữ nhật với cỏc kớch thước: dài 25cm, rộng 15cm, cao 10cm. Thả nhẹ khối thuỷ tinh vào nước thỡ thấy nú nổi. Cho biết trọng lượng riờng của thuỷ tinh là 14.000N/m3, của nước là 10.000N/m3.
	a. Tớnh chiều cao phần nổi của khối thuỷ tinh.
	b. Rút vào trong hốc rỗng lượng nước cao bao nhiờu thỡ khối thủy tinh bắt đầu chỡm.
Cõu 3. (3 điểm) Một người đi xe đạp, trong 1/4 đoạn đường đầu đi với vận tốc v1 = 4m/s, trong 3/4 đoạn đường cũn lại đi với vận tốc v2 = 3m/s. Tớnh vận tốc trung bỡnh của người đú trờn cả đoạn đường.
Cõu 4. (4 điểm)
 Hỡnh 1	 Hỡnh 2
	a. Một điểm sỏng S được đặt trước một gương phẳng AB (như hỡnh 1), M là một điểm nằm trước gương. Hóy vẽ một tia sỏng xuất phỏt từ S, sau khi phản xạ qua gương thỡ đi qua M.
	b. Đặt thờm một gương AC (cú cựng kớch thước với gương AB) vuụng gúc với gương AB, mặt phản xạ quay vào nhau, di chuyển S đến vị trớ sao cho SBAC tạo thành một hỡnh vuụng (như hỡnh 2). Hóy xỏc định vựng đặt mắt để nhỡn thấy ảnh của S qua hệ hai gương.
Cõu 5. (3 điểm): Một bỡnh thụng nhau chứa nước, cú hai nhỏnh cựng kớch thước. Đổ vào một nhỏnh lượng dầu cú chiều cao 18cm. Biết trọng lượng riờng của dầu là 8.000N/m3, của nước là 10.000N/m3. Hóy tớnh độ chờnh lệch mực chất lỏng trong hai nhỏnh.
-------------------Hết ----------------
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện yên mô
Môn : Vật lý (đợt I)
 Biểu điểm và hướng dẫn chấm
Đề khảo sát chất lượng Học Sinh Giỏi 8
Năm học 2008 – 2009
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1 5 điểm
a) (3 điểm)
	Đổi 18 ph = 0,3h, 27 ph = 0,45h, 
0,5 đ
	ta cú: 	AB = v1(t – 0,3)	
 	AB = v2(t + 0,45)	
1.0 đ
	à 	v1(t – 0,3)	= v2(t + 0,45)	
0,5 đ
	t= = 0,55h =33phỳt
0,5 đ
	à AB = 12km
0,5 đ
 b) (2 điểm)
Ta cú: 	
0.5đ
	à
0.5đ
	ú	4. AC + 12 - AC = 26,4
0.5đ
	à AC = 4,8km.
0.5đ
Cõu 2
5 điểm
a. (2,5 điểm)
- Tớnh được thể tớch thuỷ tinh: V = (0,3.0,2.0,15)-(0,25.0,15.0,1)
 = 0,00525 m3
0,5 đ
- Tớnh được trọng lượng vật: P = 14000 . 0,00525 = 73,5 N
0,5 đ
Do vật nổi nờn FA = P = 73,5 N
0,5 đ
- Chiều cao phần thuỷ tinh chỡm trong nước là:
 h=m = 12,25 cm
à phần thuỷ tinh nổi cao 15 - 12,25 = 2,75 cm
1.0 đ
b. 2,5 đ)
- Khi bắt đầu chỡm thỡ FA' = 10000.0,3.0,2.0,15=90N
Do đú P' = 90N
1.0 đ
- Tớnh được trọng lượng nước rút vào là: Pn =90 - 73,5= 16.5 N
0,5 đ
- Chiều cao cột nước rút vào là:
 h' = =0,044m = 4,4 cm
1.0 đ
Cõu 3
3 điểm
vtb = 
0,5 đ
vtb = 
1.0 đ
vtb 
1.0đ
vtb = m/s
0,5 đ
Cõu 4: 
4 điểm
a. (2 đ)
- Học sinh vẽ hỡnh đỳng thỡ cho điểm.
- Chỳ ý: Khụng cần giải thớch cỏch vẽ 
2.0 đ
b. (2 điểm)
- Dựng được cỏc ảnh
- Vẽ được đỳng đường đi của cỏc tia sỏng.
- Xỏc định được vựng đặt mắt để quan sỏt được ảnh của S là vựng được tụ xẫm màu.
Chỳ ý: 
 + Học sinh cú cỏch làm khỏc đỳng thỡ vẫn cho điểm.
 + Nếu thiếu cỏc kớ hiệu mũi tờn thỡ trừ từ 0,5 đến 1 điểm.
 + Khụng cần giải thớch cỏch vẽ 
0,5đ
1.0đ
0,5đ
Cõu 5
3 điểm
Ta cú:
 pA = pB
dd . 0,18 = dn . (0,18-h)
 à h=3,6 cm
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_HSG_Vat_ly_8.doc