Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương

pdf 167 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM MÔN 
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có 
nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức 
không thể điều hòa được: 
A. Nhà nước Giéc – manh. 
B. Nhà nước Rôma.
C. Nhà nước Aten. 
D. Các Nhà nước phương Đông.
Câu 2. Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây 
là đúng: 
A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản 
chất của nhà nước thì thay đổi qua các kiểu nhà nước khác 
nhau.
B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay 
đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn 
thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. 
D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn 
bản chất của nhà nước là không đổi qua các kiểu nhà nước 
khác nhau. 
Câu 3. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực 
thuộc trung ương:
A. Thành phố Huế 
B. Thành phố Cần Thơ
1
C. Thành phố Đà Nẵng 
D. Thành phố Hải Phòng
Câu 4. Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong 
Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992, đã được sửa đổi, bổ 
sung:
A. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển 
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định 
hướng XHCN”.
B. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển 
nền kinh tế thị trường định hướng XHCN”. 
C. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển 
nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh theo định hướng 
XHCN”.
D. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển 
nền kinh tế thị trường kết hợp với kế hoạch phát triển kinh tế 
của nhà nước theo định hướng XHCN”. 
Câu 5. Sự tồn tại của nhà nước:
A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội 
ở đó tồn tại nhà nước 
B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp 
C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong 
muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung. 
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 6. Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện 
nay của nước CHXHCN Việt Nam là:
A. 62 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 7. Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã 
hội CXNT:
2
A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành 
viên trong xã hội.
B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho 
Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo. 
C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho 
các thành viên trong xã hội. 
D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của Hội đồng 
thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo. 
Câu 8. Ngoài tính chất giai cấp, kiểu nhà nước nào sau đây 
còn có vai trò xã hội:
A. Nhà nước XHCN 
B. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản
C. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong 
kiến
D. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong 
kiến; Nhà nước chủ nô
Câu 9. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính 
phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu 
B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước 
C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính 
phủ bầu
Câu 10. Theo Điều lệ ĐCS Việt Nam, nếu không có đại hội 
bất thường, thì mấy năm ĐCS Việt Nam tổ chức Đại hội đại 
biểu toàn quốc một lần:
A. 3 năm B. 4 năm 
C. 5 năm D. 6 năm
3
Câu 11. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước 
liên bang:
A. Việt Nam B. Pháp 
C. Ấn Độ D. Cả B và C
Câu 12. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà 
nước đơn nhất:
A. Mêxicô B. Thụy Sĩ 
C. Séc D. Cả A, B và C 
Câu 13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu 
trúc là:
A. Nhà nước đơn nhất B. Nhà nước liên bang 
C. Nhà nước liên minh D. Cả A và C đều đúng
Câu 14. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng 
hòa tổng thống:
A. Đức B. Ấn Độ 
C. Nga D. Cả A, B và C đều sai 
Câu 15. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa:
A. Ucraina B. Marốc 
C. Nam Phi D. Cả A và C 
Câu 16: Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại 
nghị:
A. Đức B. Bồ Đào Nha( Dan chu nghi vien) 
C. Hoa Kỳ (CH Tong thong) D. Cả A và B 
Câu 17. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là 
nhà nước: 
A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể 
và được hình thành theo phương thức thừa kế.
4
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể 
do bầu cử mà ra.
C. Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu 
nhà nước theo phương thức thừa kế và một CQNN khác. 
D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể gồm những 
người quý tộc và được hình thành do thừa kế.
Câu 18. Trong nhà nước quân chủ chuyên chế:
A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một một cơ quan tập 
thể và do bầu cử mà ra.
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được 
hình thành do bầu cử.
C. Quyền lực nhà nước thuộc về một người và được hình 
thành theo phương thức thừa kế.
D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể, được hình 
thành theo phương thức thừa kế. 
Câu 19. Nhà nước quân chủ là nhà nước:
A. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung vào người đứng đầu 
nhà nước và được hình thành do bầu cử. 
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về người đứng đầu nhà 
nước hay thuộc về một tập thể, và được hình thành do bầu 
cử. 
C. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung toàn bộ hay một 
phần chủ yếu vào tay người đứng đầu nhà nước theo nguyên 
tắc thừa kế. 
 D. Cả A, B và C đều đúng 
Câu 20. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy 
quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện 
nay:
5
A. Bộ thủy lợi B. Bộ viễn thông 
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 21. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy 
quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện 
nay:
A. Bộ ngoại giao B. Tài nguyên khoáng sản 
C. Bộ y tế và sức khỏe cộng đồng D. Cả B và C 
Câu 22. Quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, ngoài 
các điều kiện khác, muốn tham gia ứng cử, phải:
A. Từ đủ 15 tuổi B. Từ đủ 18 tuổi ( tgia bau cu) 
C. Từ đủ 21 Tuổi D. Từ đủ 25 tuổi
Câu 23. Kiểu nhà nước nào có sử dụng phương pháp thuyết 
phục để cai trị và quản lý xã hội:
A. Nhà nước XHCN 
B. Nhà nước XHCN và nhà nước tư sản 
C. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản và nhà nước phong 
kiến 
D. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến 
và nhà nước chủ nô 
Câu 24. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt 
Nam:
A. Pháp lệnh B. Luật 
C. Hiến pháp D. Nghị quyết
Câu 25. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen 
viết: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông 
được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều 
kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”. 
6
Đại từ nhân xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ 
ai?:
A. Các nhà làm luật 
B. Quốc hội, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị 
D. Chính phủ 
Câu 26. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, thì:
A. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử 
dụng đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu toàn dân
B. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử 
dụng đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu tư nhân
C. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác vừa có quyền sử 
dụng, vừa có quyền sở hữu đối với đất đai; Đất đai thuộc sở 
hữu tư nhân
D. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác vừa có quyền sử 
dụng, vừa có quyền sở hữu đối với đất đai; Đất đai thuộc sở 
hữu toàn dân
Câu 27. Theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam 1998, 
công dân Việt Nam có: 
A. 1 quốc tịch B. 2 quốc tịch C. 3 
quốc tịch D. Nhiều quốc tịch
Câu 28. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ 
quan duy nhất có quyền lập hiến và lập pháp:
A. Chủ tịch nước B. 
Quốc hội
C. Chính phủ D. Tòa 
án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân 
7
Câu 29. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy 
kiểu pháp luật:
A. 2 kiểu pháp luật B. 3 kiểu pháp luật C. 4 
kiểu pháp luật D. 5 kiểu pháp luật 
Câu 30. Nếu không có kỳ họp bất thường, theo quy định của 
Hiến pháp Việt Nam 1992, mỗi năm Quốc hội Việt Nam 
triệu tập mấy kỳ họp:
A. 1 kỳ B. 2 kỳ C. 3 kỳ D. 
Không có quy định phải triệu tập mấy kỳ họp
Câu 31. Số cơ quan trực thuộc chính phủ của bộ máy Nhà 
nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:
A. 8 cơ quan trực thuộc chính phủ 
B. 9 cơ quan trực thuộc chính phủ 
C. 10 cơ quan trực thuộc chính phủ 
D. 11 cơ quan trực thuộc chính phủ 
Câu 32. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, có 
mấy cấp xét xử:
A. 2 cấp B. 3 cấp 
C. 4 cấp D. 5 cấp
Câu 33. Cơ quan nào là cơ quan ngang bộ của Nhà nước 
CHXHCN Việt Nam hiện nay:
A. Thanh tra chính phủ 
B. Bảo hiểm xã hội Việt Nam 
C. Ngân hàng nhà nước 
D. Cả A và C
Câu 34. Nhiệm vụ của nhà nước là:
8
A. Phương diện, phương hướng, mặt hoạt động cơ bản của 
nhà nước nhằm thực hiện những nhiệm vụ cơ bản của nhà 
nước.
B. Những vấn đề đặt ra mà nhà nước phải giải quyết, những 
mục tiêu mà nhà nước phải hướng tới.
C. Cả A và B. 
D. Cả A và B đều sai 
Câu 35. Hội đồng nhân dân là:
A. Cơ quan lập pháp B. Cơ quan hành pháp C. Cơ 
quan tư pháp D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 36. Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành 
chính:
A. Quốc hội B. Chính phủ C. UBND các cấp 
D. Cả B và C đều đúng
Câu 37. Nhiệm vụ của nhà nước:
A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc. 
B. Xóa đói giảm nghèo
C. Điện khí hóa toàn quốc 
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 38. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi thị xã là nơi đặt trung tâm hành chính của tỉnh 
C. Cả A và B đều đúng
B. Mọi thị trấn là nơi đặt trung tâm hành chính của huyện 
D. Cả A và B đều sai
Câu 39. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Chủ tịch nước 
Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu ra 
B. Do Quốc hội bầu ra
9
C. Do nhân dân bầu và Quốc hội phê chuẩn 
D. Được kế vị
Câu 40. Nếu không có kỳ họp bất thường, theo quy định của 
Hiến pháp Việt Nam 1992, mỗi năm Quốc hội Việt Nam 
triệu tập mấy kỳ họp:
A. 1 kỳ B. 2 kỳ C. 3 kỳ D. Không 
có quy định phải triệu tập mấy kỳ họp
Câu 41. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ 
quan nào sau đây có quyền lập hiến và lập pháp:
A. Chủ tịch nước B. Quốc hội C. Chính phủ D. 
Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân 
Câu 42. Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về 
chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức 
bộ máy nhà nước. 
A. Luật tổ chức Quốc hội 
B. Luật tổ chức Chính phủ 
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND 
D. Hiến pháp
Câu 43. Người nước ngoài được thành lập doanh nghiệp tại 
Việt Nam theo Luật doanh nghiệp, khi:
A. Có vợ là người Việt Nam 
B. Có sở hữu nhà tại Việt Nam 
C. Có con là người Việt Nam 
D. Có thẻ thường trú tại Việt Nam 
Câu 44. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
A. Không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam 
B. Được thành lập doanh nghiệp như người nước ngoài 
thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam.
10
C. Được thành lập doanh nghiệp như người Việt Nam 
D. Cả A, B và C đều sai 
Câu 45. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể. 
C. Cả A và B đều đúng
B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh. 
D. Cả A và B đều sai
Câu 46. Quyền tham gia ký hợp đồng lao động đối với cá 
nhân:
A. Từ đủ 14 tuổi B. Từ đủ 15 tuổi C. Từ 
đủ 16 tuổi D. Từ đủ 18 tuổi
Câu 47. Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín 
điều tôn giáo) thời kỳ CXNT: 
A. Thể hiện ý chí chung, phù hợp với lợi ích chung của cộng 
đồng, thị tộc, bộ lạc; Mang tính manh mún, tản mạn và chỉ 
có hiệu lực trong phạm vi thị tộc - bộ lạc.
B. Mang nội dung, tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tính 
cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiều quy phạm xã hội có nội 
dung lạc hậu, thể hiện lối sống hoang dã.
C. Được thực hiện tự nguyện trên cơ sở thói quen, niềm tin 
tự nhiên, nhiều khi cũng cần sự cưỡng chế, nhưng không do 
một bộ máy chuyên nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tự tổ 
chức thực hiện.
D. Cả A, B và C đều đúng. 
Câu 48. Hiến pháp xuất hiện:
A. Từ nhà nước chủ nô B. 
Từ nhà nước phong kiến 
C. Từ nhà nước tư sản 
D. Từ nhà nước XHCN 
11
Câu 49. Mỗi một điều luật:
A. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL.
B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL 
C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL 
D. Cả A, B và C đều đúng 
Câu 50. Khẳng định nào là đúng:
A. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là 
nguồn của pháp luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập 
quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền 
lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam. 
D. Cả A, B và C đều sai 
Câu 51. Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế NLHV của 
công dân:
A. Viện kiểm sát nhân dân 
B. Tòa án nhân dân 
C. Hội đồng nhân dân; UBND 
D. Quốc hội 
Câu 52. Trong một nhà nước:
A. NLPL của các chủ thể là giống nhau.
B. NLPL của các chủ thể là khác nhau.
C. NLPL của các chủ thể có thể giống nhau, có thể khác 
nhau, tùy theo từng trường hợp cụ thể. 
D. Cả A, B và C đều sai 
Câu 53. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp 
luật:
12
A. Chức năng điều chỉnh các QHXH B. Chức 
năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
C. Chức năng bảo vệ các QHXH D. Chức 
năng giáo dục 
Câu 54. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến) 
C. Cả A và B đều đúng 
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 
D. Cả A và B đều sai
Câu 55. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 
C. Cả A và B đều đúng
B. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước 
D. Cả A và B đều sai
Câu 56. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu 
động thể hiện chủ yếu chức năng nào của pháp luật: 
A. Chức năng điều chỉnh các QHXH B. Chức 
năng bảo vệ các QHXH 
C. Chức năng giao dục pháp luật C. 
Cả A, B và C đều sai
Câu 57. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự chưa đầy 
đủ, khi:
A. Dưới 18 tuổi 
B. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi 
D. Dưới 21 tuổi
Câu 58. Khẳng định nào là đúng:
13
A. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ 
thể pháp luật
B. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luật
C. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể 
không phải là chủ thể pháp luật 
D. Cả A và B
Câu 59. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công 
tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp:
A. Quốc hội B. Chính phủ C. Tòa án nhân 
dân D. Viện kiểm sát nhân dân 
Câu 60. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước 
pháp quyền là:
A. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà 
pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được 
làm mọi điều mà pháp luật không cấm
B. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà 
pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm 
mọi điều mà pháp luật không cấm
C. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà 
pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được 
làm những gì mà pháp luật cho phép.
D. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà 
pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm 
những gì mà pháp luật cho phép.
Câu 61. Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản 
án hình sự:
A. Tòa kinh tế B. Tòa hành chính C. 
Tòa dân sự D. Tòa hình sự 
14
Câu 62. Hình thức ADPL nào cần phải có sự tham gia của 
nhà nước:
A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử 
dụng pháp luật D. ADPL 
Câu 63. Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là: 
A. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó.
B. Khi có cả QPPL áp dụng cho trường hợp đó và cả QPPL 
áp dụng cho trường hợp tương tự.
C. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và không 
có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
D. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó nhưng có 
QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.
Câu 64. Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và hoạt động 
của bộ máy nhà nước xuất hiện từ khi nào:
A. Từ khi xuất hiện nhà nước chủ nô B. Từ 
khi xuất hiện nhà nước phong kiến 
C. Từ khi xuất hiện nhà nước tư sản D. Từ 
khi xuất hiện nhà nước XHCN 
Câu 65. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình 
sự Việt Nam 1999, nếu tội phạm có khung hình phạt từ 15 
năm trở xuống thì thuộc thẩm quyền xét xử của:
A. Tòa án nhân dân huyện 
B. Tòa án nhân dân tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao 
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 66. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt 
một QHPL:
15
A. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng C. Khi 
xảy ra SKPL
B. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể 
D. Cả A, B và C 
Câu 67. Ủy ban Thường vụ Quốc hội có quyền ban hành 
những loại VBPL nào:
A. Luật, nghị quyết 
B. Luật, pháp lệnh
C. Pháp lệnh, nghị quyết 
D. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị định
Câu 68. Trong HTPL Việt Nam, để được coi là một ngành 
luật độc lập khi:
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh B. 
Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh 
C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các VBQPPL 
D. Cả A và B
Câu 69. UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban 
hành những loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết định B. 
Quyết định, chỉ thị
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư D. 
Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị
Câu 70. Theo quy định của Hiến pháp 1992, người có quyền 
công bố Hiến pháp và luật là:
A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nước C. 
Tổng bí thư D. Thủ tướng chính phủ 
Câu 71. Có thể thay đổi HTPL bằng cách:
A. Ban hành mới VBPL B. Sửa đổi, bổ sung 
các VBPL hiện hành
16
C. Đình chỉ, bãi bỏ các VBPL hiện hành 
D. Cả A, B và C.
Câu 72. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại 
VBPL nào:
A. Nghị quyết 
B. Nghị định
C. Nghị quyết, nghị định 
D. Nghị quyết, nghị định, quyết định 
Câu 73. Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm dân 
sự: 
A. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển trách 
nhiệm này cho cá nhân hoặc cho tổ chức.
B. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự không thể chuyển trách 
nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức 
C. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển hoặc 
không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức, 
tùy từng trường hợp D. Cả A, B 
và C đều sai
Câu 74. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm 
D. Cả B và C 
B. Mọi tội phạm đều đã có thực hiện hành vi trái pháp luật 
hình sự 
C. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm, có thể 
không bị coi là tội phạm 
Câu 75. Tuân thủ pháp luật là:
17
A. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn 
cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật 
kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm.
B. Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt 
buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể 
thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích 
cực. D. Cả A và B
C. Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể 
của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự 
mình quyết định việc thực hiện hay không thực hiện điều mà 
pháp luật cho phép.
Câu 76. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy 
định của pháp luật Việt Nam:
A. Trách nhiệm hành chính B. 
Trách nhiệm hình sự 
C. Trách nhiệm dân sự D. 
Trách nhiệm kỹ luật 
Câu 77. Thi hành pháp luật là:
A. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn 
cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật 
kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm.
B. Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt 
buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể 
thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích 
cực. D. A và B đều đúng 
C. Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể 
của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự 
mình quyết định việc thực hiện hay không thực hiện điều mà 
pháp luật cho phép.
18
Câu 78. Bản án đã có hiệu lực pháp luật được viện kiểm sát, 
tòa án có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm khi:
A. Người bị kết án, người bị hại, các đương sự, người có 
quyền và nghĩa vụ liên quan không đồng ý với phán quyết 
của tòa án. B. Phát hiện ra tình tiết 
mới, quan trọng của vụ án.
C. Có sự vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng, vi phạm 
nghiêm trọng pháp luật trong quá trình giải quyết vụ án. 
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 79. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của 
VBPL được hiểu là:
A. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. 
B. VB

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_700_cau_phap_luat_dai_cuong.pdf