Đề toán Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 22 + 33 8 + 41 55 - 13 93 + 5 74 - 32 .............. ................ ................ ................ ................ .............. ................ ................ ................ ................. .............. ................ ................ ................ ................. b. Tính: 17 + 45 = .......... 66 + 14 = .......... 36 + 28 = ......... 83 + 9 = ........... Bài 2: Tính: 18 29 25 45 56 + + + + + 53 14 37 38 17 ............. ........... . ........... ............ ............. Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 27 , 83 , 62 , 73 , 98 b, Khoanh vào số bé nhất: 48 , 72 , 39 , 17 , 40 Bài 4: ( > , <, = ) 18 ........10 + 5 27..........21 + 3 39...........15 + 24 57.........40 + 25 9 + 9......19 9 + 5......9 + 6 7 + 6........16 2 + 9......9 + 2 Đề toán Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 32 + 3 18 - 41 25 + 2 97 - 5 .............. ................ ................ ................ .............. ................ ................ ................ .............. ................ ................ ................ b. tính: 19 + 32 = .......... 46 + 37 = .......... 53 + 28 = ......... 79 + 5 = ........... Bài 2: Tính: 18 27 25 42 51 + - + - + 0 4 33 30 7 ............. ........... . ........... ............ ............. Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 35 , 13 , 46 , 87 , 90 b, Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59 ......................................................................................................................................................... Bài 4: Tính nhẩm: 11 - 4 =........... 16 - 7 =........... 12 - 4 =.......... 17 - 8 =............ 14 - 8 =........... 18 - 9 =............ 13 - 7 =........... 16 - 9 =........... 13 - 5 =............ 15 - 6 =......... 14 - 6 =............ 11 - 7 =......... Bài 5: Tính 6 + 5 =......... 7 + 4 =........ 8 + 3 =......... 9 + 2 =............. 5 + 7 =.......... 4 + 8 =....... 5 + 9 =......... 6 + 7 =........... 4 + 9 = ....... 1 + 9 =........ 8 + 7 =........ 8 + 9 =......... Bài 6: Tổ em có 69 bạn, trong đó có 5 bạn gái. Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn trai ? Bài 7: Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác và ở ngoài hình tròn Tiếng Việt Bài 1: Điền vần: uôc, uôt, uôn, ôm Con c; t lúa; bắt tr.. ; cái kh..... M.. màu; h. qua ; khoai l.; v...... ve. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: thơm ...át; lắng ........e; trái............ọt; .........i ngờ. Bài 2: (4 điểm) Viết câu chứa tiếng: - Có vần oăt ................ - Có vần oeo ............. - Có vần ươu:.............. - Có vần yêng:................. - Có chứa vần âu: .......................................................................................................................... Bài 3: Viết vào vở ô ly bài " Phần thưởng" trong sách giáo khoa BỘ ĐỀ 3 Họ và tên học sinh......................................................lớp................................................................ Bài 1: > , <, = 1+ 6 + 11 2 + 14 + 2 35 - 12 86 - 45 22 + 2 + 3 5 + 20 + 1 99 - 9 40 + 30 49 Bài 2: Số? a) + 9 - 26 + 0 0 b) - 30 + 15 - 39 Bài 3. Sắp xếp các số 68, 49, 72, 56, 23, 81, 90 a, Theo thứ tự từ lớn đến bé .. b, Theo thứ tự từ bé đến lớn. .. Bài 4. Bạn Ngọc có 47 viên bi, bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Ly 15 viên bi. Hỏi bạn Ly bao nhiêu viên bi Bài 5 . Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau : ...................... Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: .................... Bài 6 : Tính 6 + 8 =......... 9 + 4 =........ 8 + 5 =......... 9 + 7 =............. 5 + 6 =.......... 4 + 9 =....... 5 + 9 =......... 7 + 4 =........... 4 + 8 = ....... 1 + 9 =........ 8 + 7 =........ 8 + 9 =.......... Bài 7 : Hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác Có ............hình tam giác Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ trống: a. r- d- gi ? Côáo em bao.....ờ cũng ..ặn ò .õ.àng cẩn thận trước khi a về. b. oan- oat? Liên h; hđộng ; đkết; Câu 2: Điền vào chỗ chấm anh hay ân: s..bóng; bức tr....; quả x....; nh....từ. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: thơm .....át; lắng .....e; trái....ọt; ..i ngờ. Câu 3: Điền c, k hay q vào chỗ chấm .....ính coong cái ......iềng ....uờ quạng Con .....ênh ......uở trách .....ánh quạt Bài 4: Viết câu chứa tiếng: - Có vần uông.............. - Có vần ưi ............. - Có vần at:.............. - Có vần ân:................. - Có chứa vần ương:....................................................................................................................... Họ và tên học sinh.......................................................lớp .............. Bài 1. Tính 74 – 34 + 10 = ............................ b) 60 + 10 – 50 = ............................................ =.................. =.................. c) 53 + 15 – 88 = .......................... d) 90 + 9 – 98 = ............................................ =.................. =.................. Bài 2. Số? 46 - 20 + 21 - 45 + 98 Bài 3 . Trong ô tô có 21 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống. Hỏi ô tô còn có bao nhiêu hành khách. Bài giải Bài 4 : Tính 17 + 8 =......... 36 + 4 =........ 14 - 6 =......... 15 - 9 =............. 39 + 6 =.......... 74 + 8 =....... 12 - 9 =......... 17 - 9 =........... 53 + 8 = ....... 43 + 9 =........ 11 - 7 =........ 16 - 7 =.......... Bài 5. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số số của nó bằng 10 là số:................. Bài 6 . Cho hình dưới: Có bao nhiêu hình tam giác: Tiếng Việt 1. Làm các bài tập: (3 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con ......... cây th............. b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá .....en .....e đạp. ....ĩ ngợi ...ửi mùi. ` 1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ) + uôm hay uôn : nắng nh....... vàng ; l...... lách + iên hay iêng : bay l; h.... ngang. 2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:e..óng; ...ĩ..ợi. 3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ) Vườn cải nhà em đi kiếm mồi Đàn sẻ ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ Con suối chảy rì rầm Bài 4: Viết câu chứa tiếng: - Có vần uông.............. - Có vần ưi ............. - Có vần at:.............. - Có vần ân:................. - Có chứa vần ương:....................................................................................................................... Bài ôn lớp 2: Họ và tên:................................................................Lớp................................. 1. Số hạng - tổng: 23 + 45 = 68 23 Số hạng Tổng Số hạng Số hạng + 45 Số hạng 68 Tổng 2. Đề - xi - mét: - Đề - xi - mét là một đơn vị đo độ dài - Đề - xi - mét viết tắt là dm: 1dm =10cm , 10cm = 1dm Ví dụ: 10cm = 1dm , 1dm = 10cm , 5dm = 50cm , 30cm = 3dm , 6dm = 60cm 3. Bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng: - Các số hạng là 61 và 21 - Các số hạng là 43 và 4 - Các số hạng là 50 và 46 - Các số hạng là 5 và 40 - Các số hạng là 37 và 11 - Các số hạng là 53 và 6 Bài 2: Tính: 1dm =.........cm , 30cm =...........dm , 7dm =............cm , 20cm =............dm 9dm =.........cm , 80cm =...........dm , 4dm =............cm , 50cm =.............dm Bài 3: Tính 4dm + 5dm =........... , 2dm + 8dm =.............. , 6dm + 3dm =............. , 7dm + 2dm =........... 9dm - 3dm =........... , 8dm - 5dm =..............., 7dm - 2dm =............... , 10dm - 6dm =........... Bài 4: Một lớp học có 62 học sinh trai và 21 học sinh gái. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh Bài 5: a, Tính tổng của số bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 38. b, Tính tổng của số liền sau của 59 và số lớn nhất có một chữ số. c, Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số:......... Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ a/ Điền vần ăn hay ăng Bé ngắm tr Muối rất m....... b/ Điền chữ ng hay ngh .ỗng đi trong .õ .é con ỉ trưa dưới bụi tre. c/ Điền vần thích hợp vào chỗ chấm? - ai hay ay: con n .. : m. ảnh d/ Điền chữ c hoặc k vào chỗ chấm? - thước ẻ ; lá .ọ Bài 2: Điền vào chỗ a. l hay n? ăn ..o ; ...o lắng ; cái ...ơ ; lẳng ....ơ ; ...ơ lửng ; ....ụ hoa. b. e hay ê? con v..... ; con b...... ; quả l.... ; chú h....... ; c. o hay ô? c giáo ; bé bị h ; n đùa ; kéo c d. u hay ư? củ t... ; đi ng.... ; gửi th.... ; đ.... đ..... Bài 4: Viết câu chứa tiếng: - Có vần uôn.............. - Có vần ai .............. - Có vần ât:.................. - Có vần ên:..................... - Có chứa vần uôt :........................................................................................................................ ĐỀ ÔN LUYỆN TOÁN LỚP 2 1. Tính: 56 – 12 – 24 ............................................... .............................................. 48 + 21 – 36 ............................................. ............................................. 79 – 24 – 13 ............................................ ............................................ 13 + 21 + 32 .............................................. ............................................. 68 – 8 + 30 ............................................. ............................................. 21 + 21 + 21 ............................................. ............................................. 90 – 10 – 40 ............................................... .............................................. 85 – 45 – 30 .............................................. .............................................. 18 + 30 + 21 .............................................. ............................................. 2. Đặt tính rồi tính: a, 50 + 40 b, 99 – 65 61 + 23 77 – 36 48 + 21 82 – 40 57 + 30 36 – 6 80 + 9 47 – 40 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 2 dm = cm 6 dm = cm 95 cm = dm cm 40 cm = dm 70 cm = dm 90 cm = dm 78 cm = dm cm 1 dm 8 cm = cm 6 dm 5 cm = cm 7 dm 9 cm = cm 5 dm = cm 4. Bình có một số bi là số lớn nhất có hai chữ số. Nam có ít hơn Bình 19 hòn bi. Hỏi Nam có bao nhiêu hòn bi? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Điền chữ số thích hợp vào : + 5 + 69 + 0 + 88 + 6 21 65 11 22 7 89 9 9 78 - 6 - 77 - 9 - 56 - 2 3 3 2 60 52 26 45 1 3 6 : Đặt tính rồi tính tổng: - Các số hạng là 71 và 8 - Các số hạng là 82 và 4 - Các số hạng là 32 và 47 - Các số hạng là 9 và 40 - Các số hạng là 54 và 13 - Các số hạng là 70 và 7 TIẾNG VIỆT 1. Điền s / x? mùa ... uân, bông en, họa ĩ, inh đẹp, học ...inh, cây ung, ung quanh, xào ạc. 2. Tìm các từ: - Chỉ đồ dùng trong lớp em?........................................................................................................... - Chỉ hoạt động của học sinh trong trường?.................................................................................... - Chỉ đức tính tốt của trẻ em?......................................................................................................... 3. Khoanh vào chữ cái trước dòng đã thành câu: a. Cái cây b. Các bạn trồng cây. c. Hoa d. Trong vườn hoa e. Các bạn của em g. Trồng cây xanh h. Lan dạo chơi trong vườn hoa. i. Đẹp quá 4. Viết một bản tự thuật giới thiệu về em: - Họ và tên: ........................................................................................ - Nam, Nữ: ........................................................................................ - Ngày sinh: ...................................................................................... - Học sinh lớp: Trường: ............................................................. Bài 4: Viết câu chứa tiếng: - Có vần iêt.............. - Có vần an .............. - Có vần ôm:............... - Có vần ơm :.................. - Có chứa vần ươm :....................................................................................................................... Bài 5: Trả lời các câu sau: - Bạn Hoa đang làm gì? :................................................................................................................ - Bạn sinh năm nào?........................................................................................................................ - Tháng hai có mấy tuần?................................................................................................................ Bài ôn lớp 2: Họ và tên:................................................................Lớp................................. Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 cm = .... dm 20 cm = ... .dm 60 cm = .....dm 40 cm = ....dm 70 cm = .... dm 90 cm = ..... dm 5 dm = .... cm 8 dm =..........cm 3 dm = ..........cm Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng: - Các số hạng là 71 và 15 - Các số hạng là 71 và 4 - Các số hạng là 24 và 32 - Các số hạng là 8 và 60 - Các số hạng là 54 và 3 - Các số hạng là 90 và 9 Bài 3: Điền vào chỗ chấm: + 5.... + .....9 + ....0 + 8 8 + .....6 2 1 6.... 6 5 1... 2..... ...7 8 9 9.... ....9 7 8 Bài 4 :
Tài liệu đính kèm: