Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán

doc 45 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán
Phũng GD & ĐT Đụng sơn 	 Đề thi học sinh giỏi lớp 9 (Bảng A)
 Mụn : Toỏn	(Thời gian làm bài: 150 phỳt.)
Bài 1: Cho biểu thức: A =:
a, Rỳt gọn biểu thức A.
b, Tớnh giỏ trị biểu thức A khi x = 3 + ; y = 3 - 
 (Đề sỏng tỏc)
Bài 2: Cho 3 số a, b, c 0 thỏa món: abc và a3+b3 +c3 = 3abc.
P = ; 	Q = 
Chứng minh rằng : P.Q = 9.
 (Tương tự bài 53-"23 chuyờn đề giải 1001 bài toỏn sơ cấp")
Bài 3: Giải phơng trỡnh : (4x – 1)= 2(x2+1) + 2x -1.
 (Bài 16 -trang 11-"Phương trỡnh và hệ phương trỡnh khụng mẫu mực")
Bài 4: Giải hệ phương trỡnh sau:
 (Đề sỏng tỏc)
Bài 5: Cho 3 số x,y,z thỏa món x + y + z = 3 và x4+y4+z4 =3xyz. Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức M = x2006 + y2006 + z2006
 (Đề sỏng tỏc )
Bài 6: Cho Parabol (P) cú phương trỡnh y = x2 và điểm A(3;0) ; Điểm M thuộc (P) cú hoành độ a.
a) Xỏc định a để đoạn thẳng AM cú độ dài ngắn nhất .
b) Chứng minh rằng khi AM ngắn nhất thỡ đường thẳng AM vuụng gúc với tiếp tuyến của (P) tại điểm M.
 (Bài 579-"23 chuyờn đề giải 1001 bài toỏn sơ cấp")
Bài 7: Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh : x3 + x2 + x +1 = 2003y
 (Đề sỏng tỏc) 
Bài 8: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A. I là trung điểm của cạnh BC, D là một điểm bất kỳ trờn cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt cỏc đường trung trực của AB, AC theo thứ tự tại E và F.
a) Chứng minh rằng: 5 điểm A,E,I,D,F cựng thuộc một đường trũn.
b) Chứng minh rằng: AE.AC = AF.AB.
c) Cho AC = b; AB = c. Hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất của diện tớch tam giỏc AEF theo b, c 
 ( Đề sỏng tỏc)
Bài 9: Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Một điểm P di động trờn BC. Qua P vẽ PQ//AC
(QAB) và PR//AB (RAC). Tỡm quỹ tớch cỏc điểm D đối xứng với P qua QR.
 (Bài 1000 -"23 chuyờn đề giải 1001 bài toỏn sơ cấp")
 Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
Mụn : Toỏn
Bài
 Lời giải 
Biểu điểm
a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x y
A = : 
= . 
= . 
=. = 
b) Với x= 3 + Và y = 3 - ta cú : x >y do đú
 A = 
Mà A2 = 
Vậy : A = 
0,25
0,75
0,25
0,75
Ta cú : a3 + b3 + c3 = 3abc a3 + b3 + c3 -3abc = 0
 (a + b + c ) ( a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc ) = 0 (1)
Mà a2 + b2 + c2 - ab – ac –bc = [(a –b )2 + (b – c)2 +(c-a)2 ] 0
 ( Do a b c )
Do đú:(1) a +b +c = 0 a +b = - c ; a +c = -b ; b +c = -a (2)
 Mặt khỏc :
P = 
P = (3)
Hơn nữa :
Đặt Ta cú (do (2) )
Vỡ thế :
Q = 
 = - ( Biến đổi tương tự rỳt gọn P )
 = -
 = (4)
Từ (3) và (4) ta cú : P.Q=
Vậy P.Q = 9
0,5
0,5
0,75
0,25
 (4x – 1) 2(x2 +1) +2x -1 (5)
 Đặt = y ( y 1) Ta cú : 
(5) (4x -1).y = 2y2 + 2x – 1
 2y2 - 4xy +2x + y -1 = 0
 (2y2 – 4xy +2y ) – ( y -2x + 1) = 0
 2y (y -2x + 1) – ( y -2x + 1) = 0
 (y-2x + 1 ) (2y- 1) = 0 
 = 2x -1
 x2 + 1 = 4x2 – 4x + 1
 x(3x – 4) = 0 
0,25
1,0
0,75
 (I ) (ĐKXĐ : x 0; y 0 )
Ta cú :
( a) ()(=0 
x = y thế vào (b) ta đợc :
2x +18x = 4 20x - 7 -13 = 0 (6)
 Đặt = t (t 0 ) ta cú :
( 6) 20 t2 – 7t – 13 = 0 
 = 1 x = 1
Vậy hệ (I) cú nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1)
1,0
1,0
Theo BĐT Cụ si ta cú : 
 x4 + y4 +z4 x2y2 + y2z2 +x2z2 ( 7 )
Mặt khỏc : x2y2 + y2z2 +x2z2 xy2z + xyz2 +x2yz (C/M tương tự quỏ trỡnh trờn)
 x2y2 + y2z2 +x2z2 xyz (x +y +z)
 x2y2 + y2z2 +x2z2 3xyz (8) (do x +y z =3 )
Do đú : x4 +y4 + z4 3xyz (9) 
Dấu “ = “xảy ra
 x = y = z (10)
Hơn nữa x + y +z =3 (11)
Từ (10 ) và (11) 3x = 3 x = 1 y = z =1
 x2006 + y2006 + z2006 = 1 + 1 +1 = 3
Vậy : M = 3
0,75
0,75
0,5
a)Ta cú : A (3; 0) và M(a; a2 ) do đú :
AM2 = (a – 3)2 +(a2 – 0)2 = a4 + a2 – 6a +9
 = (a4 -2a2 +1 ) +3 ( a2 – 2a +1 ) +5
 = ( a2 -1)2 + 3(a-1)2 + 5 5
 AM 
Min AM = khi và chỉ khi a = 1
b) Theo cõu a : AM cú độ dài ngắn nhất a = 1 ,Khi đú M(1;1)
Do đú phương trỡnh đường thẳng AM là: y = - 
 (do A(3;0)) ( c )
Gọi phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và tiếp xỳc với ( P) tại điểm M là (d) : y = ax +b ta cú : a .1 + b = 1 (12)
(Do M(1;1) (d) )
và phương trỡnh : x2 = ax +b cú nghiệm kộp (13) (do (d) tiếp xỳc với (P) )
Mà : x2 = ax + b x2 – (ax + b ) = 0 (14) 
Phương trỡnh (14 ) cú = (-a)2 – 4.1.(-b) = a2 + 4b
Nờn : (13) a2 + 4b = 0 (15)
Từ (12) và (15 ) ta cú hệ phương trỡnh: 
Vỡ thế phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tiếp xỳc với 
( P ) tại M là : y = 2x -1 (d)
Từ (c ) và ( d) (d) AM (do -. 2 = -1 )
Vậy : Khi AM ngắn nhất thỡ AM vuụng gúc với tiếp tuyến của (P) tạiM 
1.0
0,25
0,5
0,25
+)Nhận thấy (0;0) là nghiệm nguyờn của phương trỡnh :
 + x2 +x +1 = 2003 (16)
+) Với y< 0 ta cú : 2003y Z mà x3 +x2 +x +1 Z 
(Với x Z ) Phương trỡnh (16) khụng cú nghiệm nguyờn thỏa món y < 0
+) Với y >0 ta cú :
 (16) (x +1)(x2 +1) = 2003y (*)
Từ (*) x +1 >0 (do x2 +1 > 0 và 2003y > 0 )
Đặt ƯCLN ( x + 1; x2 +1 ) = d ta cú :
(x+1) d và (x2 + 1) d [ x2 +1 + (x +1) (1 - x)] d
 d =1 (**)
Mặt khỏc : 2003 là số nguyờn tố ,nờn cỏc ớc của 2003y chỉ cú thể là 1 hoặc 2003m (m N* ) (***)
Từ (*) , (**) và (***) x = 0 y = 0 (loại)
 phương trỡnh (16) cũng khụng cú nghiệm nguyờn thỏa mản y > 0 
Vậy : Phương trỡnh cú nghiệm nguyờn duy nhất ( 0; 0) 
0,5
0,25
1,0
0,25
F
A
a) Ta cú : E là giao điểm 
của 2 đường trung trực 
của 2 cạnh AD,AB
Nờn E là tõm đường trũn 
M
ngoại tiếp ABD.
E
C
Tương tự ta cú: F là tõm
đường trũn ngoại tiếp ACD
B
H
I
D
Do đú :
 +ABD = AED AED = 2 B 
+ACD = AFD AFD = 2 C	
 AED + AFD = 2 (B +C) =1800 AEDF Nội tiếp (17)
Lại cú : AI = BC = BI ABC cõn tại I
 BAI = B AID = 2 B AID + AFD = 1800 
 Tứ Giỏc AIDF nội tiếp (18)
Từ (17 ) ; (18 ) 5 điểm A , E , I , D , F cựng thuộc đường trũn
 b)Ta cú EF là đường trung trực của AD nờn : AE = ED ; FA =FD
 AEF = DEF ( c. c.c )
 + )AEF = DEF = AED = . 2 B = B	
 + ) Tương tự AEF = C
Suy ra AEF ABC (g.g) 
 AE.AC = AE. AB
c) Theo cõu b) Ta ccú : AEF ABC
 ( k là tỉ số đồng dạng)
 AE =kc ; AF = kb .
Ta cú : AEF vuụng tại A (do ABC vuụng tại A 
và AEF ABC )
Nờn diện tớch AEF là S = AE.AF 2S = k2 bc (19)
 Mặt khỏc S = AM.EF 2S = AM . EF 4S2 = AM2 .EF2
4S2 = ( . (k2b2 + k2c2 ) (20)
 Từ (19) và (20) 2S = S = (21)
Do đú : S nhỏ nhất AD nhỏ nhất 
Mà AD AH ( AH BC , H BC )
 Lại cú AH = (22)
Từ (21) ; (22) S 
Vậy Min S = ( Khi D H )
0,5
0,5
0,5
0,5
a) Phần thuận 
 Giả sử D là điểm đối xứng với P qua QR ta cú :
* QP = QB = QD P, B , D thuộc đường trũn (Q)
 BDP = BQP = BAC (23)
A
R
Q
D
* Tương tự : CDP = BAC (24)
 Từ (23) ;(24) BDC = BAC 
B
C
P
 điểm D thuộc cung BAC 
(Của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC )
b) Phần đảo 
Lấy điểm D” thuộc cung BAC ( D’ B, C) , Gọi Q’ là giao điểm của AB với đường trung trực của D’B ; qua Q’ kẻ Q’P’ // AC qua P’ kẻ P’R’ // AB ta cú Q’R’ là đường trung trực của D’P’
Vậy qũy tớch cỏc điểm D là cung BAC của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC (trừ 2 điểm B,C )
1,0
1,0
PHềNG GD-ĐT CAM LỘ
Kè THI HỌC SINH GIỎI VĂN HểA NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MễN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phỳt
Cõu 1:(1 điểm)
 Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : +2009+2008+2009
Cõu 2:(1 điểm)
 Giải phương trỡnh sau:
 +=+
Cõu 3: (2 điểm)
 a/ Chứng minh rằng 
 b/ Cho hai số dương a,b và a=5-b.
 Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của tổng P= 
Cõu 4:(2 điểm)
a/ Cho a và b là hai số thực dương thừa món điều kiện : 
 Hóy tớnh tổng: S= 
 b/ Chứng minh rằng :A= là số nguyờn
Cõu 5: (1 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn dương x,y thừa món phương trỡnh sau:
 xy-2x-3y+1=0
Cõu 6: (3điểm) 
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú cạnh AC>AB ,đường cao AH (H thuộc BC).Trờn tia HC lấy điểm D sao cho HD=HA.Đường vuụng gúc với với BC tại D cắt AC tại E.
 a)Chứng minh hai tam giỏc BEC và ADC đồng dạng
 b)Chứng minh tam giỏc ABE cõn.
 c)Gọi M là trung điểm của BE và vẽ tia AM cắt BC tại G. Chứng minh rằng: 
PHềNG GD-ĐT CAM LỘ
Kè THI HỌC SINH GIỎI VĂN HểA NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: TOÁN
Cõu 1: (1 điểm)
 +2009+2008+2009
 = (++1)+2008(++1) 0,25 đ
 = (++1)( -+1)+ 2008(++1) 0.5 đ
 = (++1)( -+2009) 0,25 đ
Cõu 2: ( 1 điểm)
 +=+
 (+1)+(-1)=(+1)+(-1) 0,25đ
 =+ 0,25đ
 0,25 đ
 x=-15 0,25 đ
Cõu 3: (2 điểm)
 a/ (1 điểm)
 	0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
 b/ (1 điểm)
 P=== 0,25 đ
 P== 0,5 đ
Vậy giỏ trị nhỏ nhất của P là khi a=b= 0,25 đ
Cõu 4 (2 điểm)
a/ (1 điểm)
 Ta cú: ( 0,25 đ
 1= 0,25 đ
 0,25 đ
Vậy S=1+1=2 0,25 đ
b/ (1 điểm)
A=
A= 0,25 đ
 = 0,25 đ
 == 0,25 đ 
 =1 Z 0,25 đ
Cõu 5 (1 điểm)
 xy-2x-3y+1=0
xy-3y=2x-1
y(x-3)=2x-1 0,25 đ
Ta thấy x=3 khụng thừa món,với x3 thỡ
 y=2+ 0,25 đ
Để y nguyờn thỡ x-3 phải là ước của 5 0,25 đ
Suy ra: (x,y) là (4,7) ;(8,3) 0,25 đ
Cõu 6 (3 điểm)
(1đ điểm)
Tam giỏc ADC và tam giỏc BEC:
( vỡ hai tam giỏc CDE và CAB đồng dạng) 
 Gúc C: chung 0,75 đ
Suy ra: Tam giỏc ADC đồng dạng với tam giỏc BEC (c-g-c) 0,25 đ 
b)(1 điểm) Theo cõu ta suy ra: 
 cú: 
 Suy ra: 0,5 đ
 Suy ra: 0,25 đ
Do đú: Tam giỏc ABE cõn( tam giỏc vuụng cú một gúc bằng 45) 0,25 đ
c)(1 điểm)
Tam giỏc ABE cõn tại E nờn AM cũn là phõn giỏc của gúc BAC
Suy ra: , mà 0,5 đ
Do đú: 0,5 đ
PHềNG GD&ĐT THANH OAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mụn: Toỏn
Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm cú: 01 trang
Cõu 1: (6 điểm)
a) Cho 
1. Rỳt gọn M
2. Tỡm giỏ trị nguyờn của x để biểu thức M nhận giỏ trị là số nguyờn 
b) Tớnh giỏ trị của biểu thức P 
 với 
Cõu 2: (4 điểm) Giải phương trỡnh
( 
|| = 
Cõu 3: (4 điểm)
a/ Cho hai số dương x, y thoả món x + y = 1.
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 
b/ Cho x, y, z là cỏc số dương thoả món .
Chứng minh rằng: .
Cõu 4: (5 điểm)
Cho đường trũn (O; R) và hai đường kớnh AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của đường trũn (O; R) cắt cỏc đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn thẳng AE và AF.
1. Chứng minh rằng trực tõm H của tam giỏc BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.
2. Gọi α là số đo của gúc BFE. Hai đường kớnh AB và CD thoả món điều kiện gỡ thỡ biểu thức . Đạt giỏ trị nhỏ nhất? tỡm giỏ trị nhỏ nhất đú.
3. Chứng minh cỏc hệ thức sau: CE.DF.EF = CD3 và .
Cõu 5: (1 điểm)
Tỡm nN*sao cho: n4 +n3+1 là số chớnh phương.
- Hết -
Lưu ý: Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm!
PHềNG GD&ĐT THANH OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 
NĂM HỌC 2013 - 2014
Mụn: Toỏn
Cõu 1: (6 điểm)
(4,5đ)
ĐKXĐ: (*) 
1)Rỳt gọn M : Với (0,5đ)
Vậy (với ) (*) (2,5đ)
2) (0,75đ)
Biểu thức M cú giỏ trị nguyờn khi và chỉ khi: 
Ư(3) Vỡ 
Nờn Xảy ra cỏc trường hợp sau: (0,5đ)
. (TMĐK (*) )
. (khụng TMĐK (*) loại ) (0,25đ)
Vậy x = 0 thỡ M nhận giỏ trị nguyờn. 
b_ 
Cú (0,5đ)
 (0,25đ)
 (0,75đ)
Với x = 1.Ta cú 
Vậy với x = 1 thỡ P = 2014
Cõu 2: (4 điểm)
 a. ( 
 ú (1)
 Đặt 
 (1) ú ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0
 ú y2 – 25 = 0
 ú 
 ú 
 Chứng tỏ 
 Vậy nghiệm của phương trỡnh : 
 b. Ta cú 
 pt trở thành : 
 ú 
0,25 đ
 0,25 đ
 0,5 đ
 0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Cõu 3: (4 điểm)
a
 Cho hai số dương thỏa món: x + y =1.
Tỡm GTNN của biểu thức: M = 
 M = = 
Ta cú: 
 * Ta cú: (1) * (2)
Từ (1) và (2) 
Vậy M = 
Dấu “=” xảy ra (Vỡ x, y > 0)
Vậy min M = tại x = y = 
2đ
0,5
0, 5
0,5
0,25
0,25
0,5
b
Cho x, y là cỏc số dương thỏa món: 
 Chứng minh rằng: 
2đ
Áp dụng BĐT (với a, b > 0)
Ta cú: 
Tương tự: 
cộng vế theo vế, ta cú: 
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
Caai 4: (5 điểm)
BA là đường cao của tam giỏc BPQ suy ra H thuộc BA
Nối OE, BEF vuụng tại B; BA EF nờn AB2 = AE. AF
VậyAEO ABQ(c.g.c). Suy ra mà (gúc cú cỏc cạnh tương ứng vuụng gúc) nờn , mà hai gúc đồng vị => PH // OE.
Trong AEO cú PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA.
2. Ta có:
Ta có:
Suy ra: 
Do đó: khi và chỉ khi: (vì là góc nhọn) 
 Khi đú CD vuụng gúc với AB
3. Ta cú ACB và ADB nội tiếp đường trũn (O) cú AB là đường kớnh nờn => ADBC là hỡnh chữ nhật.
Ta cú: CD2 = AB2 = AE. AF => CD4 = AB4 = AE2. AF2
= (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF
AB3 = CE.DF.EF. Vậy CD3 = CE.DF.EF
Ta cú: 
0,25
.
0,75đ.
0,75đ.
0,25đ
.
0,75đ.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 5: Giả sử n4 +n3 + 1 là số chớnh phương vỡ n4 +n3 + 1> n4 = (n2)2
Mà hoặc
Nếu 
Thử lại ( thỏa món)
Khi K
 mõu thuẫn với điều kiện (1đ) 
Vậy n = 2
PHÒNG GD&ĐT 
------------ả------------
KÌ THI HỌC SINH GIỎI 
Mụn: TOÁN
Thời gian: 150 phút (khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀)
Đấ̀ RA
Cõu 1 (2.0 điờ̉m). Cho biểu thức: 
.
a) Rỳt gọn P.
b) Tớnh giá trị của P tại .
Cõu 2 (1.5 điờ̉m).Giải phương trình: 
Cõu 3 (2.5 điờ̉m). Cho x, y là các sụ́ dương.
Chứng minh: .
Tìm giá trị nhỏ nhṍt của biờ̉u thức: .
Cõu 4 (3.0 điờ̉m). Cho điờ̉m M nằm trờn nửa đường tròn tõm O đường kính AB = 2R (M khụng trùng với A và B). Trong nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn có bờ là đường thẳng AB, kẻ tiờ́p tuyờ́n Ax. Đường thẳng BM cắt Ax tại I; tia phõn giác của cắt nửa đường tròn O tại E, cắt IB tại F; đường thẳng BE cắt AI tại H, cắt AM tại K.
Chứng minh 4 điờ̉m F, E, K, M cùng nằm trờn mụ̣t đường tròn.
Chứng minh .
Xác định vị trí của M trờn nửa đường tròn O đờ̉ chu vi đạt giá trị lớn nhṍt và tìm giá trị đó theo R?
Cõu 5 (1.0 điờ̉m). Tìm các sụ́ tự nhiờn x, y biờ́t rằng:
.
--------------------- Hờ́t ---------------------
*Ghi chú: Thí sinh khụng được sử dụng tài liợ̀u.
PHÒNG GD&ĐT 
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Mụn: TOÁN
ĐÁP ÁN, 
CÂU
Nệ̃I DUNG
ĐIấ̉M
1
a
Điờ̀u kiợ̀n 
0.25
0.25
0.25
Vọ̃y 
0.25
b
0.25
0.25
. 
0.25
Vọ̃y do đó 
0.25
2
Điờ̀u kiợ̀n 
0.25
 (1)
0.5
Khi : Ta có
. Phương trình vụ nghiợ̀m
0.25
Khi : Ta có
0.25
Vọ̃y là nghiợ̀m của phương trình đã cho.
0.25
3
a
Vì x > 0, y > 0 nờn và 
0.25
Áp dụng bṍt đẳng thức dṍu "=" xảy ra 
ta có 
0.25
0.25
Vọ̃y .
0.25
Dṍu "=" xảy ra (vì x > 0, y > 0)
0.25
b
Đặt , ta có 
0.25
Vì nờn ; 
0.25
Ta có 
0.25
Do đó ; 
0.25
Vọ̃y giá trị nhỏ nhṍt của M bằng khi và chỉ khi .
0.25
Hình vẽ
 x
 I
 F 
 M 
 H E 
 K 
 A O B
a
Ta có M, E nằm trờn nửa đường tròn đường kính AB nờn và .
0.5
Vọ̃y 4 điờ̉m F, E, K, M cùng nằm trờn đường tròn đường kính FK
0.25
b
Ta có cõn tại A nờn AH = AK (1)
0.25
K là trực tõm của nờn ta có suy ra FK // AH (2)
0.25
Do đó mà (gt) cho nờn 
0.25
Suy ra AK = KF, kờ́t hợp với (1) ta được AH = KF (3)
0.25
Từ (2) và (3) ta có AKFH là hình bình hành nờn HF // AK. Mà suy ra .
0.25
c
Chu vi của lớn nhṍt khi chỉ khi MA + MB lớn nhṍt (vì AB khụng đụ̉i).
0.25
Áp dụng bṍt đẳng thức dṍu "=" xảy ra , ta có 
0.25
Nờn MA + MB đạt giá trị lớn nhṍt bằng khi và chỉ khi 
MA = MB hay M nằm chính giữa cung AB.
0.25
Vọ̃y khi M nằm chính giữa cung AB thì đạt giá trị lớn nhṍt.
Khi đó
0.25
5
Đặt , ta có là tích của 5 sụ́ tự nhiờn liờn tiờ́p nờn chia hờ́t cho 5. Nhưng khụng chia hờ́t cho 5, do đó A chia hờ́t cho 5.
0.25
Nờ́u , ta có chia hờ́t cho 5 mà 11879 khụng chia hờ́t cho 5 nờn khụng thỏa mãn, suy ra y = 0.
0.25
Khi đó , ta có 
0.25
.
Vọ̃y là hai giá trị cõ̀n tìm.
0.25
Đề 1
Bài 1: (3điểm): 	Cho A = 
Rỳt gọn A.	b) Tỡm để A nhận giỏ trị nhỏ nhất.
Bài 2 : (2điểm): 	Giải hệ phương trỡnh:
Bài 3 : (3điểm): 	Giải phương trỡnh:	
Bài 4 : (3điểm): 	Cho và 
	Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của A = .
Bài 5: (3 điểm) Cho hỡnh chữ nhật ABCD. Kẻ BM vuụng gúc với AC, gọi N là trung điểm của AM, P là trung điểm của CD. Chứng minh: .
Bài 6: (3 điểm) Cho ( AB = AC). Đường cao AH, kẻ HE vuụng gúc với AC, gọi O là trung điểm của EH. Chứng minh: AO BE
Bài 7: (3 điểm) 	Cho Cú AB = c, AC = b, BC = a.
	Chứng minh rằng: 
*********************** Hết ************************
PGD KRễNG PẮC	 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008
TRƯỜNG THCS EA YễNG	Mụn : Toỏn- Lớp 9
	 Thời gian làm bài : 150 phỳt
Bài 1: a) Đ/K: 	0.5 điểm
	A = 	0.5 điểm
	 = 	0.5 điểm
	b) A = 	0.5 điểm
	MinA = 2 (TMĐK)	1.0 điểm
Bài 2: 
ĐK: 	0.5 điểm
 	0.5 điểm
 	0.5 điểm
Do đú hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất 	0.5 điểm
Bài 3: 
	ĐK: 	0.5 điểm
	Áp dụng Bunnhiacopski
VT: (1)	0.5 điểm
VP: 	 (2)	0.5 điểm
 Phương trỡnh: cú nghiệm Dấu “=” xảy ở (1) và (2) đồng thời xảy ra.
 	1.5 điểm
Bài 4: ,b R+ thỡ dấu “=”a = b
	 Dấu “=” xảy ra a = b.	0.5 điểm
	A = 
	= 2007	1.0 điểm
	 A Do đú MinA = 2007 	0.5 điểm
Bài 5: 
Gọi I là trung điểm của BM.
NI cắt BC tại E.
Ta cú NI là đường trung bỡnh của .
 NI // AB và NI = AB.	0.5 điểm
AB BC NI BC tại E 	0.5 điểm
 I là trực tõm của CIBN (1) 	0.5 điểm
Ta cú:
 mà AB = CD IN = CP CINM là hỡnh bỡnh hành CI // NP (2)	 0.5 điểm
 	0.5 điểm
	Từ (1) và (2) NP BN tại N 	0.5 điểm
Bài 6: 
	Kẻ BD AC ( cựng phụ với )
 (gg) 	0.5 điểm
 cú BH = HC ( cõn tại A) DE = EC = 	0.5 điểm
HE // BD (cựng AC)
 	0.5 điểm
 và cú ( )
 (c.g.c)
 	0.5 điểm
Gọi K là giao điểm của AH và BE.
Ta cú: 
 (Vỡ )	0.5 điểm
	 AO BE.	0.5 điểm
Bài 7: 
Kẻ phõn giỏc AD của 
kẻ BE AD; CF AD
BED vuụng tại E BE BD
CFD vuụng tại F CF CD
 BE + CF BD + CD = a	0.5 điểm
ABE (= 1v) BE = AB. SinA1 = c. sin	0.5 điểm
ACF (= 1V) CF = AC. SinA2 = b. sin	0.5 điểm
 BE + CF = (b + c) sin a sin 	0.5 điểm
b>0; c>0 ỏp dụng bất đẳng thức Cụsi: b + c Sin 0.5 điểm
 Tương tự ta cũng cú: Sin ; Sin 
 Sin. Sin. Sin . . = 	0.5 điểm
************************************
PHềNG GD-ĐT NGHĨA HÀNH 	 ĐỀ THI HỌC SINH GIỔI LỚP 9 CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS HÀNH MINH Mụn: Toỏn – Năm học: 2013- 2014
 Thời gian: 150 phỳt (khụng kể giao đề)
ĐỀ:
Bài 1: (6,0 điểm)
 a) Với n là số nguyờn dương. Hóy tỡm ƯCLN(21n+4 , 14n+3)
 b) Cho a, b, c là cỏc số nguyờn sao cho 2a + b; 2b + c; 2c + a là cỏc số chớnh phương, biết rằng trong ba số chớnh phương núi trờn cú một số chia hết cho 3. 
Chứng minh rằng: (a - b)(b - c)(c - a) chia hết cho 27.
 c) Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: x2 + y2 = xy + x + y.
Bài 2: (3,0 điểm)
 a)Tớnh giỏ trị của biểu thức P=
 b) Giải phương trỡnh: 
Bài 3: (4,0 điểm)
 a) Cho x > 0, y > 0 và x + y 1. Chứng minh bất đẳng thức .
 b) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức , với .
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho tam giỏc đều ABC cú độ dài cạnh bằng a. Gọi M là một điểm nằm ở miềm trong của tam giỏc. MI MP, MQ theo thứ tự là khoảng cỏch từ M đến cỏc cạnh BC, AB, AC. Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Cỏc điểm D và E thứ tự chuyển động trờn cỏc cạnh AB và AC sao cho .
 a) Chứng minh MI + MP + MQ khụng đổi
 b) Chứng minh rằng đường thẳng DE luụn tiếp xỳc với một đường trũn cố định.
 c) Xỏc định vị trớ của cỏc điểm D và E để diện tớch tam giỏc DOE đạt giỏ trị nhỏ nhất và tớnh giỏ trị nhỏ nhất đú theo a.
 Bài 5: (2,0 điểm)
 Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết rằng AB = CH.
Chứng minh rằng: .
..Hết..
(Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm)
Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo sanh:.
Giỏm thị 1:.. Giỏm thị 2: ...
ẹAÙP AÙN ẹEÀ THI HOẽC SINH GIOÛI CAÁP HUYỆN
Bài
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Bài 1:
(6,0đ)
a)
(2,0đ)
Đặt d = ƯCLN(21n+4 , 14n+3) , với nẻ N*). Ta cú :
(21n + 4) + d và (14n + 3) + d
ị 2(21n + 4) + d và 3(14n + 3) + d
ị [3(14n + 3) - 2(21n + 4)] + d
ị (42n + 9 - 42n - 9) + d ị 1 + d ị d = 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b) (2,0đ)
Vỡ 2a + b; 2b + c; 2c + a là cỏc số chớnh phương nờn ta cú thể đặt 
2a + b = m2; 2b + c = n2; 2c + a = p2 với m, n, p là cỏc số tự nhiờn.
Vỡ trong cỏc số m2; n2; p2 cú một số chia hết cho 3 nờn khụng mất tớnh tổng quỏt cú thể giả sử m2 chia hết cho 3 (1).
Ta lại cú m2 + n2 + p2 = 3a + 3b + 3c chia hết cho 3 (2) 
Từ (1) và (2) suy ra n2 + p2 chia hết cho 3. Dễ thấy n và p đều chia hết cho 3.
Do đú 2a + b; 2b + c; 2c + a đều chia hết cho 3.
Từ đú suy ra a, b, c đều chia hết cho 3.
Vậy (a - b)(b - c)(c - a) chia hết cho 27.
0,5
c) (2,0đ)
x2 + y2 = xy + x + y Û (x - y)2 + (x - 1)2 + (y - 1)2 = 2.
Vỡ x, yẻ Z nờn :
x+y
0
0
0
0
1
1
1
1
-1
-1
-1
-1
x-1
1
-1
1
-1
0
0
1
-1
0
0
1
-1
y-1
1
1
-1
-1
1
-1
0
0
1
-1
0
0
(x;y)
(2;2)
(0;0)
(1;0)
(2;1)
(1;2)
(0;1)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2:
(3,0đ)
a) (1,0đ)
P= 
Vậy P = 2014
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) (2.0đ)
 Điều kiện 
x2 - 16x + 66 = (x-8)2 + 2 (1)
 (2)
 (1) và (2)= 2
Khi (thoả món điều

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_de_thi_vao_lop_10.doc