Phũng GD & ĐT Đụng sơn Đề thi học sinh giỏi lớp 9 (Bảng A) Mụn : Toỏn (Thời gian làm bài: 150 phỳt.) Bài 1: Cho biểu thức: A =: a, Rỳt gọn biểu thức A. b, Tớnh giỏ trị biểu thức A khi x = 3 + ; y = 3 - (Đề sỏng tỏc) Bài 2: Cho 3 số a, b, c 0 thỏa món: abc và a3+b3 +c3 = 3abc. P = ; Q = Chứng minh rằng : P.Q = 9. (Tương tự bài 53-"23 chuyờn đề giải 1001 bài toỏn sơ cấp") Bài 3: Giải phơng trỡnh : (4x – 1)= 2(x2+1) + 2x -1. (Bài 16 -trang 11-"Phương trỡnh và hệ phương trỡnh khụng mẫu mực") Bài 4: Giải hệ phương trỡnh sau: (Đề sỏng tỏc) Bài 5: Cho 3 số x,y,z thỏa món x + y + z = 3 và x4+y4+z4 =3xyz. Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức M = x2006 + y2006 + z2006 (Đề sỏng tỏc ) Bài 6: Cho Parabol (P) cú phương trỡnh y = x2 và điểm A(3;0) ; Điểm M thuộc (P) cú hoành độ a. a) Xỏc định a để đoạn thẳng AM cú độ dài ngắn nhất . b) Chứng minh rằng khi AM ngắn nhất thỡ đường thẳng AM vuụng gúc với tiếp tuyến của (P) tại điểm M. (Bài 579-"23 chuyờn đề giải 1001 bài toỏn sơ cấp") Bài 7: Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh : x3 + x2 + x +1 = 2003y (Đề sỏng tỏc) Bài 8: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A. I là trung điểm của cạnh BC, D là một điểm bất kỳ trờn cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt cỏc đường trung trực của AB, AC theo thứ tự tại E và F. a) Chứng minh rằng: 5 điểm A,E,I,D,F cựng thuộc một đường trũn. b) Chứng minh rằng: AE.AC = AF.AB. c) Cho AC = b; AB = c. Hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất của diện tớch tam giỏc AEF theo b, c ( Đề sỏng tỏc) Bài 9: Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Một điểm P di động trờn BC. Qua P vẽ PQ//AC (QAB) và PR//AB (RAC). Tỡm quỹ tớch cỏc điểm D đối xứng với P qua QR. (Bài 1000 -"23 chuyờn đề giải 1001 bài toỏn sơ cấp") Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 Mụn : Toỏn Bài Lời giải Biểu điểm a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x y A = : = . = . =. = b) Với x= 3 + Và y = 3 - ta cú : x >y do đú A = Mà A2 = Vậy : A = 0,25 0,75 0,25 0,75 Ta cú : a3 + b3 + c3 = 3abc a3 + b3 + c3 -3abc = 0 (a + b + c ) ( a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc ) = 0 (1) Mà a2 + b2 + c2 - ab – ac –bc = [(a –b )2 + (b – c)2 +(c-a)2 ] 0 ( Do a b c ) Do đú:(1) a +b +c = 0 a +b = - c ; a +c = -b ; b +c = -a (2) Mặt khỏc : P = P = (3) Hơn nữa : Đặt Ta cú (do (2) ) Vỡ thế : Q = = - ( Biến đổi tương tự rỳt gọn P ) = - = (4) Từ (3) và (4) ta cú : P.Q= Vậy P.Q = 9 0,5 0,5 0,75 0,25 (4x – 1) 2(x2 +1) +2x -1 (5) Đặt = y ( y 1) Ta cú : (5) (4x -1).y = 2y2 + 2x – 1 2y2 - 4xy +2x + y -1 = 0 (2y2 – 4xy +2y ) – ( y -2x + 1) = 0 2y (y -2x + 1) – ( y -2x + 1) = 0 (y-2x + 1 ) (2y- 1) = 0 = 2x -1 x2 + 1 = 4x2 – 4x + 1 x(3x – 4) = 0 0,25 1,0 0,75 (I ) (ĐKXĐ : x 0; y 0 ) Ta cú : ( a) ()(=0 x = y thế vào (b) ta đợc : 2x +18x = 4 20x - 7 -13 = 0 (6) Đặt = t (t 0 ) ta cú : ( 6) 20 t2 – 7t – 13 = 0 = 1 x = 1 Vậy hệ (I) cú nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1) 1,0 1,0 Theo BĐT Cụ si ta cú : x4 + y4 +z4 x2y2 + y2z2 +x2z2 ( 7 ) Mặt khỏc : x2y2 + y2z2 +x2z2 xy2z + xyz2 +x2yz (C/M tương tự quỏ trỡnh trờn) x2y2 + y2z2 +x2z2 xyz (x +y +z) x2y2 + y2z2 +x2z2 3xyz (8) (do x +y z =3 ) Do đú : x4 +y4 + z4 3xyz (9) Dấu “ = “xảy ra x = y = z (10) Hơn nữa x + y +z =3 (11) Từ (10 ) và (11) 3x = 3 x = 1 y = z =1 x2006 + y2006 + z2006 = 1 + 1 +1 = 3 Vậy : M = 3 0,75 0,75 0,5 a)Ta cú : A (3; 0) và M(a; a2 ) do đú : AM2 = (a – 3)2 +(a2 – 0)2 = a4 + a2 – 6a +9 = (a4 -2a2 +1 ) +3 ( a2 – 2a +1 ) +5 = ( a2 -1)2 + 3(a-1)2 + 5 5 AM Min AM = khi và chỉ khi a = 1 b) Theo cõu a : AM cú độ dài ngắn nhất a = 1 ,Khi đú M(1;1) Do đú phương trỡnh đường thẳng AM là: y = - (do A(3;0)) ( c ) Gọi phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và tiếp xỳc với ( P) tại điểm M là (d) : y = ax +b ta cú : a .1 + b = 1 (12) (Do M(1;1) (d) ) và phương trỡnh : x2 = ax +b cú nghiệm kộp (13) (do (d) tiếp xỳc với (P) ) Mà : x2 = ax + b x2 – (ax + b ) = 0 (14) Phương trỡnh (14 ) cú = (-a)2 – 4.1.(-b) = a2 + 4b Nờn : (13) a2 + 4b = 0 (15) Từ (12) và (15 ) ta cú hệ phương trỡnh: Vỡ thế phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tiếp xỳc với ( P ) tại M là : y = 2x -1 (d) Từ (c ) và ( d) (d) AM (do -. 2 = -1 ) Vậy : Khi AM ngắn nhất thỡ AM vuụng gúc với tiếp tuyến của (P) tạiM 1.0 0,25 0,5 0,25 +)Nhận thấy (0;0) là nghiệm nguyờn của phương trỡnh : + x2 +x +1 = 2003 (16) +) Với y< 0 ta cú : 2003y Z mà x3 +x2 +x +1 Z (Với x Z ) Phương trỡnh (16) khụng cú nghiệm nguyờn thỏa món y < 0 +) Với y >0 ta cú : (16) (x +1)(x2 +1) = 2003y (*) Từ (*) x +1 >0 (do x2 +1 > 0 và 2003y > 0 ) Đặt ƯCLN ( x + 1; x2 +1 ) = d ta cú : (x+1) d và (x2 + 1) d [ x2 +1 + (x +1) (1 - x)] d d =1 (**) Mặt khỏc : 2003 là số nguyờn tố ,nờn cỏc ớc của 2003y chỉ cú thể là 1 hoặc 2003m (m N* ) (***) Từ (*) , (**) và (***) x = 0 y = 0 (loại) phương trỡnh (16) cũng khụng cú nghiệm nguyờn thỏa mản y > 0 Vậy : Phương trỡnh cú nghiệm nguyờn duy nhất ( 0; 0) 0,5 0,25 1,0 0,25 F A a) Ta cú : E là giao điểm của 2 đường trung trực của 2 cạnh AD,AB Nờn E là tõm đường trũn M ngoại tiếp ABD. E C Tương tự ta cú: F là tõm đường trũn ngoại tiếp ACD B H I D Do đú : +ABD = AED AED = 2 B +ACD = AFD AFD = 2 C AED + AFD = 2 (B +C) =1800 AEDF Nội tiếp (17) Lại cú : AI = BC = BI ABC cõn tại I BAI = B AID = 2 B AID + AFD = 1800 Tứ Giỏc AIDF nội tiếp (18) Từ (17 ) ; (18 ) 5 điểm A , E , I , D , F cựng thuộc đường trũn b)Ta cú EF là đường trung trực của AD nờn : AE = ED ; FA =FD AEF = DEF ( c. c.c ) + )AEF = DEF = AED = . 2 B = B + ) Tương tự AEF = C Suy ra AEF ABC (g.g) AE.AC = AE. AB c) Theo cõu b) Ta ccú : AEF ABC ( k là tỉ số đồng dạng) AE =kc ; AF = kb . Ta cú : AEF vuụng tại A (do ABC vuụng tại A và AEF ABC ) Nờn diện tớch AEF là S = AE.AF 2S = k2 bc (19) Mặt khỏc S = AM.EF 2S = AM . EF 4S2 = AM2 .EF2 4S2 = ( . (k2b2 + k2c2 ) (20) Từ (19) và (20) 2S = S = (21) Do đú : S nhỏ nhất AD nhỏ nhất Mà AD AH ( AH BC , H BC ) Lại cú AH = (22) Từ (21) ; (22) S Vậy Min S = ( Khi D H ) 0,5 0,5 0,5 0,5 a) Phần thuận Giả sử D là điểm đối xứng với P qua QR ta cú : * QP = QB = QD P, B , D thuộc đường trũn (Q) BDP = BQP = BAC (23) A R Q D * Tương tự : CDP = BAC (24) Từ (23) ;(24) BDC = BAC B C P điểm D thuộc cung BAC (Của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC ) b) Phần đảo Lấy điểm D” thuộc cung BAC ( D’ B, C) , Gọi Q’ là giao điểm của AB với đường trung trực của D’B ; qua Q’ kẻ Q’P’ // AC qua P’ kẻ P’R’ // AB ta cú Q’R’ là đường trung trực của D’P’ Vậy qũy tớch cỏc điểm D là cung BAC của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC (trừ 2 điểm B,C ) 1,0 1,0 PHềNG GD-ĐT CAM LỘ Kè THI HỌC SINH GIỎI VĂN HểA NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MễN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phỳt Cõu 1:(1 điểm) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : +2009+2008+2009 Cõu 2:(1 điểm) Giải phương trỡnh sau: +=+ Cõu 3: (2 điểm) a/ Chứng minh rằng b/ Cho hai số dương a,b và a=5-b. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của tổng P= Cõu 4:(2 điểm) a/ Cho a và b là hai số thực dương thừa món điều kiện : Hóy tớnh tổng: S= b/ Chứng minh rằng :A= là số nguyờn Cõu 5: (1 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn dương x,y thừa món phương trỡnh sau: xy-2x-3y+1=0 Cõu 6: (3điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú cạnh AC>AB ,đường cao AH (H thuộc BC).Trờn tia HC lấy điểm D sao cho HD=HA.Đường vuụng gúc với với BC tại D cắt AC tại E. a)Chứng minh hai tam giỏc BEC và ADC đồng dạng b)Chứng minh tam giỏc ABE cõn. c)Gọi M là trung điểm của BE và vẽ tia AM cắt BC tại G. Chứng minh rằng: PHềNG GD-ĐT CAM LỘ Kè THI HỌC SINH GIỎI VĂN HểA NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: TOÁN Cõu 1: (1 điểm) +2009+2008+2009 = (++1)+2008(++1) 0,25 đ = (++1)( -+1)+ 2008(++1) 0.5 đ = (++1)( -+2009) 0,25 đ Cõu 2: ( 1 điểm) +=+ (+1)+(-1)=(+1)+(-1) 0,25đ =+ 0,25đ 0,25 đ x=-15 0,25 đ Cõu 3: (2 điểm) a/ (1 điểm) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ (1 điểm) P=== 0,25 đ P== 0,5 đ Vậy giỏ trị nhỏ nhất của P là khi a=b= 0,25 đ Cõu 4 (2 điểm) a/ (1 điểm) Ta cú: ( 0,25 đ 1= 0,25 đ 0,25 đ Vậy S=1+1=2 0,25 đ b/ (1 điểm) A= A= 0,25 đ = 0,25 đ == 0,25 đ =1 Z 0,25 đ Cõu 5 (1 điểm) xy-2x-3y+1=0 xy-3y=2x-1 y(x-3)=2x-1 0,25 đ Ta thấy x=3 khụng thừa món,với x3 thỡ y=2+ 0,25 đ Để y nguyờn thỡ x-3 phải là ước của 5 0,25 đ Suy ra: (x,y) là (4,7) ;(8,3) 0,25 đ Cõu 6 (3 điểm) (1đ điểm) Tam giỏc ADC và tam giỏc BEC: ( vỡ hai tam giỏc CDE và CAB đồng dạng) Gúc C: chung 0,75 đ Suy ra: Tam giỏc ADC đồng dạng với tam giỏc BEC (c-g-c) 0,25 đ b)(1 điểm) Theo cõu ta suy ra: cú: Suy ra: 0,5 đ Suy ra: 0,25 đ Do đú: Tam giỏc ABE cõn( tam giỏc vuụng cú một gúc bằng 45) 0,25 đ c)(1 điểm) Tam giỏc ABE cõn tại E nờn AM cũn là phõn giỏc của gúc BAC Suy ra: , mà 0,5 đ Do đú: 0,5 đ PHềNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Toỏn Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Đề thi gồm cú: 01 trang Cõu 1: (6 điểm) a) Cho 1. Rỳt gọn M 2. Tỡm giỏ trị nguyờn của x để biểu thức M nhận giỏ trị là số nguyờn b) Tớnh giỏ trị của biểu thức P với Cõu 2: (4 điểm) Giải phương trỡnh ( || = Cõu 3: (4 điểm) a/ Cho hai số dương x, y thoả món x + y = 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: b/ Cho x, y, z là cỏc số dương thoả món . Chứng minh rằng: . Cõu 4: (5 điểm) Cho đường trũn (O; R) và hai đường kớnh AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của đường trũn (O; R) cắt cỏc đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn thẳng AE và AF. 1. Chứng minh rằng trực tõm H của tam giỏc BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA. 2. Gọi α là số đo của gúc BFE. Hai đường kớnh AB và CD thoả món điều kiện gỡ thỡ biểu thức . Đạt giỏ trị nhỏ nhất? tỡm giỏ trị nhỏ nhất đú. 3. Chứng minh cỏc hệ thức sau: CE.DF.EF = CD3 và . Cõu 5: (1 điểm) Tỡm nN*sao cho: n4 +n3+1 là số chớnh phương. - Hết - Lưu ý: Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm! PHềNG GD&ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014 Mụn: Toỏn Cõu 1: (6 điểm) (4,5đ) ĐKXĐ: (*) 1)Rỳt gọn M : Với (0,5đ) Vậy (với ) (*) (2,5đ) 2) (0,75đ) Biểu thức M cú giỏ trị nguyờn khi và chỉ khi: Ư(3) Vỡ Nờn Xảy ra cỏc trường hợp sau: (0,5đ) . (TMĐK (*) ) . (khụng TMĐK (*) loại ) (0,25đ) Vậy x = 0 thỡ M nhận giỏ trị nguyờn. b_ Cú (0,5đ) (0,25đ) (0,75đ) Với x = 1.Ta cú Vậy với x = 1 thỡ P = 2014 Cõu 2: (4 điểm) a. ( ú (1) Đặt (1) ú ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0 ú y2 – 25 = 0 ú ú Chứng tỏ Vậy nghiệm của phương trỡnh : b. Ta cú pt trở thành : ú 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Cõu 3: (4 điểm) a Cho hai số dương thỏa món: x + y =1. Tỡm GTNN của biểu thức: M = M = = Ta cú: * Ta cú: (1) * (2) Từ (1) và (2) Vậy M = Dấu “=” xảy ra (Vỡ x, y > 0) Vậy min M = tại x = y = 2đ 0,5 0, 5 0,5 0,25 0,25 0,5 b Cho x, y là cỏc số dương thỏa món: Chứng minh rằng: 2đ Áp dụng BĐT (với a, b > 0) Ta cú: Tương tự: cộng vế theo vế, ta cú: 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 Caai 4: (5 điểm) BA là đường cao của tam giỏc BPQ suy ra H thuộc BA Nối OE, BEF vuụng tại B; BA EF nờn AB2 = AE. AF VậyAEO ABQ(c.g.c). Suy ra mà (gúc cú cỏc cạnh tương ứng vuụng gúc) nờn , mà hai gúc đồng vị => PH // OE. Trong AEO cú PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA. 2. Ta có: Ta có: Suy ra: Do đó: khi và chỉ khi: (vì là góc nhọn) Khi đú CD vuụng gúc với AB 3. Ta cú ACB và ADB nội tiếp đường trũn (O) cú AB là đường kớnh nờn => ADBC là hỡnh chữ nhật. Ta cú: CD2 = AB2 = AE. AF => CD4 = AB4 = AE2. AF2 = (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF AB3 = CE.DF.EF. Vậy CD3 = CE.DF.EF Ta cú: 0,25 . 0,75đ. 0,75đ. 0,25đ . 0,75đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 5: Giả sử n4 +n3 + 1 là số chớnh phương vỡ n4 +n3 + 1> n4 = (n2)2 Mà hoặc Nếu Thử lại ( thỏa món) Khi K mõu thuẫn với điều kiện (1đ) Vậy n = 2 PHÒNG GD&ĐT ------------ả------------ KÌ THI HỌC SINH GIỎI Mụn: TOÁN Thời gian: 150 phút (khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀) Đấ̀ RA Cõu 1 (2.0 điờ̉m). Cho biểu thức: . a) Rỳt gọn P. b) Tớnh giá trị của P tại . Cõu 2 (1.5 điờ̉m).Giải phương trình: Cõu 3 (2.5 điờ̉m). Cho x, y là các sụ́ dương. Chứng minh: . Tìm giá trị nhỏ nhṍt của biờ̉u thức: . Cõu 4 (3.0 điờ̉m). Cho điờ̉m M nằm trờn nửa đường tròn tõm O đường kính AB = 2R (M khụng trùng với A và B). Trong nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn có bờ là đường thẳng AB, kẻ tiờ́p tuyờ́n Ax. Đường thẳng BM cắt Ax tại I; tia phõn giác của cắt nửa đường tròn O tại E, cắt IB tại F; đường thẳng BE cắt AI tại H, cắt AM tại K. Chứng minh 4 điờ̉m F, E, K, M cùng nằm trờn mụ̣t đường tròn. Chứng minh . Xác định vị trí của M trờn nửa đường tròn O đờ̉ chu vi đạt giá trị lớn nhṍt và tìm giá trị đó theo R? Cõu 5 (1.0 điờ̉m). Tìm các sụ́ tự nhiờn x, y biờ́t rằng: . --------------------- Hờ́t --------------------- *Ghi chú: Thí sinh khụng được sử dụng tài liợ̀u. PHÒNG GD&ĐT KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Mụn: TOÁN ĐÁP ÁN, CÂU Nệ̃I DUNG ĐIấ̉M 1 a Điờ̀u kiợ̀n 0.25 0.25 0.25 Vọ̃y 0.25 b 0.25 0.25 . 0.25 Vọ̃y do đó 0.25 2 Điờ̀u kiợ̀n 0.25 (1) 0.5 Khi : Ta có . Phương trình vụ nghiợ̀m 0.25 Khi : Ta có 0.25 Vọ̃y là nghiợ̀m của phương trình đã cho. 0.25 3 a Vì x > 0, y > 0 nờn và 0.25 Áp dụng bṍt đẳng thức dṍu "=" xảy ra ta có 0.25 0.25 Vọ̃y . 0.25 Dṍu "=" xảy ra (vì x > 0, y > 0) 0.25 b Đặt , ta có 0.25 Vì nờn ; 0.25 Ta có 0.25 Do đó ; 0.25 Vọ̃y giá trị nhỏ nhṍt của M bằng khi và chỉ khi . 0.25 Hình vẽ x I F M H E K A O B a Ta có M, E nằm trờn nửa đường tròn đường kính AB nờn và . 0.5 Vọ̃y 4 điờ̉m F, E, K, M cùng nằm trờn đường tròn đường kính FK 0.25 b Ta có cõn tại A nờn AH = AK (1) 0.25 K là trực tõm của nờn ta có suy ra FK // AH (2) 0.25 Do đó mà (gt) cho nờn 0.25 Suy ra AK = KF, kờ́t hợp với (1) ta được AH = KF (3) 0.25 Từ (2) và (3) ta có AKFH là hình bình hành nờn HF // AK. Mà suy ra . 0.25 c Chu vi của lớn nhṍt khi chỉ khi MA + MB lớn nhṍt (vì AB khụng đụ̉i). 0.25 Áp dụng bṍt đẳng thức dṍu "=" xảy ra , ta có 0.25 Nờn MA + MB đạt giá trị lớn nhṍt bằng khi và chỉ khi MA = MB hay M nằm chính giữa cung AB. 0.25 Vọ̃y khi M nằm chính giữa cung AB thì đạt giá trị lớn nhṍt. Khi đó 0.25 5 Đặt , ta có là tích của 5 sụ́ tự nhiờn liờn tiờ́p nờn chia hờ́t cho 5. Nhưng khụng chia hờ́t cho 5, do đó A chia hờ́t cho 5. 0.25 Nờ́u , ta có chia hờ́t cho 5 mà 11879 khụng chia hờ́t cho 5 nờn khụng thỏa mãn, suy ra y = 0. 0.25 Khi đó , ta có 0.25 . Vọ̃y là hai giá trị cõ̀n tìm. 0.25 Đề 1 Bài 1: (3điểm): Cho A = Rỳt gọn A. b) Tỡm để A nhận giỏ trị nhỏ nhất. Bài 2 : (2điểm): Giải hệ phương trỡnh: Bài 3 : (3điểm): Giải phương trỡnh: Bài 4 : (3điểm): Cho và Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của A = . Bài 5: (3 điểm) Cho hỡnh chữ nhật ABCD. Kẻ BM vuụng gúc với AC, gọi N là trung điểm của AM, P là trung điểm của CD. Chứng minh: . Bài 6: (3 điểm) Cho ( AB = AC). Đường cao AH, kẻ HE vuụng gúc với AC, gọi O là trung điểm của EH. Chứng minh: AO BE Bài 7: (3 điểm) Cho Cú AB = c, AC = b, BC = a. Chứng minh rằng: *********************** Hết ************************ PGD KRễNG PẮC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008 TRƯỜNG THCS EA YễNG Mụn : Toỏn- Lớp 9 Thời gian làm bài : 150 phỳt Bài 1: a) Đ/K: 0.5 điểm A = 0.5 điểm = 0.5 điểm b) A = 0.5 điểm MinA = 2 (TMĐK) 1.0 điểm Bài 2: ĐK: 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Do đú hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất 0.5 điểm Bài 3: ĐK: 0.5 điểm Áp dụng Bunnhiacopski VT: (1) 0.5 điểm VP: (2) 0.5 điểm Phương trỡnh: cú nghiệm Dấu “=” xảy ở (1) và (2) đồng thời xảy ra. 1.5 điểm Bài 4: ,b R+ thỡ dấu “=”a = b Dấu “=” xảy ra a = b. 0.5 điểm A = = 2007 1.0 điểm A Do đú MinA = 2007 0.5 điểm Bài 5: Gọi I là trung điểm của BM. NI cắt BC tại E. Ta cú NI là đường trung bỡnh của . NI // AB và NI = AB. 0.5 điểm AB BC NI BC tại E 0.5 điểm I là trực tõm của CIBN (1) 0.5 điểm Ta cú: mà AB = CD IN = CP CINM là hỡnh bỡnh hành CI // NP (2) 0.5 điểm 0.5 điểm Từ (1) và (2) NP BN tại N 0.5 điểm Bài 6: Kẻ BD AC ( cựng phụ với ) (gg) 0.5 điểm cú BH = HC ( cõn tại A) DE = EC = 0.5 điểm HE // BD (cựng AC) 0.5 điểm và cú ( ) (c.g.c) 0.5 điểm Gọi K là giao điểm của AH và BE. Ta cú: (Vỡ ) 0.5 điểm AO BE. 0.5 điểm Bài 7: Kẻ phõn giỏc AD của kẻ BE AD; CF AD BED vuụng tại E BE BD CFD vuụng tại F CF CD BE + CF BD + CD = a 0.5 điểm ABE (= 1v) BE = AB. SinA1 = c. sin 0.5 điểm ACF (= 1V) CF = AC. SinA2 = b. sin 0.5 điểm BE + CF = (b + c) sin a sin 0.5 điểm b>0; c>0 ỏp dụng bất đẳng thức Cụsi: b + c Sin 0.5 điểm Tương tự ta cũng cú: Sin ; Sin Sin. Sin. Sin . . = 0.5 điểm ************************************ PHềNG GD-ĐT NGHĨA HÀNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỔI LỚP 9 CẤP HUYỆN TRƯỜNG THCS HÀNH MINH Mụn: Toỏn – Năm học: 2013- 2014 Thời gian: 150 phỳt (khụng kể giao đề) ĐỀ: Bài 1: (6,0 điểm) a) Với n là số nguyờn dương. Hóy tỡm ƯCLN(21n+4 , 14n+3) b) Cho a, b, c là cỏc số nguyờn sao cho 2a + b; 2b + c; 2c + a là cỏc số chớnh phương, biết rằng trong ba số chớnh phương núi trờn cú một số chia hết cho 3. Chứng minh rằng: (a - b)(b - c)(c - a) chia hết cho 27. c) Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: x2 + y2 = xy + x + y. Bài 2: (3,0 điểm) a)Tớnh giỏ trị của biểu thức P= b) Giải phương trỡnh: Bài 3: (4,0 điểm) a) Cho x > 0, y > 0 và x + y 1. Chứng minh bất đẳng thức . b) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức , với . Bài 4: (5,0 điểm) Cho tam giỏc đều ABC cú độ dài cạnh bằng a. Gọi M là một điểm nằm ở miềm trong của tam giỏc. MI MP, MQ theo thứ tự là khoảng cỏch từ M đến cỏc cạnh BC, AB, AC. Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Cỏc điểm D và E thứ tự chuyển động trờn cỏc cạnh AB và AC sao cho . a) Chứng minh MI + MP + MQ khụng đổi b) Chứng minh rằng đường thẳng DE luụn tiếp xỳc với một đường trũn cố định. c) Xỏc định vị trớ của cỏc điểm D và E để diện tớch tam giỏc DOE đạt giỏ trị nhỏ nhất và tớnh giỏ trị nhỏ nhất đú theo a. Bài 5: (2,0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết rằng AB = CH. Chứng minh rằng: . ..Hết.. (Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm) Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo sanh:. Giỏm thị 1:.. Giỏm thị 2: ... ẹAÙP AÙN ẹEÀ THI HOẽC SINH GIOÛI CAÁP HUYỆN Bài Cõu Đỏp ỏn Điểm Bài 1: (6,0đ) a) (2,0đ) Đặt d = ƯCLN(21n+4 , 14n+3) , với nẻ N*). Ta cú : (21n + 4) + d và (14n + 3) + d ị 2(21n + 4) + d và 3(14n + 3) + d ị [3(14n + 3) - 2(21n + 4)] + d ị (42n + 9 - 42n - 9) + d ị 1 + d ị d = 1 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ b) (2,0đ) Vỡ 2a + b; 2b + c; 2c + a là cỏc số chớnh phương nờn ta cú thể đặt 2a + b = m2; 2b + c = n2; 2c + a = p2 với m, n, p là cỏc số tự nhiờn. Vỡ trong cỏc số m2; n2; p2 cú một số chia hết cho 3 nờn khụng mất tớnh tổng quỏt cú thể giả sử m2 chia hết cho 3 (1). Ta lại cú m2 + n2 + p2 = 3a + 3b + 3c chia hết cho 3 (2) Từ (1) và (2) suy ra n2 + p2 chia hết cho 3. Dễ thấy n và p đều chia hết cho 3. Do đú 2a + b; 2b + c; 2c + a đều chia hết cho 3. Từ đú suy ra a, b, c đều chia hết cho 3. Vậy (a - b)(b - c)(c - a) chia hết cho 27. 0,5 c) (2,0đ) x2 + y2 = xy + x + y Û (x - y)2 + (x - 1)2 + (y - 1)2 = 2. Vỡ x, yẻ Z nờn : x+y 0 0 0 0 1 1 1 1 -1 -1 -1 -1 x-1 1 -1 1 -1 0 0 1 -1 0 0 1 -1 y-1 1 1 -1 -1 1 -1 0 0 1 -1 0 0 (x;y) (2;2) (0;0) (1;0) (2;1) (1;2) (0;1) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (3,0đ) a) (1,0đ) P= Vậy P = 2014 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) (2.0đ) Điều kiện x2 - 16x + 66 = (x-8)2 + 2 (1) (2) (1) và (2)= 2 Khi (thoả món điều
Tài liệu đính kèm: