1 1 2 1 2 x1 x2 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1.(2điểm) a) Thực hiện phép tính: 1 2 1 2 : 72 b) Tìm các giá trị của m để hàm số Bài 2. (2điểm) y m 2x 3 đồng biến. a) Giải phương trình : x4 24x2 25 0 b) Giải hệ phương trình: 2x y 2 9x 8 y 34 Bài 3. (2điểm) Cho phương trình ẩn x : x2 5x m 2 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 4 . b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả mãn hệ thức Bài 4. (4điểm) 1 1 2 3 Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của . tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = 4R . 3 a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF. b) Tính Cos DˆAB . c) Kẻ OM BC ( M AD) . Chứng minh BD DM 1 DM AM d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R. HẾT ĐỀ SỐ 01 2 BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 A. BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01: BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐIỂM 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0, 25đ 0,25đ 0,25đ Bài 1: (2điểm) a) Thực hiện phép tính: 1 2 1 2 : 72 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 = : 36.2 1 2 1 2 = 1 2 2 2 (1 2 2 2) : 6 2 1 2 = 1 2 2 2 1 2 2 2) : 6 2 1 = 4 2 2 6 2 3 b) Hàm số y m 2x 3 đồng biến m 0 m 2 0 m 0 m 2 m 0 m 4 m 4 Bài 2: (2 điểm) a) Giải phương trình : x4 24x2 25 0 Đặt t = x2 ( t 0 ), ta được phương trình : t 2 24t 25 0 ' '2 b ac = 122 –(–25) = 144 + 25 = 169 ' 13 0,25đ 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b' ' 12 13 b' ' 12 13 t1 25 (TMĐK), t2 1 a 1 a 1 (loại) Do đó: x2 = 25 x 5 . Tập nghiệm của phương trình : S 5;5 b) Giải hệ phương trình: 2x y 2 16x 8 y 16 9x 8 y 34 9x 8 y 34 25x 50 2x y 2 x 2 2.2 y 2 x 2 y 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3: PT: x2 5x m 2 0 (1) a) Khi m = – 4 ta có phương trình: x2 – 5x – 6 = 0. Phương trình có a – b + c = 1 – (– 5) + (– 6) = 0 x 1, x c 6 6 . 1 2 a 1 b) PT: x2 5x m 2 0 (1) có hai nghiệm dương phân biệt 0 x x 0 1 2 x .x 0 1 2 5 2 4 m 2 0 33 5 33 4m 0 m 33 0 4 2 m 1 m 2 m 2 4 m 2 0 (*) 1 1 3 2 3 x2 x1 x1 x2 x x 2 1 2 2 x x 3 x x 2 2 1 1 2 2 x x 2 x x 9 x x 1 2 1 2 4 1 2 5 2 m 2 9 m 2 4 0,25đ 4 OF2 AF2 Đặt t m 2 t 0 ta được phương trình ẩn t : 9t2 – 8t – 20 = 0 . 0,25đ Giải phương trình này ta được: t1 = 2 > 0 (nhận), t2 = 10 0 9 (loại) Vậy: x D m 2 2 m = 6 ( thỏa mãn *) Bài 4. (4điểm) - Vẽ hình 0,5 điểm) a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ OBDF. M I N 0F,25đ 0, 25đ Ta có: DˆBO 900 và DˆFO B 900 (tính chất tiếp tuyến) O C A Tứ giác OBDF có đường tròn. DˆBO DˆFO 1800 nên nội tiếp được trong một 0,25đ Tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF là trung điểm của OD 0,25đ b) Tính Cos DˆAB . Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác OFA vuông ở F ta được: OA Cos FAO = AF 4R : 5R 0,8 OA 3 3 5R 3 CosDˆAB 0,8 0,25đ 0,25đ c) Kẻ OM BC ( M AD) . Chứng minh BD DM 1 DM AM OM // BD ( cùng vuông góc BC) MˆOD BˆDO (so le trong) 0,25đ và BˆDO OˆDM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra: MˆDO MˆOD . 0, 25đ Vậy tam giác MDO cân ở M. Do đó: MD = MO Áp dụng hệ quả định lí Ta let vào tam giác ABD có OM // BD ta được: BD AD hay BD AD (vì MD = MO) OM AM DM AM 0,25đ BD AM DM = 1 + DM DM AM AM 0,25đ Do đó: BD DM 1 (đpcm) DM AM d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R. 0,25đ R2 4R 2 3 5 OF2 MF 2 R2 3R 2 4 Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAM vuông ở O có OF AM ta được: OF2 = MF. AF hay R2 = MF. 4R MF = 3R 3 4 Áp dụng định lí pi ta go cho tam giác MFO vuông tại F ta được: OM = 5R 4 0,25đ 0,25đ OM // BD OM AO BD OM .AB = 5R . 5R R : 5R 2R BD AB OA 4 3 3 Gọi S là diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) . S1 là diện tích hình thang OBDM. 0,25đ S2 là diện tích hình quạt góc ở tâm Ta có: S = S1 – S2 . BˆON 900 S1 1 OM BD.OB = 1 5R 2R .R 13R 2 (đvdt) S2 2 R2 .900 3600 R2 4 13R2 2 4 8 (đvdt) R2 R2 Vậy S = S1 – S2 = = 13 2 (đvdt) 8 4 8 eeehếteee Lưu ý:Bài toán hình có nhiều cách giải .Có thể các em sẽ tìm nhiều cách giải hay hơn. 6 3 5 5 3 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1. ( 2điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 15 b) Bài 2. ( 1,5điểm) Giải các phương trình sau: a) x3 – 5x = 0 b) Bài 3. (2điểm) x 1 3 Cho hệ phương trình : 2x my 5 3x y 0 ( I ) a) Giải hệ phương trình khi m = 0 . b) Tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm ( x; y) thoả mãn hệ thức: Bài 4. ( 4,5điểm). x - y + m+1 4 m-2 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AM=2R. Gọi H là trực tâm tam giác . a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua AB. Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng. d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. HẾT ĐỀ SỐ 02 11 3 11 3 7 3 5 5 3 15. 5 3 11 3 11 3 15. 3 5 15. 5 3 3x y 02 BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 Bài 1: Rút gọn a) 15 = b) = = = = 9 25 = 9 = 3 + 5 = 8 = 3 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x3 – 5x = 0 b) x 1 3 (1) x(x2 – 5) = 0 ĐK : x –1 0 x 1 x (x 5 )(x 5 ) = 0 (1) x – 1 = 9 x1 = 0; x2 = 5 ; x3 = 5 x = 10 (TMĐK) Bài 3. Vậy: S = 0; 5; 5 Vậy: S = 10 a) Khi m = 0 ta có hệ phương trình: 2x 5 x 2, 5 x 2, 5 3x y 0 3.2, 5 y 0 y 7, 5 b) 2x my 51 . Từ (2) suy ra: y = 3x thay vào (1) ta được: 2x + 3mx = 5 ĐK: m 2 x 5 . Do đó: y = 15 3m 2 x 5 3 3m 2 3m 2 x - y + m+1 4 5 15 m 1 4 (*) m-2 3m 2 3m 2 m 2 Với m 2 3 và m 2 , (*) 10 m 2 m 13m 2 4m 23m 2 Khai triển, thu gọn phương trình trên ta được phương trình: 5m2 – 7m + 2 = 0 Do a + b + c = 5 + (– 7) + 2 =0 nên m1 = 1 (TMĐK), m2 = 0,4 (TMĐK) Bài 4: a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành. A AˆBM 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) BM AB K H là trực tâm tam giác ABC CH AB Do đó: BM // CH n m H O E N / = C B / = M 11 12 32 15. 3 5 11 2 8 O Chứng minh tương tự ta được: BH // CM Vậy tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. AˆNB AˆMB AˆMB AˆCB (do M và N đối xứng nhau qua AB) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (O)) H là trực tâm tâm giác ABC nên AH BC, BK AC nên ˆACB AˆHK (K = BH ∩ AC) A Do đó: AˆNB AˆHK . K Vậy tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. m n H E Lưu ý: Có nhiều em HS giải như sau: N / = C AˆBM 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) B / = M Suy ra: AˆBN 900 (kề bù với AˆBM 900 ) Tam giác MNE có BC là đường trung bình nên BC // ME, H là trực tâm tam giác ABC nên AH BC. Vậy AH NE AˆHN 900 Hai đỉnh B và H cùng nhìn AN dưới một góc vuông nên AHBN là tứ giác nội tiếp. Có ý kiến gì cho lời giải trên ? c) Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng. Tứ giác AHBN nội tiếp (câu b) AˆBN AˆHN . (O)) Mà AˆBN 900 (do kề bù với AˆBM 900 , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn Suy ra: AˆHN 900 . Chúng minh tương tự tứ giác AHCE nội tiếp AˆHE AˆCE 900 Từ đó: AˆHN ˆAHE 1800 N, H, E thẳng hàng. d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. Do AˆBN 900 AN là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. AM = AN (tính chất đối xứng) nên đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN bằng nhau Sviên phân AmB = Sviên phân AnB 2 0 2 AB = R 3 AˆmB 1200 Squạt AOB = R .120 3600 R 3 AˆmB 1200 BˆM 600 BM R 1 1 1 1 O là trung điểm AM nên SAOB = S . .AB.BM .R 3.R 2 ABM Sviên phân AmB = Squạt AOB – SAOB 2 2 4 4 R2 3 9 3 3 3 R2 = – 3 4 R2 K n m H O E N = = 4 3 12 / C B / = Diện tích phần chung cần tìm : M 2 2 2. Sviên phân AmB = 2. R 4 3 12 = R 4 3 6 (đvdt) *** HẾT *** R2 3 10 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1. (2,5điểm) 1. Rút gọn các biểu thức : 2 2 a) M = 3 2 3 2 b) P = 2. Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A( 1002;2009). Bài 2.(2,0điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là Parabol (P) và đường thẳng (d): y = 2x + m . 1. Vẽ (P). 2. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.Tính toạ độ giao điểm của (P) và (d) trong trường hợp m = 3. Bài 3. (1,5điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông nội tiếp đường tròn bán kính 6,5cm.Biết rằng hai cạnh góc vuông của tam giác hơn kém . nhau 7cm . Bài 4.(4điểm) Cho tam giác ABC có BˆAC 450 , các góc B và C đều nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC lần lượt tai D và E. Gọi H là giao điểm của CD và BE. 1. Chứng minh AE = BE. 2. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE. 3. Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. 4. Cho BC = 2a.Tính diện tích phân viên cung DE của đường tròn (O) theo a. **** HẾT **** Bài 1. BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 03 1. Rút gọn các biểu thức : 2 2 a)M = 3 2 3 2 b)P = ĐỀ SỐ 3 2 3 5 1 5 1 5 1 2 3 5 1 5 1 5 1 11 3 1 2 4 2 3 3 1 2 ' ' ' = 3 2 6 2 3 2 6 2 = = 3 2 6 2 3 2 6 2 = = 4 6 = = 3 1 Hoặc có thể rút gọn M và P theo cách sau: 2 2 M = 3 2 3 2 = 3 2 3 2 3 2 3 2 b)P = = 5 1 = 5 1 2 3 . 5 1 2 3.2 2 = 5 1 4 6 = = = 3 1 2. Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x a 2, b 0 Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A( 1002;2009) 2009 2.1002 b b 5 (TMĐK) Bài 2. 1. Vẽ (P): y = x2 Bảng giá trị tương ứng giữa x và y: x .... – 2 –1 0 1 2 ..... y .... 4 1 0 1 4 .... (các em tự vẽ đồ thị) 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) & (d): x2 = 2x + m x2 – 2x – m = 0 ' b'2 ac = 1 + m (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B ' 0 m + 1 > 0 m > – 1 Khi m = 3 ' 4 2 b' b' Lúc đó: xA 1 + 2 = 3 ; a xB 1 – 2 = – 1 a Suy ra: yA = 9 ; yB = 1 Vậy m = 3 (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(3; 9) và B( – 1; 1) Bài 3: Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông: 6,5 . 2 = 13 (cm) Gọi x (cm) là độ dài cạnh góc vuông nhỏ (ĐK: 0 < x < 13) Cạnh góc vuông lớn có độ dài là: x + 7 (cm) Áp dụng định lí Pi ta go ta có phương trình: 5 1 5 1 2 3 . 5 1 5 1 4 2 3 2 3 5 1 5 1 5 1 12 Bài 4. (x + 7)2 + x2 = 132 Khai triển, thu gọn ta được phương trình: x2 + 7x – 60 = 0 Giải phương trình này ta được: x1 = 5 (nhận), x2 = – 12 < 0 (loại) Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông cần tìm là: 5cm và 12cm 1. Chứng minh AE = BE. A 45 = Ta có: Suy ra: BˆEA 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BC) K AˆEB 900 = E Tam giác AEB vuông ở E có Do đó: AE = BE (đpcm) BˆAE 450 nên vuông cân. H tròn. 2. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. BˆDC 900 AˆDH 900 Tứ giác ADHE có AˆDH ˆAEH 1800 B O nên nội tiếp được trong một đường Tâm K đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE là trung điểm AH. 3. Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. Tam giác AEH vuông ở E có K là trung điểm AH nên KE KA 1 AH . 2 Vậy tam giác AKE cân ở K. Do đó: KˆAE KˆEA EOC cân ở O (vì OC = OE) OˆCE OˆEC H là trực tâm tam giác ABC nên AH BC HˆAC ˆACO 900 AˆEK OˆEC 900 Do đó: KˆEO 900 OE KE Điểm K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE nên cũng là tâm đường tròn ngoại tam giác ADE. Vậy OE là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. 4.Tính diện tích phân viên cung nhỏ DE của đường tròn đường kính BC theo a. Ta có: DˆOE 2.AˆBE 2.450 900 ( cùng chắn cung DE của đường tròn (O)) SquạtDOE = .a2 .900 3600 a2 . 4 SDOE = 1 OD.OE 1 a2 2 2 2 2 2 Diện tích viên phân cung DE : a a a 2 (đvdt) 4 2 4 ******HẾT******* D 13 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1. ( 1,5điểm). a) Rút gọn biểu thức : Q = với x 0 ; y 0 và x y b) Tính giá trị của Q tại x = 26 1; y = 26 1 Bài 2. (2điểm) . Cho hàm số y = a) Vẽ (P). 1 x2 2 có đồ thị là (P). b) Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2. Viết phương trình đường thẳng MN. c) Tìm trên Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất. Bài 3 . (1,5điểm) . Cho phương trình : x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 a) Giải phương trình khi m = 0. b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 4. (4,5điểm) . Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( với B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Tính tích OH.OA theo R. c) Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh HˆEB = HˆAB . d) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE. e) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R. Bài 5: (0,5điểm) Tìm các giá trị của m để hàm số y = m2 3m 2x 5 trên R . là hàm số nghịch biến ***** HẾT***** ĐỀ SỐ 4 x y y x x y 14 x x 1 x 1 1 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1. (1,5điểm). Cho biểu thức : P = x a) Rút gọn biểu thức P. ( với x 0 ) b) Tính giá trị của P tại x thoả mãn Bài 2. (2điểm). x2 5 x 6 2 5 0 5 2 Cho hệ phương trình: x my 4 mx y 3 a) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn x > 0 và y > 0. b) Tìm m để hai đường thẳng biểu diễn hai phương trình của hệ cùng cắt nhau tại một điểm trên (P): y = Bài 3. (1,5điểm). Cho phương trình ẩn x: x2 – 3x –m2 + m + 2 = 0 1 x2 4 có hoành độ là 2. a) Tìm điều kiện cho m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 . b) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn x 3 + x2 3 = 9. Bài 4. (2điểm). Cho đường tròn (O;R), S là điểm sao cho OS = 2R. Vẽ cát tuyến SCD tới đường tròn (O). Cho biết CD = R 3 . Tính SC và SD theo R. Bài 5. (3đđiểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( với B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường kính BD của đường tròn (O). a) Chứng minh HˆEB = HˆAB . b) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE. c) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R. HẾT ĐỀ SỐ 05 15 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1.(1,5điểm) Cho phương trình: 2x2 + 5x – 8 = 0 a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 . b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: Bài 2. (1,5điểm) A = 2 2 x1 x2 Cho biểu thức : P = 4 a ( Với a 0 ; a 4 ) a) Rút gọn biểu thức P. 2 a b) Tính P tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0 Bài 3. ( 2điểm) x 3 a) Giải hệ phương trình: y 2 3x 2 y 5 b) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = x + 2 và chắn trên hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2. Bài 4.( 5điểm) Cho đường tròn (O;R) , đường kính AD, B là điểm chính giữa của nửa đường tròn, C là điểm trên cung AD không chứa điểm B (C khác A và D) sao cho tam giác ABC nhọn a) Chứng minh tam giác ABD vuông cân. b) Kẻ AM BC, BN AC. Chứng minh tứ giác ABMN nội tiếp . Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABMN. c) Chứng minh điểm O thuộc đường tròn (I). d) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. e) Tính diện tích viên phân cung nhỏ MN của đường tròn (I) theo R. HẾT ĐỀ SỐ 06 a 4 a 4 a 2 16 TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1.(1,5điểm) a) Không dùng bảng số hay máy tính, hãy so sánh hai số a và b với : a = 3 b) Cho hai biểu thức : 2 7 ; b = 19 x A 4 ; B = với x > 0; y > 0 ; x y Tính A.B Bài 2.(1điểm) Cho hàm số y = (m2 – 2m + 3)x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d). a) Chứng tỏ rằng hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị m b) Chứng tỏ rằng khi m thay đổi các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Bài 3. (1điểm) Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 2 và hiệu các bình phương của chúng bằng 36. Bài 4. (2điểm) Cho phương trình: (m + 1)x2–2( m – 1)x + m – 2 = 0 a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức: Bài 5.(4.5đ) 1 1 x1 x2 7 . 4 Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại D và E ( D nằm giữa A và E , dây DE không qua tâm O). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại K . a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn . b) Chứng minh HA là tia phân giác của BˆHC c) Chứng minh : 2 1 1 . AK AD AE ĐỀ SỐ 07 y xy x y x y y x xy 17 d) Đường thẳng kẻ qua D vuông góc OB cắt BE tại F, cắt BC ở I. Chứng minh ID = IF. HẾT TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1. (2điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 4x+5y 2 xy 20x 30 y xy 0 b) 4x Bài 2. ( 2điểm) 2x 1 5 Cho hệ phương trình: ax-y=2 x+ay=3 a) Giải hệ khi a 3 b) Tìm a để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn điều kiện x Bài 3.(2điểm). Cho phương trình: 5x2 + 2mx – 3m = 0 a) Giải phương trình khi m = 1. 2 y 0 b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép của phương trình với các giá trị của m tìm được Bài 4.(4điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là điểm di động trên một nửa đường tròn sao cho MˆA MˆB , phân giác góc AMB cắt đường tròn
Tài liệu đính kèm: