Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 Môn Toán

pdf 348 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1030Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 Môn Toán
Tập thể GV Toán
Nhóm Facebook "Đề thi trắc nghiệm bằng LATEX"
Phiên bản ngày Ngày 28 tháng 2 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12
MÔN TOÁN
HÀ NỘI - 2017
Mục lục
1 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 của các trường trong cả nước 4
1.1 THPT Việt Đức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2 THPT Minh Hà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.3 THPT Xuân Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.4 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
1.5 THPT Yên Phong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.6 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
1.7 THPT Hàn Thuyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
1.8 ĐỀ THI THỬ LẦN 3 CỦA THTT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
1.9 THPT Đào Duy Từ, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
1.10 THPT Hiệp Hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
1.11 Lương Thế Vinh, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
1.12 Chuyên AMS, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
1.13 Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
1.14 TRƯỜNG THPT GIA VIỄN C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
1.15 Nguyễn Tất Thành, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
1.16 Kim Liên, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
1.17 THCS và THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
1.18 Sở GD và ĐT Nam Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
1.19 TRUNG TÂM GDTX HUYỆN NHÀ BÈ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106
1.20 Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111
1.21 Sở Giáo Dục và Đào tạo Vĩnh Phúc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
1.22 Sở GD và ĐT Lâm Đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 123
1.23 Sở GD và ĐT Bạc Liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130
1.24 Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc - mã đề 234 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136
1.25 THPT Chuyên Thái Bình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142
1.26 THPT Nguyễn Trân, Bình Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 148
1.27 Sở GD và ĐT Tiền Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153
1
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
1.28 Sở GD và ĐT Đồng Nai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 158
1.29 Đề ôn tập học kì 1, THPT Yên Thế, Bắc Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
1.30 THPT Chuyên Bắc Kạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 169
1.31 Bộ đề tinh túy, đề 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 176
1.32 Sở GD và Đào tạo Gia Lai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 183
2 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 của các trường trong cả nước 189
3 Đề thi thử THPT QG của các trường trong cả nước 190
3.1 Đề thử nghiệm lần 2, BGD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 190
3.2 THPT Chuyên Lam Sơn (739) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197
3.3 THPT Kim Liên, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 204
3.4 THPT Chuyên Hạ Long . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 210
3.5 Toán học tuổi trẻ, lần 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 216
3.6 Chuyên Trần Phú lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223
3.7 THPT Thanh Hà, Hải Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 230
3.8 Chuyên Thái Bình lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 236
3.9 Quốc học Huế, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 242
3.10 THPT Chuyên SP Hà Nội lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 248
3.11 THPT Thăng Long - Hà nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 254
3.12 Bà Rịa Vũng Tàu, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 260
3.13 THPT Hoài Ân, Bình Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 266
3.14 THPT Lam Kinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 272
3.15 THPT Yên Phong, Bắc Ninh, lần 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 278
3.16 Chuyên Quang Trung, Bình Phước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 284
3.17 Chuyên KHTN, lần 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291
3.18 TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG, THANH HÓA . . . . . . . . . . . . . . . 296
3.19 Toán học và tuổi trẻ lần 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 302
3.20 THPT Chuyên Vĩnh Phúc, lần 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 308
3.21 Sở GD và ĐT Bắc Ninh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 314
3.22 THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 320
3.23 Sở GD và ĐT Lâm Đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 325
3.24 TRƯỜNG CẦM BÁ THƯỚC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 331
3.25 Đề thi thử THPT Yên Thế, Bắc Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 337
3.26 THPT Yên Thế, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 342
2
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn
LATEX bởi tập thể các giáo viên của nhóm "Đề thi trắc nghiệm bằng LATEX".1
Mục tiêu của nhóm
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề
thi trắc nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác
giả Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề
bằng LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên
khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...
1Tại địa chỉ https://www.facebook.com/ groups/376563782695515/
3
Chương 1
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 của các trường
trong cả nước
1.1 THPT Việt Đức
Bài 1: Hàm số y = −x4 + 8x3 − 6 có bao nhiêu cực trị ?
A. 3. B. Không có cực trị. C. 2. D. 1.
Bài 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và hoành độ cực tiểu nhỏ hơn hoành
độ cực đại ?
A. y = x3 + 2x2 + 8x + 2. B. y = −x3 − 3x − 2.
C. y = x3 − 9x2 − 3x + 5. D. y = −x3 + 9x2 + 3x + 2.
Bài 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = b, ÂCB =
60◦. Đường thẳng BC′ tạo với mặt phẳng (AA′C′C) một góc 30◦. Thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A′B′C′ là
A. V = b3
√
6. B. 3b3. C.
b3
√
3
3
. D. b3
√
3.
Bài 4: Tìm tất cả các số thực m để hàm số y = −1
3
x3 + mx2 + (1 − 2m)x + m + 2 có cực đại và cực
tiểu.
A. m , 1. B. m ∈ R. C. m < −1. D. m ∈ ∅.
Bài 5: Cho hàm số f (x) = x2 − 1
2x2
. Giá trị biểu thức f ′(2) − f ′(−2) bằng
A. 0. B. 8. C. 3. D.
33
4
.
Bài 6: Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
y = −3x có phương trình là
A. y = −3x + 2. B. y = −3x + 5. C. y = −3x + 4. D. y = −3x + 3.
Bài 7: Cho hàm số y = − x
3
3
+
1
2
x2 + 6x − 1. Hàm số
A. nghịch biến trên (−2; 3). B. đồng biến trên (−2; 3).
4
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
C. nghịch biến trên (−∞; 3). D. đồng biến trên (3; +∞).
Bài 8: Đồ thị hàm số y =
3x − 1
x − 2 có
A. tiệm cận đứng x = 3. B. tiệm cận đứng x = 2.
C. tiệm cận ngang y = 2. D. tiệm cận ngang y =
1
3
.
Bài 9: Cho hàm số y = x3 + x + 1 có đồ thị (C). Tìm câu trả lời sai.
A.Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Trên (C) tồn tại 2 điểm A, B sao cho tiếp tuyến tại 2 điểm này vuông góc với nhau.
C. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại x = 1 có phương trình là y = 4x − 1.
D.Đồ thị (C) chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.
Bài 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.Đồ thị hàm số y =
x − 1
x2 + x + 2
có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y =
x2 − 3x + 4
x + 2
có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên.
C.Đồ thị hàm số y =
x3
x2 − x − 2 có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên.
D.Đồ thị hàm số y =
2x
x − 1 có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Bài 11: Tìm tất cả các số thực m để phương trình x4 − 2x2 − 3 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m > 4. B. m 3.
Bài 12: Cho hình chóp O.ABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 1,OB =
3,OC = 4. Độ dài đường cao OH của hình chóp là
A.
13
12
. B.
12
13
. C.
14
13
. D. 7.
Bài 13: Cho hàm số y =
2x − 1
x + 1
có đồ thị (H), M là điểm bất kỳ và M ∈ (H). Khi đó tích khoảng
cách từ M đến 2 đường tiệm cận của (H) bằng bao nhiêu ?
A. 2. B.
√
3. C. 3. D. 4.
Bài 14: Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy một góc 45◦. Thể tích V
của khối chóp đó là
A.
4a3
3
. B.
8a3
3
. C.
2a3
√
3
3
. D.
a3
9
.
Bài 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 2x−1 tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình
là
A. y = −2x + 1. B. y = 2x − 1. C. y = 2x + 1. D. y = −2x − 1.
Bài 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu ?
A. y =
4x2 + x − 5
x + 2
. B. y = x3 + 3x2 − 6x + 1.
C. y =
2x − 1
x
. D. y = −x4 − x2 + 5.
Bài 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − √16 − x2 là
A. −5. B. −5√2. C. −4. D. −4√2.
5
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Bài 18: Hàm số y = x4 − 10x2 + 9 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1, x2. Khi đó ta có |x1 − x2|
bằng
A.
√
5. B. 4. C. 2
√
5. D. 5.
Bài 19: Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x − 2. Hàm số này
A. đạt cực tiểu tại x = 3. B. đạt cực tiểu tại x = 1.
C. đạt cực đại tại x = −1. D. đạt cực đại tại x = 3.
Bài 20: Hàm số y = sin 2x − x − 3. Hàm số này có
A. x =
−pi
6
là hoành độ cực đại. B. x =
pi
2
là hoành độ cực tiểu.
C. x =
−pi
6
là hoành độ cực tiểu. D. x =
−pi
2
là hoành độ cực đại.
Bài 21: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 2 mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng
vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 60◦. Thể tích V của khối chóp
S .ABCD là
A. V =
a3
√
6
4
. B. V =
a3
√
6
3
. C. V =
a3
√
3
3
. D. V =
a3
√
3
9
.
Bài 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 sin x − 3 cos x là
A. −7. B. 1. C. −5. D. không tồn tại.
Bài 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên khoảng (2; +∞) ?
A. y =
1
3
x3 +
3
2
x2 − 2x − 1. B. y = −x3 + 6x2 − 9x + 2.
C. y = −1
3
x3 − 3
2
x2 − 2x − 1. D. y = −x2 + 5x − 2.
Bài 24: Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD), S A = 2a. Thể tích
tứ diện S .BCD bằng
A.
a3
4
. B.
a3
8
. C.
a3
6
. D.
a3
3
.
Bài 25: Cho hàm số y = sin x − x. Hàm số này
A. đồng biến trên R. B. đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. chỉ nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). D. nghịch biến trên R.
Bài 26: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos2 x − 1
2
là
A. max y =
1
2
và min y = −7
4
. B. max y =
1
2
và min y = −−3
4
.
C. max y =
2
3
và min y = −4
3
. D. max y =
3
2
và min y = −3
4
.
Bài 27: Cho hàm số y =
x − 5
2 − x . Kết luận nào sau đây đúng
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) ∪ (2; +∞).
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C.Hàm số luôn nghịch biến trên R.
D.Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
6
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Bài 28: Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 1)2(x − 2). Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Bài 29: Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3+x2+3x−1.
A. Không có đường thẳng thỏa yêu cầu. B. y =
2
9
(7x + 6).
C. y =
1
9
(20x − 6). D. y = 1
9
(3x − 1).
Bài 30: Hàm số y = −3x2 − ax + b đạt cực trị bằng 2 tại x = 2 khi và chỉ khi
A. a = −12 và b = 6. B. a = −12 và b = −10.
C. a = 4 và b = 2. D. a = −10 và b = 12.
Bài 31: Đường thẳng y = ax − b tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 − x − 2 tại điểm M(1; 0).
Khi đó ta có
A. ab = −36. B. ab = −6. C. ab = 36. D. ab = −5.
Bài 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 1 trên đoạn [−1; 1] là
A. 4. B. −1. C. 0. D. −4.
Bài 33: Cho hình chóp S .ABC. M,N lần lượt là trung điểm S A, SC. Khi đó tỉ số thể tích
VS .BMN
VS .ABC
là
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Bài 34: Hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thoi, hai mặt phẳng (ACC′A′) và (BDD′B′) đều
vuông góc với đáy, hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100m2 và 105m2 và chúng cắt nhau theo
một đoạn thẳng có độ dài bằng 10m. Khi đó thể tích hình hộp đã cho là
A. 235
√
3m3. B. 525m3. C. 235
√
5m3. D. 425m3.
Bài 35: Khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có thể tích là V , trung điểm AA′, BB′,CC′ lần lượt là I, J,K.
Khi đó ta có thể tích khối tứ diện C′IJK bằng
A.
1
6
V . B.
1
4
V . C.
1
5
V . D.
2
5
V .
Bài 36: Phương trình x3 + 3x2 − 2m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. m > 2. B. m < 0. C. 0 < m < 2. D. m = 2.
Bài 37: Cho hàm số y = x3 − x2 + 2x + 5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C) tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
5
3
. D.
2
3
.
Bài 38: Cho tứ diện đều cạnh a. Thể tích khối tứ diện đó bằng
A.
a3
√
3
4
. B.
a3
√
3
6
. C.
a3
√
2
4
. D.
a3
√
2
12
.
Bài 39: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thoi tâm O cạnh a góc Q̂MN = 60◦. Biết
S M = S P, S N = SQ. Kết luận nào sau đây sai
A. SO ⊥ (MNPQ). B. M và P đối xứng nhau qua (S NQ).
C. MP ⊥ NQ. D. MQ ⊥ S P.
7
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Bài 40: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy góc 45◦.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
A. d =
a√
2
. B. d =
a
2
√
2
. C. d =
a
√
2
3
. D. a.
Bài 41: Hàm số y =
−mx + 3
3x − m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi
A. −3 < m < 3. B. m < −3. C. m , ±3. D. −3 < m < 0.
Bài 42: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 3
√
3. Thể tích khối lập phương đó bằng
A. 27. B. 9. C. 24. D. 81.
Bài 43: Hình chóp S .ABC có các mặt (S BC), (ABC) là các tam giác đều cạnh a, S A =
a
√
3
2
. Khi
đó khoảng cách từ S đến (ABC) là
A.
a
√
3
3
. B. a. C.
3a
4
. D.
a
√
3
2
.
Bài 44: Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. S A = S B = SC =
SD = a
√
2. Thể tích của khối chóp S .ABCD là
A.
a3
√
3
3
. B.
a
√
6
9
. C.
a
√
6
6
. D.
a
√
3
9
.
Bài 45: Cho hình chóp tứ giác S .ABCD. Gọi M,N, P,Q lần lượt là trung điểm S A, S B, SC, SD.
Khi đó tỉ số
VS .MNPQ
VS .ABCD
bằng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
16
. D.
1
8
.
Bài 46: Hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có diện tích các hình chữ nhật ABCD, ABB′A′, ADD′A′
lần lượt là 20cm2, 28cm2, 35cm2. Khi đó thể tích hình hộp bằng.
A. 130cm2. B. 160cm2. C. 120cm2. D. 140cm2.
Bài 47: Cho hàm số y = −m
4
x4 +
(2m − 1)
2
x2 + 1. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu khi và chỉ khi
A. m >
1
2
. B. m 
1
2
. D. m > 0.
Bài 48: Cho hàm số y = x3 − (2 − m)x − m đạt cực tiểu tại x = 1 khi và chỉ khi
A. m = −2. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 1.
Bài 49: Tổng các giá trị cực trị của hàm số y = −x4 + 2x2 − 9 bằng
A. −14. B. −12. C. −25. D. 10.
Bài 50: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đường cao bằng 10 và cạnh đáy bằng 7, 8, 9. Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A. 40. B. 40
√
5. C. 50. D. 120
√
2.
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 A
4 A
5 D
6 B
7 B
8 B
9 B
10 A
11 C
12 B
13 C
14 A
15 B
16 D
17 D
18 A
19 D
20 C
8
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
21 B
22 C
23 C
24 D
25 D
26 A
27 D
28 A
29 A
30 B
31 C
32 B
33 D
34 B
35 A
36 C
37 C
38 D
39 D
40 A
41 A
42 A
43 C
44 C
45 D
46 D
47 A
48 B
49 C
50 B
9
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
1.2 THPT Minh Hà
Bài 1: Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = −x4 + 8x2 − 2 trên đoạn
[−3; 1]. Khi đó M + n là:
A. −48. B. 3. C. −6. D. −25.
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số y = log(x − 2x2) + log 7 là:
A.
[
0;
1
2
]
. B.
(
−∞; 1
2
)
. C.
(
0;
1
2
)
. D. (2; +∞).
Bài 3: Cho a > 1 và 0 < x < y, chọn đáp án đúng:
A. 1 ay > 1.
Bài 4: Gọi (x0, y0) là tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = x − 1 và y = 2x − 2x + 1 . Tính y0.
A. y0 = 4. B. y0 = 2. C. y0 = −1. D. y0 = 0.
Bài 5: Đạo hàm của hàm số y = log x tại x = 5 bằng:
A.
1
5 ln 10
. B. 5 ln 10. C.
ln 10
5
. D.
1
10 ln 5
.
Bài 6: Cho 5x = 2. Tính A = 25x + 52−x.
A. A =
13
2
. B. A =
75
2
. C.
33
2
. D. A = 29.
Bài 7: Phương trình 20162x+1 = 20165 có nghiệm là:
A. x =
5
2
. B. x = 2. C. x = 3. D. x =
3
2
.
Bài 8: Đồ thị hàm số y =
2x + 2016
x − 1 có đường tiệm cận ngang là:
A. x = 1. B. y = −3. C. y = 1. D. y = 2.
Bài 9: Nhận biết hàm số y = −x3 + 3x có đồ thị nào sau đây:
A.
−3. −2. −1. 1. 2. 3.
x
−2.
−1.
1.
2.
y
0
. B.
−3. −2. −1. 1. 2. 3.
x
−2.
−1.
1.
2.
y
0
.
C.
−3. −2. −1. 1. 2. 3.
x
−2.
−1.
1.
2.
y
0
. D.
−3. −2. −1. 1. 2. 3.
x
−2.
−1.
1.
2.
y
0
.
10
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Bài 10: Cho hàm số y =
x − 5
x + 2
. Chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số có đúng 2 cực trị. B. Hàm số không thể nhận giá trị y = −1.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có đúng 3 cực trị.
Bài 11: Tìm m để phương trình x3 − 3x2 + 5 = m có 3 nghiệm phân biệt:
A. 1 ≤ m ≤ 5. B. 0 5.
Bài 12: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c(a , 0). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hàm số luôn có cực trị.
B. Hàm số luôn có một cực trị thuộc trục tung.
C.Đồ thị hàm số luôn có 1 điểm cực trị thuộc trục tung.
D.Hàm số có 1 hoặc 3 cực trị.
Bài 13: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy là a, góc giữa AB′ và (BCC′) bằng
300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó:
A.
a3
√
6
4
. B.
a3
4
. C.
a3
√
6
12
. D.
a3
√
6
2
.
Bài 14: Tìmm để hệ phương trình
 x + 2 −
√
x2 + 2x + 2 = y − √y2 − 2y + 2
xy − y = m
có 2 nghiệm phân
biệt.
A. m > 0. B. m ≥ −9
4
. C. m > −9
4
. D. m < −9
4
.
Bài 15: Quan sát đồ thị của hàm số y = f (x) dưới đây và chọn mệnh đề đúng:
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1).
D.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). −2. −1. 1. 2. 3. 4.
x
−1.
1.
2.
3.
4. y
0
Bài 16: Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −2 − 6x
x + 1
trên đoạn
[0; 3]. Tính M2 + n2.
A. 20. B. 36. C. 4. D. 16.
Bài 17: Tìm m để hàm số y = −mx + 3
x + 2
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. m >
3
2
. B. m > 0. C. m ≥ 3
2
. D. m <
3
2
.
Bài 18: Cho hàm số y = x4 − (a − 3)x2 + 2016 + 10. Tìm a để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập
thành 3 đỉnh của một tam giác đều:
A. a = 1. B. a = −1. C. a = 2 3√3 − 3. D. a = 2 3√3 + 3.
Bài 19: Hàm số y = x4 − 6x2 + 12. Giá trị cực tiểu yCT là:
A. 4. B. −19. C. 3. D. 12.
11
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Bài 20: Cho a > 0, a , 1. Tính loga
√
a3
a2
.
A. −4
3
. B.
1
2
. C.
3
2
. D. −1
2
.
Bài 21: Tìm hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = x3 − 4x2 + 6 và y = −4x + 9.
A. x = 3. B. y = 3. C. x = −8. D. x = 1.
Bài 22: Cho a > 0, a , 1. Tính
(
1
a
)loga2 25
.
A.
1
5
. B.
1
25
. C.
1
625
. D. −1
5
.
Bài 23: Công thức nào sau đây là công thức sai:
A. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao h là: V =
1
3
Bh.
B. Thể tíc

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDethitracnghiem-Toan12.pdf