ĐỀ THI HSG LỚP 9 ( 2011 – 2012) – 120p Bài 1: (2,0 đ) Cho 3 số , , nguyên. Chứng minh rằng nếu chia hết cho 4 thì : chia hết cho 4. Bài 2: (4,0 đ) Cho biểu thức : với ; a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P tại c) Tìm giá trị của để . Bài 3: (3,0 đ) Cho hàm số: (d). Tìm sao cho: Đường thẳng (d) đi qua điểm . Tính khoảng cách từ gố tọa độ đến đường thẳng (d). Đường thẳng (d) cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ là 3. Bài 4: (3,5 đ) Giải phương trình: Cho , là 2 số dương. Chứng minh rằng: Bài 5: (7,0 đ) Câu 1: Cho đường tròn tâm O, bán kính R không đổi, 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm I thuộc đoạn OC ( I khác O và C ). Vẽ đường tròn tâm I bán kính IA, đường tròn này cắt tia AD và tia AC lần lượt tại M và N ( khác điểm A). Xác định vị trí của 2 đường tròn tâm O và tâm I. Chứng minh 3 điểm I, M, N thẳng hàng. Từ M kẻ MK song song với AC ( K thuộc CD). Chứng minh: và Chứng minh tổng có giá trị không phụ thuộc vào vị trí điểm I. Câu 2: Cho tan. Tính giá trị của biểu thức: ĐỀ THI HSG LỚP 9 ( 2012 – 2013) – 120p Bài 1: (2,0 đ) Tìm số bị chia nhỏ nhất khi chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11. Bài 2: (3,5 đ) Cho biểu thức : với ; a) Rút gọn . b) Chứng minh rằng c) Tìm giá trị của thỏa mãn: Bài 3: (5,0 đ) Tìm , thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Cho . Chứng minh bất đẳng thức: Bài 4: (2,5 đ) Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm , , . Xác định dạng của ABC. Viết phương trình trục đối xứng của ABC. Bài 5: (7,0 đ) Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng xy không giao nhau. Từ một điểm M tùy ý trên đường thẳng xy kẻ tiếp tuyến MP và MQ với (O) ( với P, Q là các tiếp điểm). Dây cung PQ cắt OM tại K. Chứng minh 4 điểm M, P, O, Q cùng thuộc một đường tròn. C/minh tích OK.OM không phụ thuộc vị trí của điểm M trên đường thẳng xy. Chứng minh đường thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố định khi M chạy trên xy. Tìm vị trí của điểm M sao cho diện tích MPOQ nhỏ nhất. Đường thẳng MO cắt (O) tại E, F (). Kẻ cát tuyến MIJ với (O) ( I nằm giữa M và J), kẻ EA và FB vuông góc với MIJ (A, B nằm trên MIJ). Chứng minh: Câu 2: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua H dựng đường thẳng a cắt cạnh AB và đường thẳng AC lần lượt tại E và G. Vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a tại H, b cắt cạnh AC và đường thẳng AB lần lượt tại F và D. Chứng minh EF vuông góc với DG. Tìm điều kiện của hai đường thẳng a và b thỏa mãn đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b tại H để EF ngắn nhất. ĐỀ THI HSG LỚP 9 ( 2013 – 2014) – 120p Bài 1: (2,0 đ) Cho biểu thức : và CMR: với mọi giá trị nguyên n thì thương của phép chia A cho B là bội của 6. Tìm giá trị n nguyên để A chia hết cho B. Bài 2: (4,0 đ) Cho biểu thức : ( với , là số dương ) a) Rút gọn biểu thức A và chứng minh A không âm. b) Tính giá trị của A khi và Bài 3: (4,0 đ) Giải phương trình: Tìm các giá trị nguyên dương , sao cho: . Bài 4: (3,0 đ) Cho 2 điểm và điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy. OAB là tam giác gì? Vì sao? Tính khoảng cách từ gốc O tới AB. 2. Cho . Tìm GTLN của biểu thức Bài 5: (7,0 đ) Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C. Kẻ BH vuông góc với AE tại điểm H, gọi I là trung điểm của HE. Chứng minh . Gọi K là trực tâm của ABI. Chứng minh K là trung điểm của BH. Chứng minh KC đi qua trung điểm của BI. Chứng minh đường thẳng AC, BD và đường trung trực của IC đồng quy. Câu 2: Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây CD có trung điểm H. Trên tia đối của tia DC lấy điểm S, qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn. Đường thẳng AB cắt SO, OH lần lượt tại E, F. Chứng minh: Tích không đổi. Bốn điểm S, E, H, F nằm trên một đường tròn. Khi S chuyển động trên tia đối của tia DC thì đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Tài liệu đính kèm: