Tuyển tập để thi giữa kỳ I môn Toán 1

doc 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập để thi giữa kỳ I môn Toán 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập để thi giữa kỳ I môn Toán 1
ĐỀ 16
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống:
6
8
5
10
●
 ●
 ●
 ●
● ● ●
● ● ●
● ● ●
● ● ● ● ● ●
●
Bài 2: Viết các số: 3; 10; 2; 9; 0; 8
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 3: Tính:
a)	+	
	 .	 ..	 .. ..
.
b) 3+1+1=..	2+0+2= 
>
<
=
Bài 4: 
?
3+2 5	1+3 2+0
5	 2+2	2+1 0+3
Bài 5: Hình bên :
- Có .hình tam giác
ĐỀ 17
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
 1. Số?
0
2
5
6
2
3
8
9
7
9
7
8
4
 2. Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
.......... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.......... 3. 
>
<
=
 ? 0 1 4 9 3 2 + 3
 10 6 7 7 5 1 + 4
 3 +1 2 4 4 + 0 
 4. Tính 
 4 + 0 = .. 
 1 + 2 + 1 =.
 2 + 0 + 3 =....
 5. Viết phép tính thích hợp 
 6. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
 Có . hình tam giác 
ĐỀ 18
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1. Viết :
a) Các số từ 1 đến 10 :..............................................................................
b) Điền số theo mẫu :
•••••••••
••
•••••••
•••••
•••••
•••
••.
•
•
 1
c) Viết số thích hợp vào ô trống:
1
3
6
10
10
9
6
3
1
Bài 2. Tính:
a) 3 2 
 + +
 1 3
b) 1 + 2 = 0 + 5 =
Bài 3. Khoanh vào số lớn nhất :
a) 0 ; 6 ; 4 ; 7 ; 5.	b) 5 ; 3 ; 9 ; 1 ; 10.
Bài 4. Hình :
a) Có mấy hình tam giác ? b) Có mấy hình tròn ?
 Có  hình tam giác Có  hình tròn	
Bài 5. 
 > 1	 2 , 2 	2 
 <
 = 0 5 3 2
Bài 6. 
Viết phép tính thích hợp : 
Điền số và dấu để được phép tính đúng:
=
5
ĐỀ 19
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1: 
	a. Điền Số ? 
 b. 
>
<
=
	 ? 3	 4	7	 7	7	 5	 9 4 + 1
Bài 2: Viết các số 3; 10 ; 5; 2; 7 
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 3: Tính ?
 a. 3	 5	 2	 2	
 + 	+ + +
 2 0 1 2
 b. 1 + 3 + 1 = .......... ; 2 + 1 + 0 = ..........; 	2 + 2 + 1= .........; 	2 + 0 + 1 = ......
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Bài 5: Nhận biết hình 
a.
	 Có ......... hình tròn 
b. 
 Có .............hình tam giác
ĐỀ 20
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1:Số? 
3 + 2 = £ 	 	£ + 1 = 4 	 3 = £ + 1 
2 + £ = 3 	 	 3 + 0 = £ 	 3 + 1 = £ 
Bài 2: Viết các số thích hợp vào ô trống: 
Bài 3: 
>
<
=
 ? 6 £ 1 	 5 £ 9 2 £ 7
 4 £ 4 	 9 £ 10 7 £ 2
 3 £ 4 	 2 £ 10 10 £ 10
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống :
0
4
9
0
9
6
5
Bài 4: Viết phép tính thích hợp : 
ĐỀ 21
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1. Viết các số : 1 , 0 , 6 , 9 , 5 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 
£ž£ž£ž£ž£
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé 
£ž£ž£ž£ž£
Bài 2: 
>
<
=
 6 £ 3 5 £ 9 7 £ 5 2 + 3 £ 2 + 2 
 ? 4 £ 4 9 £ 10 10 £ 8 1 + 4 £ 4 + 1
Bài 3: Tính:
 2 + 1 = 	1 + 3 =	 2 + 2 + 1 = 5 + 0 = 
 1 + 2 = 	3 + 1 = 	 4 + 1 = 0 + 5 = 
Bài 4: Hình bên :
-Có.hình tam giác
- Có ...hình chữ nhật.
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:	
ĐỀ 22
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. 
a) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
 A. 1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 0 đơn vị
b) Số 17 được viết là:
 A. 17 	 B. 71 C. 07
c) Số 14 đọc là:
 A. Một bốn B. Mười bốn C. Bốn một
d) 6 + 4 10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. > B. < C. =
 e) + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:
 A. 13 B. 14 C. 12
 g) Tính: 18 – 4 – 4 =  Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 14 B. 12 C. 10
 h) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 10 , 50 , 70 B. 10 , 70 , 50 C. 50 , 10 , 70
 i) Số tròn chục lớn nhất là số:
 	 A. 70 B. 80 C. 90 
 k) Hình tam giác bên có: 
 A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài	C	B	E
 B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài
 C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài	A	I
 D
 l) 	
 Số thích hợp điền vào ô trống là:
 A. 10 B. 12 C. 14
2. Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống. 
 20 < < 40 70 < < 90
3. Đặt tính rồi tính: 
 70 – 10 20 + 30 90 – 50 40 + 40 
..  .. ..
  .. ..
  .. ..
....  .. .,
5. Hồng trồng được 12 cây hoa. Trúc trồng được 7 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa? 
Bài làm:
ĐỀ 23
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 Câu 1: Cho ba số: 8 ; 10 ; 9
 Số lớn nhất là:
 A. 9 B. 8 C. 10 
 Câu 2: Trong các số từ 0 đến 10
 Số bé nhất là:
 A. 0 B. 1 C. 10 
 + 3
 Câu 3: 1 
 Số cần điền vào ô trống là:
 A. 3 B. 4 C. 5 
 Câu 4: 3 + 2 = ....
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 5 B. 6 C. 7 
 Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác 
A. 1
B. 2
C. 3 
 II/ Phần thực hành: 
 Câu 1: Số ? 
 	> 9	2 < < 4
 Câu 2: Tính ( 2 điểm )
2 + 1 = ......	2 + 2 = ......
0 + 4 = ......	4 + 1 = ......
 Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 
	 + 2 = 3	5 = + 2
Câu 4:Viết phép tính thích hợp:
ĐỀ 24
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
 Khoanh trßn vµo kÓt qu¶ ®óng 
C©u 1 : Trong c¸c sè 4, 7 , 3 , 10 sè nµo lµ sè bÐ nhÊt ?
 A : 4 B :7 C : 3 D :10
C©u 2 : Trong c¸c sè 8 , 0 , 3 , 6 sè nµo lµ sè lín nhÊt ?
 A : 8 B : 0 C : 3 D : 6
C©u 3 : Sè cÇn ®iÒn vµo « trèng ë phÐp tÝnh + 3 = 3 lµ :
 A : 1 B : 2 C : 0 D : 3
C©u 4 : 5 < ...... < 7 Sè cÇn ®iÒn lµ :
 A : 6 B : 7 C : 8 D : 5
C©u 5 : - Cã mÊy h×nh vu«ng ?
 A : 2 B : 3 C : C: 4 D : 5
PhÇn II : thùc hµnh 
C©u 1 : TÝnh :
 1 b. 3 c. 2 + 0 + 3 =.........
+ +
 3 0
C©u 2 : Số?
 a. 1 + = 2 b. + 1 = 5
C©u 3 : 
>
<
=
 ?
 a. 4 + 0 ....... 2 + 1 b. 3 + 1......... 4 + 1 c. 3 + 2......1 + 4
C©u 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp :
 = 
ĐỀ 25
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Số ? 
0
2
6
2. Khoanh vào số lớn nhất 
 4 ; 7 ; 0 ; 8 ; 3
3 . 
>
<
=
 ? 7......3 5.....5 0.....5 3 + 1.....6
4. Số ? :
 1 + 3 + 1 =........... 2 + 3 =............... 4 = 1 + ....... 5 = ......+ 2
5. Tính 
 4 1 3 2
 + + + +
 1 3 2 0
6. Viết các số : 2 ; 6 ; 1 ; 4 ; 2 
Theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................................................................
7.Viết phép tính thích hợp:
 và 
ĐỀ 26
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm 
Khoanh tròn chữ (A, B hoặc C) trước câu trả lời có kết quả đúng.
1. Trong các số: 9, 6, 4 . Số nào là số lớn nhất ?
	A. 9	B. 6	C. 4
2. Trong các số: 10, 0, 6 . Số nào là số bé nhất ?
	A. 10	B. 0	C. 6
3. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 3 + 2 = ...... là :
	A. 3	B. 4	C. 5
4. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 1 + ....... = 4 là :
	A. 2	B. 3	C. 4
5. Dấu cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 2 + 1 ...... 5 là :
	A. >	B. <	C. =
PHẦN II. Thực hành 
1. Tính: 
	2 + 1 = 	2 + 1 + 2 =	
>
<
=
2. 
	? 10 7	2 + 3 	5 
3.Số?: 
	 + 2 = 3	5 = + 2
4. Viết phép tính thích hợp:
5. Hình bên có:
Có  hình vuông.	
	Có  hình tam giác.
ĐỀ 27
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1) Số?
2
4
6
9
Bài 2) Viết các số 10 , 3 , 4 , 1 , 7.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 3) Tính 
+
+
	4 + 1 =. 2 3
 2 + 3 =. 2 2 
Bài 4) 
>
<
=
 ? 1 + 2 . 4 4  2 + 3
 3 + 2  5 3  1 + 1
Bài 5) Tính 
2 + 2 + 1 = ......	 1 + 2 + 2 = ........	4 + 1 + 0 = ........ 1 + 3 + 0 = ........ 
Bài 6) Viết phép tính thích hợp 
ĐỀ 28
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm 
 Khoanh tròn chữ (A, B hoặc C) trước câu trả lời có kết quả đúng.
1. Trong các số: 4; 8; 10. Số nào là số lớn nhất ?
	A. 4	B. 8	C. 10
2. Trong các số: 3; 6; 9 . Số nào là số bé nhất ?
	A. 9	B. 6	C. 3
3. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 2 + 3 = ..... là :
	A. 4	B. 5	C. 0
4. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 1 + ....... = 5 là :
	A. 2	B. 4	C. 3
5. Dấu ( >, <, = ) cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 4 + 1 ...... 5 là :
	A. >	B. <	C. =
PHẦN II: Thực hành 
1. Tính:
	2 + 3 = 	2 + 1 + 2 =	
 4 + 0 = .. 1 + 1 + 2 = 
2. Viết dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: 
	10 7	 3 + 2 5 
 7 9 8 4 + 1
3. Viết số thích hợp vào ô trống: 
	 + 3 = 3	 4 = + 1
 1 + = 2	 + = 5
4. Viết phép tính thích hợp: 
5. Hình bên có .hình tam giác .
ĐỀ 29
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
>
<
=
Câu 1
 ? 0 .. 1 7... 7 10 ... 6 2 + 1  4
Câu 2:Số?
10
7
 5 
 b)
5
8
10
a)
Câu 3: Tính 
 1 + 1 = ........ 2 + 2 = ..........	 
 2 + 1 = ........ 1 + 3 = ..........	
 4 + 0 = .	 0 + 2 = ........... 	
Câu 4: Tính 
 1 2 2 4 2 1 
 + + + + + + 
 1 1 2 1 3 3 
 ........ ........ ........ ........ ........ .......
Câu 5: Viết phép tính thích hợp: ● ● 
ä ä
ä
 ä ä ä
 ä
 ● ● 
Câu 6: Hình vẽ bên có:
...............hình tam giác
...............hình vuông 
ĐỀ 30
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1 
a. Viết các số 7 , 9 , 3 , 10 , 2 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 b. Khoanh vào số bé nhất : 4 , 7 , 0 , 9 , 1
 Khoanh vào số lớn nhất : 2 , 5 , 1 , 10 , 6
Bài 2 / Tính: 
 4 3 0 2 
 + 1 + 2 + 5 + 2
 ... ........ .... ....
Bài 3 / Tính : 2 + 3 = ............ 1 + 2 + 2 =  
 1 + 3 = ............ 3 + 0 = ............. 
 Bài 4/ ) 
 a. Số ? 
	4 = 3 + . ; 1 +  = 5 
	 5 + . = 5 ; 5 =  + 4 
>
<
=
b. 
 ? 6 ... 5 10 ... 8 
 4 ... 4 2 ... 0
Bài 5/ Viết phép tính thích hợp: 
 	và 	

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_de_thi_giua_ky_i_mon_toan_1.doc