µ Trang 1 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 1 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ ĐỀ TN 1980-1981 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Tìm phương trình đường tròn tâm I(a,b), bán kính R trong mặt phẳng Oxy. Aùp dụng : Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn có tâm I(1;0) và tiếp xúc với đường thẳng (D) : 3x – 4y + 12 = 0. 2/ Chứng minh công thức tính thể tích hình chóp cụt ? II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho Parabol (P) nhặn Ox làm trục đối xứng, đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm ( )22;2 -M . 1. Lập phương trình của (P). 2. Đường thẳng (D) đi qua điểm E(2;0), song song với đường thẳng : 012 =-+- yx và cắt (P) tại hai điểm 21 , FF . Xác định tọa độ của 21 , FF . 3. Tính diện tích của tam giác có một đỉnh nằm trên đường chuẩn của (P), còn hai đỉnh kia là hai đầu dây đi qua tiêu điểm và song song với trục Oy. 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P) với đường thẳng (D). Bài 2 : (3 điểm) Cho hàm số : 1 11 + ++= x xy . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2. Dùng đồ thị của hàm số để biện luận theo m số nghiệm của phương trình 02 =-- mmxx . ĐỀ TN 1981-1982 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (D) đi qua ( )000 ; yxM cho trước và nhận ( )21;aaa = làm véctơ chỉ phương. Hãy lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của (D). 2/ Một hình chóp như thế nào gọi là hình chóp đều ? Một hình chóp tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau và cạnh đáy cũng bằng nhau có phải là hình chóp đều không ? Vì sao ? Phát biểu và chứng minh định lý về diện tích xung quanh của hình chóp đều. II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (4 điểm) Đáy của một hình chóp là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Mặt bên qua cạnh huyền vuông góc với đáy mổi mặt bên còn lại tạo với đáy 1 góc 45 0. 1. Chứng minh rằng chân đường cao hình chóp trùng với trung điểm cạnh huyền. 2. Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình chóp. Bài 2 : (4 điểm) Cho hàm số : ( )23 xxy -= . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox. 3. Một đường thẳng (D) đi qua gốc tọa độ O có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì (D) cắt (C) tại 3 điểm O, A, B. Trung điểm của đoạn AB chạy trên đường nào khi m thay đổi ? µ Trang 2 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 2 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ ĐỀ TN 1982-1983 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Trình bày phương pháp đổi biến số để tính tích phân xác định. Aùp dụng : Tính : ( )ị - + 2 1 514 dxx 2/ Phát biểu và chứng minh định lý về phương trình tổng quát của đường thẳng. (Xét cả các trường hợp riêng). II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (3.5 điểm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số : x y - -= 1 11 . 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng : .6 xy -= Bài 2 : (2 điểm) Trong mặt phẳng cho Elip : .144169 22 =+ yx 1. Tìm các tiêu điểm, tiêu cự và tâm sai của Elip. 2. Lập phương trình của Parabol có đỉnh trùng với gốc tọa độ và có tiêu điểm trùng với tiêu điểm bên phải của Elip đã cho. Bài 3 : (2,5 điểm) Cho hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy bằng m và mặt bên có góc ở đáy bằng a . 1. Tính diện tích xung quanh của hình nón nội tiếp hình chóp. 2. Chứng minh rằng chiều cao hình chóp đã cho bằng : ( ) ( )00 30sin30sin cos3 -+ aa a m ĐỀ TN 1983-1984 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Áp dụng công thức ( )ị= b a dxxSV để chứng minh công thức tính thể tích hình chóp. 2/ Phát biểu định nghĩa phương trình pháp dạng của đường thẳng và ý nghĩa của nó. Tìm phương trình pháp dạng của đường thẳng (D) trong mặt phẳng Oxy biết phương trình tham số của nó là : Rt ty tx Ỵ ỵ í ì +-= -= , 43 21 II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho Hyberbol (H) : .1 45 22 =- yx 1. Tìm tâm sai và các tiệm cận của (H). 2. Lập phương trình tiếp tuyến của (H) đi qua điểm ( )4;5 -M . Bài 2 : (2,5 điểm) Cho hình lập phương ''''. DCBAABCD . Gọi O là các giao điểm các đường chéo của đáy dưới ABCD, biết OA’ = a. µ Trang 3 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 3 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ 1. Tính thể tích hình chóp A’.ABD, từ đó suy ra khỏang cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A’BD). 2. Chứng minh rằng AC’ vuông góc với mp(A’BD). Bài 3 : (3,5 điểm) Cho hàm số f được xác định bởi : ( ) 2 1 4 2 xmxmxfy --+== . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = -1. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành. 2. Chứng minh rằng đồ thị của hàm số luôn luôn đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi. ĐỀ TN 1984-1985 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Trình bày phương pháp đổi biến số để tính tính tích phân xác định. Aùp dụng : Tính : ( )ị - + 2 1 51 dxx . 2/ Phát biểu và chứng minh định lý về phương trình tổng quát của đường thẳng (xét cả các trường hợp riêng). II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (3,5 điểm) Cho hàm số f xác định bởi : ( ) 4 42 - - == x xxfy . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2. Tìm phương trình tiếp tuyến (D) của (C) tại ( )2;3 -A . 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), (D) và trục Oy. Bài 2 : (2 điểm) Trong mpOxy cho cho Parabol (P) có phuơng trình : xy 82 = . 1. Tìm tọa độ của tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của (P). 2. Chứng minh rằng với mọi 0¹k đường thẳng : 02 =-- kykx luôn luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 3 : (2,5 điểm) Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc ASB bằng a . 1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp. 2. Chứng minh rằng đường cao của hình chóp bằng : 1 2 cot 2 2 - aga . 3. Gọi O là các giao điểm của các đường chéo của đáy ABCD. Xác định góc a mặt cầu tâm O đi qua 5 điểm S, A, B, C, D. ĐỀ TN 1985-1986 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Phát biểu định nghĩa Elip. Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình chính tắc của Elip.(phần thuận) µ Trang 4 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 4 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ 2/ Aùp dụng công thức ( )ị= b a dxxSV để chứng minh công thức tính thể tích hình chóp. II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (3,5 điểm) Trong mpOxy cho ba điểm ( ) ( ).0;2,1;1),1;0( CBA - 1. Tìm tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC và viết phương trình đường tròn đó. 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ I. Bài 2 : (2 điểm) Cho hàm số : ( ) . 1 2 2 x xy - - = 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đường biểu diễn (C) của hàm số. 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox và các đường thẳng x = 2, x = 5. 3. Biện luận bằng đồ thị và đại số số giao điểm của (C) với đường thẳng (D) có hệ số góc m và đi qua điểm ( )0;1-M . Bài 3 : (2,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên tạo với đáy một góc 60 0 và cạnh đáy bằng a. 1. Tính thể tích hình chóp. 2. Tính góc do mặt bên tạo với đáy. 3. Xác định tâm mặt cầu ngọai tiếp hình chóp và tính bán kính mặt cầu đó. ĐỀ TN 1986-1987 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Phát biểu định nghĩa Hypebol và định nghĩa Elip. Viết phương trình chính tắc của Hypebol và Elip. Aùp dụng : Trong mặt phẳng Oxy, lập phương trình của Elip có tâm là gốc tọa độ 0, trục lớn nằm trên trục Ox, độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cực bằng 8. 2/ Viết và chứng minh công thức Niutơn – Lepnit. II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm F (3;0) và đường thẳng (D) có phương trình 3x – 4y + 16 = 0. 1. Tính khoảng cách từ điểm F tới (D). Suy ra phương trình đường tròn có tâm là F và tiếp xúc với (D). 2. Viết phương trình của parabol (P) có tiêu điểm là F và có đỉnh là gốc tọa độ 0. 3. Chứng tỏ rằng (P) tiếp xúc với (D), tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 2 : (3,5 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số f xác định bởi ( ) 43 23 +--== xxxfy . 2. Tính các tích phân sau đây : ị ị==I 2 0 2 0 3sin;cos p p xdxJxdxx . Bài 3 : (2,5 điểm) µ Trang 5 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 5 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ Một hình lăng trụ ABC. CBA ¢¢¢ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên BB’ = a, chân đường vuông góc hạ từ B¢ xuống đáy ABC trùng với trung điểm I của cạnh AC. 1. Tính góc giữa cạnh bên và đáy. Tính thể tích hình lăng trụ. 2. Chứng minh rằng mặt bên AA’C’C là hình vuông. ĐỀ TN 1987-1988 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) 1/ Phát biểu và chứng minh định lí về phương trình tổng quát của đường thẳng (xét cả các trường hợp riêng). 2/ Trình bày phương pháp đổi biến số để tính tích phân xác định. Aùp dụng : Tính ị - 1 0 21 dxx II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (3,5 điểm) Cho hàm số : x xy - - = 2 22 . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đường biểu diển (C) của hàm số. 2. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và đường thẳng x = -2. 3. Chứng minh rằng với mọi 0¹k đường thẳng kxy = và (C) luôn luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Bài 2 : (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho Elip : 225259 22 =+ yx . 1. Viết phương trình chính tắc và xác định các tiêu điểm, tâm sai của Elip. 2. Một đường tròn (C) có tâm I(0;1) và đi qua điểm A(4;2). Viết phương trình của đường tròn và chứng tỏ rằng (C) đi qua hai tiêu điểm của Elip. Bài 3 : (2,5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông tại B. Biết BB’ = AB = h và góc của B’C làm với mặt đáy một góc a . 1. Chứng minh rằng CBBBCA 'Ð=Ð và tính thể tích hình lăng trụ. 2. Tính diện tích thiết diện tạo nên do mặt phẳng ACB’ cắt hình lăng trụ. ĐỀ TN 1988-1989 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) Chọn một trong hai đề : Đề 1 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng D qua điểm M0(x0;y0) và nhận );( 21 aaa = làm véc tơ chỉ phương. Hãy lập phương trình tham số và chính tắc của D . Đề 2 : Trình bày phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân xác định của một hàm số. Aùp dụng : Tính ị 4 0 sin p xdxx II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (2,5 điểm) µ Trang 6 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 6 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E) : 123 22 =+ yx . 1/ Tính độ dài trục lớn, trục nhỏ, tọa độ hai tiêu điểm và tâm sai của Elip (E). 2/ Cho đường thẳng (D) có phương trình : 093 =+- ymx . Tính m để (D) tiếp xúc với (E). 3/ Viết phương trình của Parabol có đỉnh trùng với gốc tọa độ và có tiêu điểm là tiêu điểm bên trái của Elip đã cho. Bài 2 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại A, chân đường cao kẽ từ S xuống đáy trùng với đỉnh B. 1/ Chứng minh ba mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông và 2222 ACBASBSC ++= . 2/ Gọi SB = h, a=ÐASC và nhị diện cạnh AC làj . Chứng tỏ rằng =ÐSAB j . Tính thể tích hình chóp theo aj ,,h . Bài 3 : (3,5 điểm) Cho hàm số f xác định bởi : ( ) 1 2 - == x xxfy 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Dùng đồ thị (C) để biện luận theo m số nghiệm số của phương trình : 02 =+- mmxx . 3/ Viết phương trình các đường thẳng đi qua A(2;0) và tiếp xúc với (C). ĐỀ TN 1989-1990 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) Chọn một trong hai đề : Đề 1 : Lập phương trình chính tắc của Elip (chỉ trình bày phần thuận). Aùp dụng : Trong mặt phẳng Oxy cho Elip : 0549 22 =-+ yx . Tìm tọa độ các tiêu điểm của Elip. Đề 2 : Phát biểu và chứng minh công thức Niutơn – Lepnit. Aùp dụng : Tính tích phân : I = ị - 1 0 3 1 dxx . II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (3,5 điểm) Cho hàm số fm xác định bởi : ( ) 43 -+-== mmxxxfy m , m là tham số thực và có đồ thị là (Cm). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C3) của hàm số khi m = 3. 2/ Một đường thẳng (D) qua điểm uốn của (C3) và có hệ số góc là k. Tìm điều kiện k để (D) cắt (C3) tại 3 điểm phân biệt. 3/ Khi m thay đổi. Chứng minh rằng tiếp tuyến với (Cm) tại điểm uốn luôn luôn đi qua một điểm cố định. Bài 2 : (2 điểm) Trong mpOxy cho đường thẳng (D) có phương trình : 0234 =+- yx và F(2;0) 1/ Viết phương trình Parabol (P) nhận F làm tiêu điểm và đỉnh là gốc tọa độ. 2/ Tìm khỏang cách từ F đến đường thẳng (D). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 3 : (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và bằng a. 1/ Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông. µ Trang 7 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 7 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ 2/ Từ A dựng SDANSBAM ^^ , . Chứng minh rằng )(AMNmpSC ^ . 3/ Gọi K là giao điểm của SC và mp(AMN). Tính diện tích tứ giác AMKN. ĐỀ TN 1990-1991 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) Chọn một trong hai đề : Đề 1 : Định nghĩa tích phân xác định của hàm số ( )xf . Chứng minh : ( ) ( )[ ] ( ) ( )ị ịị +=+ b a b a b a dxxgdxxfdxxgxf Đề 2 : Định nghĩa Hyberbol. Viết phương trình chính tắc của Hyberbol trong mặt phẳng Oxy. Aùp dụng : Cho (H) : 1 169 22 =- yx . Xác định tiêu điểm và tâm sai của (H). II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (3,5 điểm) Cho hàm số f xác định bởi : ( ) 1 1 - +== x xxfy . 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) . 2/ Viết phương trình tiếp với (C) đi qua A(0;1). 3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận xiên, đường thẳng x = -1 và trục tung. Bài 2 : (2 điểm) Trong mpOxy cho Elip (E) có phương trình : 0225259 22 =-+ yx . 1/ Tìm tọa độ tiêu điểm và tâm sai của (E). 2/ Viết phương trình đường thẳng (D1) qua F1 và có hệ số góc k = 1 và (D2) qua F2 và có hệ số góc k = -1. Chứng tỏ (D1) ^ (D2). 3/ Viết phương trình đường tròn tâm F2 qua giao điểm của hai đường thẳng (D1) và (D2). Từ đó suy ra (D1) tiếp xúc với đường tròn. Bài 3 : (2,5 điểm) Cho hình thang vuông ở A và D, AD = AB = a, CD = 2a. ( )ABCDmpSD ^ , SB tạo với mp(ABCD) một góc j . 1. Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là những tam giác vuông. 2. M là trung điểm của SB. Mặt phẳng qua M và CD cắt SA tại N. Chứng tỏ rằng NMCD là hình thang vuông. Tính diện tích hình thang vuông đó. ĐỀ TN 1991-1992 : I/ LÝ THUYẾT : (2 điểm) Thiết lập đường tròn tâm I(a;b) bán kính R trong mặt phẳng Oxy. Tìm tâm và bán kính đường tròn (C) : 0204222 =---+ yxyx II/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC : (8 điểm) Bài 1 : (3 điểm) Cho hàm số : 323 xxy -= . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. µ Trang 8 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 8 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ 2. Gọi A là điểm uốn của (C), gọi ( )CB Ỵ có hoành độ bằng 3. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại A và B. 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cung AB của đồ thị (C) và bởi các đoạn AD, BD Bài 2 : (2,5 điểm) Trong mpOxy cho F(0;3) và đường thẳng (D) : 01643 =+- yx . 1. Lập phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với (D). 2. Lập phương trình của Parabol (P) có tiêu điểm F và có đỉnh là gốc tọa độ. Chứng tỏ rằng (P) tiếp xúc với (D). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 3 : (2,5 điểm) Tất cả các mặt bên và mặt đáy của hình hộp ABCD.A’B’C’D’ là các hình thoi bằng nhau cạnh bằng a và ( )090'' <=Ð=Ð=Ð aaDAABAABAD 1. Tính đường cao của hình hộp hạ từ đỉnh A’ xuống đáy ABCD theo a và a . 2. Tính diện tích mặt chéo AA’C’C theo a và a . 3. Tính thể tích hình hộp theo a và a . ĐỀ TN 1992-1993 : Bài 1 : (4,5 điểm ). Cho hàm số : y = x3 – 6x2 + 9x. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm uốn. 3. Dựa vào đồ thị hàm số biện luận số nghiệm số của phương trình : x3 – 6x2 + 9x – m = 0. 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thi (C), trục hoành và các đường thẳng x= 1, x = 2. Bài 2 : (1,5 điểm ). Cho hàm số : y = 2exsinx, chứng minh rằng : 2y – 2y’ + y” = 0. Bài 3 : (2 điểm ). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường Hypebol với phương trình : 3x2 – y2 = 12. 1. Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai và phương trình các đường tiệm cận của hypebol đó. 2. Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng y = kx cắt hypebol nói trên. Bài 4 : (2 điểm ). Trong không gian Oxyz cho mp(P) : 2x + y – z – 6 = 0. 1. Viết phương trình tham số của mp(P). 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mp(P). 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp(P). ĐỀ TN 1993-1994 : Bài 1 : (4 điểm ). Cho hàm số : kx kkxxy - ++- = 12 22 với k là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi k = 1. 2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(3;0) có hệ số góc a. Biện luận theo a số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm A. 3. Chứng minh rằng "k tuỳ ý đồ thị của hàm số luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và tổng các tung độ của chúng bằng 0. µ Trang 9 TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH (1980_ 2005) Trang 9 µ µ Sưu tập và biên soạn : Nguyễn Ngọc Bích _ G/v Toán THPT Cư M’gar, Daklak - Dđ : 090.5139960 µ Bài 2 : (2 điểm ). Tính các tích phân : 1. ị 2 0 5sin p xdx 2. ( )ị - e xdxx 1 2 ln1 . Bài 3 : (2 điểm ). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(-1;2), B(2;1) và C(2;5). 1. Viết phương trình tham số của các đường thẳng AB và AC. Tính độ dài các đoạn thẳng AB và AC. 2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp DABC. Bài 4 : (2 điểm ). Tr
Tài liệu đính kèm: