Tuyển tập bài tập ôn tập kiểm tra Toán lớp 3

docx 25 trang Người đăng dothuong Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập bài tập ôn tập kiểm tra Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập bài tập ôn tập kiểm tra Toán lớp 3
Số học:
Trắc nghiệm
Mức 1:
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả: 
	A. 11 số 	B. 8 số 	C. 9 số 	D. 10 số 
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là: 
	A. 83433 	B. 82443 	C. 83543 	D. 82543 
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: 
	A. 1011 	B. 1001 	C. 1000 	D. 1111 
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là: 
	A. 2008 	B. 2009 	C. 2017 	D. 2005 
Câu 5. Số 54 175 đọc là: 
	A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. 	
	B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
	D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm. 
Tự luận:
1.Tính nhẩm:
2000 + 2000 = 	5000 - 4000 =
4000 x 2 = 	10000 :2 =
2000 + 2000 = 4000	5000 - 4000 =1000
4000 x 2 = 8000	10000 :2 = 5000
2.Tính nhẩm:
7000 + 2000 = 	5000 x 2 =
3000 - 2000= 	4000 : 4 =
7000 + 2000 = 7000	5000 x 2 =10000
3000 - 2000= 1000	4000 : 4 =1000
3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900; 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:2600; 2900: 3005: 3059.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:3059: 3005: 2900; 2600.
4. Viết các số sau thành tổng:
a) 1357= 
b) 15027 = 
a) 1357= 1000 + 300 + 50 +7 
b) 15027 = 10000 + 5000 + 20 +7
5. Viết các tổng sau thành số:
a) 2000 + 500 + 40 + 2 =. 
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = .
a) 2000 + 500 + 40 + 2 = 2542 
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = 67205	
Mức 2:
Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao? 
	A. 54 bao 	B. 15 bao 	C. 84 bao 	D. 36 bao 
Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 10123 	B. 10234 	C. 12345 	D. 10000 
 Câu 3. 253 + 10 x 4 = ? 
	A. 200 	B. 250 	C. 300 	D. 293 
 Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? 
	A. 12.000 đồng 	B. 9.000 đồng 	C. 6.000 đồng 	D. 18.000 đồng 
Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 
	A. XI 	B. XII 	C. VVII 	D. IIX 
Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
4836 + 2557	b)7540 – 855
c) 2439 x 4	d)3648 : 6
a)7393	b)6685
c) 9756	d)608
2. Tìm x: 
 a) X + 3625 = 7546 b) X x 6 = 1824
 a) x= 3921 b) 304
3. Đặt tính rồi tính:
27825 + 34598	b)90763 - 8525
c) 5678 x 3	 d)8491 : 7
62414	b)82238
c) 17034	 d)1213
4. Tìm x:
	a) X : 8 = 3276	 b) 8 x X = 33176
 a) 26208 b) 4147
5. Đặt tính rồi tính:
47096 + 8937	b)84124 - 25067
c) 4518 x 9	d)6472 : 8
a)56033	b)59057
c) 40662	d)609
Mức 3:
Câu 1. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là: 
	A. 37 	B. 27 	C. 53 	D. 63 
 Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 
	A. 99998 	B. 99990 	C. 88888 	D. 99999 
Câu 3. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là: 
	A. 18 	B. 24 	C. 9 	D. 27 
Câu 4. 1 hm =  m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 10	B. 100	C. 1000 	D.10 000 
Câu 5 Tìm số dư của phép chia: 29 : 6 
	A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 5 
Tự luận:
Tính giá trị biểu thức:
35025 -284 : 4 b) 6124 x 5 – 16075 
a) = 35025 – 71 b) =30620 - 16075
 =34954 =14545
Tính giá trị biểu thức:
5275 – 1041 x 5 b) 2518 + 3045 : 5 
a) = 5275 - 5205 b) =2518 + 609
 =70 =3127
Tính giá trị biểu thức:
92495 – 3456 x 8 b) (24541 – 19438) : 9 
a) = 92495 - 27648 b) =5103 : 9
 = 64847 =567
Tính giá trị biểu thức:
50307 – 56805 : 5 b) 10302 x 4 + 7928
a) = 50307 - 11361 b) = 41308 + 7928
 = 38946 = 49136
Tính giá trị biểu thức:
82830 – 6580 x 6 b) 24036 : ( 23576 – 23578)
a) = 82830 - 39480 b) =24036 : 2
 =43350 =12018
Mức 4
Câu 1. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là: 
	A. 8 765 	B. 8 999 	C. 7 654 	D. 8 876 
 Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là: 
	A. 73 	B. 38 	C. 28 	D. 27 
Câu 3. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, , 100 có số lượng số hạng là: 
	A. 34 số 	B. 50 số 	C. 33 số 	D. 30 số 
Câu 4. Một giờ gấp 5 phút số lần là: 
	A. 20 lần 	B. 15 lần 	C. 10 lần 	D. 12 lần 
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,  
	A. 1000 	B. 1234 	C. 2007 	D. 100 
Tự luận:
Tính giá trị biểu thức: 28657 + 3284 x 3 : 4
28657 + 3284 x 3 : 4= 28657 + 9852 : 4
 = 28657 + 2463
 = 31120
Tìm x: ( X – 1284 ) x 2 = 6478
 ( X – 1284 ) x 2 = 6478
 ( X – 1284 ) = 6478 : 2
 X – 1284 = 3239
 X = 3239 + 1284
 X = 4523
Tìm x: X x 5+ 1264 = 5149
X x 5+ 1264 = 5149
X x 5 = 5149 – 1264
X x 5 = 4485
X = 4485 : 5
X = 897
Tính giá trị biểu thức: 1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5
1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5 = 3828 – 1775 : 5
 = 3828 : 5
 = 3474
T ính nhanh: 2 x 9 + 5 x 9 + 27
2 x 9 + 5 x 9 + 27 = 2 x 9 + 5 x 9 + 3 x 9
 = ( 2 + 3 + 5 ) x 9
 = 10 x 9
 = 90
ĐẠI LƯỢNG
Mức I
Trắc nghiệm:
1. 1km = ..m ?
	A. 1000 	B. 10 00	C. 10 	D. 100 
2. 3 giờ = phút?
	A. 30	B. 90	C. 60 	D. 180 
3. 1 tuần lễ và 3 ngày = ..ngày?
	A. 7	B. 10	C. 14 	D. 9 
4. 9m 4cm=  cm 
	A. 94 cm 	B. 940 cm 	C. 904cm 	D. 9004
5. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao: 
	A. 1 m 30 cm 	B. 1 m 30 dm 	C. 1 m 20 cm 	D. 130 dm 
Tự luận: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = dm 2 dm = cm
5m=.dm 2dm = ..mm.
1m= 10dm 2dm= 20 cm
5m = 50dm 2dm=200mm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 hm = m 1 dam = m
5hm=.m 2dam =  m.
1 hm = 100m 1 dam = 10m
5hm =500m 2dam = 20 m.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = phút 3 giờ = phút
1 tuần=.ngày 3 tuần =  ngày
1 giờ = 60 phút 3 giờ = 180 phút
1 tuần= 7.ngày 3 tuần = 21 ngày
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
kg = g 3 kg = g
 1 tuần 3 ngày =.ngày 1 ngày =  giờ
kg = 1000g 3 kg = 3000g
 1 tuần 3 ngày = 10ngày 1 ngày = 24 giờ
Em có 12 viên bi, em cho bạn An số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi? 
	Bài giải:
 Số bi em cho bạn An là: 12 : 3 = 4 ( viên bi)
Số bi em còn lại là: 12 –( 3 + 4) = 5 (viên bi)
	Đáp số: 5 (viên bi)
Mức II
Trắc nghiệm:
1. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày 
	A. 19 	B. 18 	C. 16 	D. 17 
Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: 
	A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 	 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 	
 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 	 D. Tháng: 4, 6, 10, 11 
Câu 3. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng: 
	A. . tuổi mẹ 	B. tuổi mẹ 	C. tuổi mẹ 	D. tuổi mẹ 
Câu 4. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
	A. 506 	B. 5006 	C. 56 	D. 560 
Câu 5: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
 A. 2 giờ 5 phút.	 B. 2giờ 10 phút.
 C. 5 giờ 40 phút.	 D. 11 giờ 20 phút
Tự luận:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 a) . b) ......
 a) 6 giờ 10 phút. b) 6 giờ 55 phút ( hoặc 7 giờ kém 5 phút)
2 
3. Viết ( theo mẫu)
Mẫu: Giảm 12 m đi 3 lần được: 12 : 3 = 4 (m).
Giảm 42 kg đi 6 lần được:
Giảm 45 l đi 5 lần được:..
Giảm 28 m đi 4 lần được:
Giảm 24 phút đi 3 lần được:..
42 : 6 = 7(kg); b) 45 : 5 = 9(l); 
c) 28 : 4 = 7 (m); d) 24 : 3 = 8 (phút)
4. Viết ( theo mẫu)
Mẫu: Gấp 12 m lên 3 lần được: 12 x 3 = 36 (m).
Gấp 42 kg lên 6 lần được:
Gấp 45 l lên 5 lần được:..
Gấp 28 m lên 4 lần được:
Gấp 24 phút lên 3 lần được:..
42 x 6 = 252(kg); b) 45 x 5 = 225(l); 
c) 28 x 4 = 112 (m); d) 24 x 3 = 72 (phút)
5. Tính:
a) 124 dm + 215dm = b) 458 m – 352m = 
c) 145 hm x 5=	 d) 567 giờ : 3 =
a) 124 dm + 215dm = 339 dm b) 458 m – 352m = 106 m
c) 145 hm x 5= 752 hm	 d) 567 giờ : 3 = 189 giờ
Mức III
Câu 1. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là 
	A. Thứ ba 	B. Thứ sáu 	C. Thứ năm 	D. Thứ tư 
Câu 2. 3dm 5cm =  mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
	A. 305 	B. 35 	C. 350 	D. 3050 
Câu 3. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có 
	A. 25 phút 	B. 40 phút 	C. 4 phút 	D. 15 phút 
Câu 4. 100 g + 48 g - 40 g = ? 
	A. 108 g	 B. 140 g 	C. 188 g 	D. 148 g	 
Câu 5: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
	A. 1	 B. 2 	C. 3 	D. 4
Tự luận:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) của 427 kg là:.kg.
b) của 6375m là:.m.
c) của 5672l là:.l.
d) của 7216 đồng là:. đồng.
a)61 kg	b)1275m 	c) 709 l 	d) 1804 đồng
2. Điền dấu >< =?
 5 m 4 cm..504 cm	5 m 4 cm..6m
 5 m 4 cm..540 cm	5 m 4 cm..54 cm
 5 m 4 cm = 504 cm	5 m 4 cm < 6m
m 4 cm 54 cm
3. Bao thứ nhất có 54 kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 18 kg gao. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kilôgam gạo?
 Bài giải:
	Số kilôgam gạo bao thứ hai có là: 54 – 18 = 36 ( kg)
	Số kilôgam gạo cả hai bao có là: 54 + 18 = 72( kg)
 Đáp số: 72 kg
4. Một xe máy đi hai giờ đầu được 60 km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 35 km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
	Bài giải:
Số ki lô mét xe máy đi trong 3 giờ sau là: 35 x 3 = 105 (km)
Số ki lô mét xe máy đã đi tất cả là: 60 + 105 = 165 9 km)
	Đáp số: 72 km
5. Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 
số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
Bài giải:
Số bộ quần áo phân xưởng đã may là: 2340 : 9 = 260 ( bộ)
Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là: 2340 - 260 = 2080( bộ)
	Đáp số: 2080( bộ)
Mức IV
Trắc nghiệm:
Câu 1: 5 phút bằng một phần mấy của giờ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? 
	A. 18 cái. 	B. 72 cái. 	C. 12 cái. 	D. 62 cái. 
Câu 3. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? 
	A. 360 km 	B. 300 km 	C. 960 km 	D. 600 km 
Câu 4:Đồng hồ E chỉ mấy giờ?
 A. 10 giờ 40 phút.	 B. 10giờ 30 phút.	
C. 11 giờ 40 phút.	 D. 11 giờ 20 phút.
Câu 5: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? 
	A. Thứ tư. 	B. Thứ sáu. 	
 C. Thứ năm. 	D.Thứ bẩy. 
Tự luận: 
1. Tháng sáu của một năm nào đó có ngày chẵn đầu tiên rơi vào chủ nhật. Hỏi tháng đó có mấy ngày chủ nhậ? Là những ngày nào?
	Ngày chẵn đầu tiên của tháng là ngày mồng 2. Nếu mồng 2 là ngày chủ nhật thì tháng đó có 5 ngày chủ nhật là nhửng ngày: ngày 2, ngày 9, ngày 16, ngày 23 và ngày 30.
2. Một năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
	Ta có phép chia 366 : 7 = 52 ( dư 2).
 Vậy năm nhuận có 52 tuần lễ và 2 ngày.
3. Có 189 kg đường dự định chia đều vào 9 thùng to thì vừa hết. Nhưng không đủ thùng to nên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng nhỏ đựng ít hơn mỗi thùng to là 12 kg. Hỏi cần bao nhiêu thùng nhỏ để đựng hết số đường đó?
Bài giải:
	Số ki-lô-gam mỗi thùng to đựng là: 189 : 9 = 21 (kg)
	Số ki-lô-gam mỗi thùng nhỏ đựng là: 21 - 12 = 9 (kg)
	Số thùng nhỏ cần để đựng hết 189 kg đường là: 189 : 9 = 21 ( thùng).
 Đáp số: 21 thùng.
4. Năm nay mẹ Lan 35 tuổi. Sang năm tuổi Lan bằng tuổi của mẹ Lan. Hỏi mẹ Lan sinh Lan năm mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Mỗi năm mỗi người sẽ tăng 1 tuổi.
 Sang năm số tuổi của mẹ Lan là: 35 = 1 = 36 ( tuổi)
 Sang năm tuổi của Lan là: 36 : 4 = 9 ( tuổi)
 Năm sinh Lan, số tuổi của mẹ Lan là: 36 – 9 = 27 tuổi)
 Đáp số: 27 tuổi.
5. Bình có 40 viên bi. Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An bằng số bi của Bình. Hỏi An có mấy viên bi?
Bài giải:
Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An lúc đó là: 40 : 4 = 10 ( viên bi)
số bi của An lúc đầu là: 10- 3 = 7 ( viên bi)
 Đáp số: 7 viên bi.
CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC
Mức I
Trắc nghiệm:
Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
 Số góc vuông có trong hình vẽ là:
 A. 1	 B. 2 	
 C. 3 	 D. 4
Số ô vuông có trong hình bên là: 
A. 4	B. 5	
 C. 6	D. 7
Hình sau có diện tích là:	 
5 cm
5 c5cm55m 5555
20 cm	B. 20 m
20 cm2 D. 25 cm2
 5cm
Tự luận:
 Câu 1:Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
Hình chữ nhật có góc vuông, cạnh dài bằng nhau và cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có .góc vuông và ..cạnh bằng nhau.
Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.
 Câu 2. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: .
. 
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)
3.Tính độ dài đường gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm
Câu 58. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng AM có độ dài là: ..
AM có độ dài là: 50 cm	 
5.Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.
Chu vi hình tam giác: 25 + 30 + 40 = 95(cm.)
Mức II
Trắc nghiệm:
Câu 1. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 
	A. 36 cm² 	B. 20 cm² 	C. 65 cm² 	D. 45 cm 
Câu 2. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ? 
	A. 4 hình 	B. 3 hình 	C. 2 hình 	D. 6 hình 
Câu 3. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? 
	A. 3 cm 	B. 12 cm 	C. 4 cm 	D. 36 cm 
Câu 4. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ 2 dài là: 
	A. 28 dam 	B. 108 dam 	C. 18 dam 	D. 38 dam. 
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
	A. 16 	B. 12 	C. 8 	D. 4 
Tự luận:
Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
 Bài giải:
Cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 ( cm)
Diện tích hình vuông la: 8 x 8 = 64 ( cm2)
 Đáp số: 64 cm2
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó.
 Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là:
 ( 38 +22) x 2 = 120 m
 Đáp số: 120m
Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng.
 Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là:
 42 : 3 = 14 m
 Đáp số: 14m
Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 60m và gấp đôi chiều rộng.
 Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 : 2 = 30 ( m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là: (60 + 30) x2 = 180 (m)
 Đáp số: 180m
Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi của hình đó là 72 m và chiều rộng là 15m.
 Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là: 72 : 2 – 15 = 21 ( m)
 Đáp số: 21m
Mức III
Trắc nghiệm:
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác 
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 12 đoạn thẳng 	B. 15 đoạn thẳng 	
 C. 6 đoạn thẳng 	D.18 đoạn thẳng 
Câu 3. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
	A. 36cm2 	B. 12cm2 	C. 9cm2 	D. 16cm2 
Câu 4 Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 13 đoạn thẳng. 	B. 7 đoạn thẳng. 	C. 9 đoạn thẳng. 	D. 10 đoạn thẳng. 
Câu 5. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 12 đoạn thẳng. 	B. 15 đoạn thẳng. 	
 C. 10 đoạn thẳng. 	D. 5 đoạn thẳng. 
Tự luận:
Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài 4dm. Tính chu vi và diện tích băng giấy đó.
Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh gỗ đó.
Mức IV
Trắc nghiệm:
Câu 1. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: 
	A. 7 tam giác, 6 tứ giác. 	B. 7 tam giác, 5 tứ giác. 	
	C. 7 tam giác, 7 tứ giác. 	D. 6 tam giác, 5 tứ giác. 
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác 	B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác 
	C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
Câu 3. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: 
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
Câu 4. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 7 đoạn thẳng 	B. 21 đoạn thẳng 	
C. 18 đoạn thẳng 	D. 14 đoạn thẳng 
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
Tự luận:
TOÁN LỜI VĂN
Mức I
Trắc nghiệm:
Câu 1. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: 
	A. 8 bạn, còn thừa 1 viên 	B. 7 bạn, còn thừa 1 viên 	
	C. 7 bạn 	D. 8 bạn 
Câu 2. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị 
	A. 606 	B. 111 	C. 886 	D. 689 
Câu 3. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? 
	A. 12000 đồng 	B. 9000 đồng 	C. 18000 đồng 	D. 6000 đồng 
Câu 4. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi ?
	A. 34 tuổi	B. 50 tuổi	C. 33 tuổi 	D. 30 tuổi
Câu 5. Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền? 
	A. 1500 đồng B. 15 000 đồng	C.150 000 đồng	D. 30 đồng
Tự luận:
1. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?
Bài giải:
	Số dam đoạn dây thứ hai dài là: 36 – 15 = 26 ( dam)
	 Đáp số: 26 dam
Câu 2. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ? 
Bài giải:
	Số ki lô gam gạo ngày thứ hai bán là: 2358 : 3 = 786 (kg)
	 Đáp số: 786 kg
Câu 3. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái bánh? 
Bài giải:
	Số cái bánh có tất cả là: 3 x 4 x 6 = 72 ( cái bánh)
	 Đáp số: 72 cái bánh
Câu 4. Một gia đình nuôi thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ? 
Bài giải:
	Số con thỏ trong 1 chuồng là: 10 : 2 = 5 ( con)
 Số con thỏ trong 5 chuồng là: 5 x 5 = 25( con)
	 Đáp số: 25 con.
Câu 5. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
Bài giải:
	Tuổi em 3 năm trước là: (15 – 3): 2 = 6 (tuổi)
 Tuổi em hiện nay là: 6 + 3 = 9 (tuổi)
	 Đáp số: 9 tuổi.
Mức II
Trắc nghiệm:
Câu 1. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ? 
	A. 8 	B. 20 	C. 24 	D. 15 
Câu 2. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
	A. 10 tuổi 	B. 12 tuổi 	C. 9 tuổi 	D. 11 tuổi 
 3. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
	A. 10 tuổi 	B. 12 tuổi 	C. 9 tuổi 	D. 11 tuổi 
4. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?
 A. 10 dam	B. 16dam	C. 51dam	D. 11 dam
5. Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ? 
	A. 8032 kg 	B. 8000 kg	C. 8023 kg	D. 8002 kg
Tự luận:
1. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? 
Bài giải:
	Số m người đi bộ đi trong một phút là: 480 : 6 = 80( m)
 Số m người đi bộ đi trong chín phút là: 80 x 9 = 720( m)
	 Đáp số: 720 mét
2. Lớp 3A có 35 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? 
Bài giải:
	Số học sinh 1 hàng của lớp 3A là: 35 : 7 = 5 ( học sinh )
 Số học sinh của lớp 3B là : 6 x 5 = 30 ( học sinh)
	 Đáp số: 30 học sinh.
 3. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau. 
Bài giải:
	Số quyển sách xếp trong 1 tủ là: 372 : 2 = 186 ( quyển sách )
 Số quyển sách xếp ở mỗi ngăn tủ là : 186 : 3 = 62 ( quyển sách)
	 Đáp số: 62 quyển sách
4. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
	Số tuổi của bố là: 32 + 4 = 36 ( tuổi)
 Số tuổi của con là : 36 : 4 = 9 ( tuổi)
	 Đáp số: 9 tuổi
5. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? 
	 Bài giải:
	Số km ô tô đi trong một giờ là: 240: 4 = 60 ( km)
 Số km ô tô đi trong 6 giờ là : 60 x 6 = 360 ( km)
	 Đáp số: 360 km
Mức III
Trắc nghiệm:
Câu 1. Nếu viết ra giấy các

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_4_muc_do_toan_3_theo_tt_22.docx