Tuyển tập 64 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 3

doc 74 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 286Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 64 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 64 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 3
Tuyển tập 64 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 gồm phần trắc nghiệm và tự luận, làm trong thời gian 40 phút, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi và ôn tập cho học sinh, các bậc phụ hunh và các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán LỚP 3. Mời các bạn tham khảo.
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 3
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928	B. 982	C. 899	D. 988
2. 	 - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 
A. 260	B. 340	C. 430	D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg	B. 8kg	C. 6kg	D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410	B. 400	C. 140	D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4	B. 6	C. 8	D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24	B. 16; 17; 18	C. 17; 19; 21	D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
10cm
17cm
19cm
A. 68cm	 B	 D
B. 86cm	 	
C. 46cmD. 76cm	A	 C
8. Hình bên có:	A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
	B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136	b) 375 - 128	c) 48 x 6	d) 49 : 7
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99	b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
 a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
Bài 5:
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9. 
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100	b. 989	c. 900	d. 999
418 + 201 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
621	b. 619	c. 719	d. 629
627 – 143 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
474	b. 374	c. 574	d. 484
6 x 6 ¨30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
1
5
	c. =
 5. của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là 
 a. 6m	b. 7m	c. 8m	d. 9m
 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn...Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 7 giờ	b. 8 giờ	c. 9 giờ	d. 10 giờ
 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 34	b.304	c. 340	d. 7
 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
 a. 11 ngày	b. 21 ngày 	c. 24 ngày	d.28 ngày
II. Thực hành: 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
 452 + 361	541 - 127 	54 x 6	24 : 6
Câu 2 : Tính:
 5 x 7 + 27 	 80 : 2 – 13 
Câu 3 : Tìm X
1
5
 x x 4 = 32	X : 6 = 12 
Câu 4 : Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh ?	
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng :
A.1 B.13 C.42 D.48
Câu 2 : 8m2cm = cm .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.82 B.802 C.820 D.8200
Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :
A.95 B.24 C.65 D.55
Câu 4:Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là :
1
6
A.12 B.25 C.30 D.35
Câu 5: của 48 m là:
A.8m B.42m C.54m D.65
Câu 6 :Số bảy trăm linh bảy viết là :
A.770 B.707 C.777 D.700 
Câu 1: Đặt tính rồi tính
635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6
Câu 2: Tính :
 5 x 5 + 18	5 x 7 – 23	 7 x 7 x 2  
 Câu 3: Tìm x
 84 : X = 2	 X : 4 = 36
................................................................................................................................
................................................................................................................................
 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
ĐỀ 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm: 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1.	8 x 7 + 42 = ?
A. 120	B. 98	C. 14	D. 36
2. 7 x X = 56 thì X = ?
A. 392 	 B. 49	 	C. 63	D. 8
3. của 1 giờ là:
A. 15 phút	B. 10 phút	C. 12 phút	D. 20 phút
4. Tìm x biết:
96 : x = 3
A. x = 32	B. x = 303	C. x = 302	D. x = 203
5. 5m6cm =.cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.56 B.506 C.560 D.5600
6.Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là:
A.28 B.21 C.11 D.35
 Phần II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
157 + 109 548 - 193 16 x 5 86 : 2
Bài 2:Tìm x:
a) X : 7 = 63 b) X x 6 = 54
Bài 3:Tính:
a) 28 x 7 – 58 b) 96 : 3 + 249
1
2
Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
ĐỀ 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
	I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. 
	1/ 9 lµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh nµo sau ®©y?
A. 8 X 4	B. 36 : 4	`	C. 15 - 7	D. 3 X 9
	2/ cña 15 lµ :
A. 3	B. 4	C.5	D. 6
	3/ 4 X7 4 X 6 dÊu ®iÒn vµo « trèng lµ :
A. 	C. =
	4/ KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 18 x 5 lµ:
A. 87	B. 88	C. 89	C. 90
	5/ KÕt qu¶ cña phÐp chia 48 : 6 lµ :
A. 6	B. 7	 	C. 8	D. 9
	6/ 7 gÊp lªn 5 lÇn lµ bao nhiªu ?
A. 25	B. 35	C. 45	D. 55
	7/ Sè gãc vu«ng trong h×nh vÏ bªn lµ :
 A. 1gãc	B. 2 gãc	 C. 3 gãc	 D.4 gãc
	8/ H×nh t« mµu lµ bao nhiªu phÇn cña h×nh ch÷ nhËt lín?
 A. 	 	B. 	C.	
 	II/ PhÇn tù luËn : 
	1/ §Æt tÝnh råi tÝnh: 
a. 361 + 147	 b. 824 - 662	 c. 26 x 5	 d. 48 : 4
2/Tính: 
 a)27 x 3 – 54 b)55 : 5 + 129
3/ Mét quÇy hµng cã 36 kg cam vµ ®· b¸n sè cam ®ã. Hái quÇy hµng ®· b¸n bao nhiªu ki-l«-gam cam? 
ĐỀ 6
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm :
Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời có kết quả đúng.
Câu 1: 1dam = .m
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.10 B.1 C.100 D.20
Câu 2: 32 : 4 = .
 Kết quả của phép tính là:
 A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 3: 20 : 4 x 5 = .
 Kết quả của phép tính là:
 A.30 B.25 C.20 D.24
Câu 4: 14 giờ 30 phút hay còn gọi là:
 A.4 giờ chiều B.2 giờ chiều C.8 2 giờ 30 phút chiều D. 2 giờ 
1
2
Câu 5: của 16 giờ là:..giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.6 B.8 C.3 2 D. 14 
Câu 6:32 : X = 8 .Thì X = ?
 A.3 B.4 C.5 D.6
B. PhÇn tù luËn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính : 
a) 129 +245 b)463 – 138 c) 36 x 7 d) 96 : 3 
Bài 2: Tìm X : 
 a) 27 : X = 3 b) X : 7 = 18 
Bài 3:Tính: 
 a) 48 x 4 – 29 b) 77 : 7 + 148 
 Bài 4: Lan sưu tầm được 18 con tem, Ngọc sưu tầm được số tem gấp 3 lần số tem của Lan .Hỏi Ngọc sưu tầm được bao nhiêu con tem ? 
 Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 
Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng: 
a. 32 giảm 4 lần
 A. 32 - 4 = 28
 B. 32 : 4 = 6
 C. 32 : 4 = 8
b. 35 giảm 5 lần
 A. 35 - 5 = 30
 B. 35 : 5 = 7
 C. 35 : 5 = 6
c. 24 giảm 3 lần
 A. 24 - 3 = 21
 B. 24 : 3 = 7
 C. 24 : 3 = 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. của 40 m là .... m;
b. của 35 m là .... m;
Bài 3: Điền dấu ,= thích hợp vào chỗ chấm:
3m6cm.36cm 4dm3cm.43cm
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
156 + 217 463 – 118 45 x 5 54 : 6
Bài 2: Tìm x: 
 a) x : 6 = 5 b) x 7 = 70
....................................................
Bài 3:Tính:
 a)19 x 4 – 37 b)30 : 3 + 125
...
Bài 4: Bác An nuôi được 48 con thỏ, Bác Tâm nuôi gấp đôi số thỏ của Bác An.Hỏi Bác Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ.
Bài giải:
ĐỀ 8
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số 36052 đọc là:
Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai.
Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi.
Sáu mươi ba nghìn năm trăm hai mươi	 
D. Sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = ...... cm là:
 	A. 92 B. 902	C . 920 	D. 9002 
Bài 3. Tìm y Biết y x 3 = 93 
 A. y =279 B. y = 301 C. y= 31 	D. Không tìm được y
Bài 4. của 15m là ... m Số cần điền vào chỗ chấm là: 
	A . 5 	B. 3	C. 4 D. Không có số nào
Bài 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
 a) Kết quả của dãy tính 7 x 5+ 27 là 170 
 b) Kêt quả của dãy tính 90 : 3 - 7 là 23 
II. Phần tự luận: 
1. Đặt tính rồi tính 
 a) 457 + 209 b) 784 – 365 c) 17 x 7 d)48 : 4 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tính:
 a) 5 x 7 + 346 = b) 90 : 3 - 15 = 	
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài toán: Một thùng dầu có 40 lít. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 
ĐỀ 9
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Số 365 đọc là:
	a/ Ba trăm sáu mươi	c/ Ba trăm sáu mươi lăm
	b/ Ba trăm năm mươi sáu	d/ Ba trăm linh năm
2. Số “Chín trăm linh chín” viết là:
	a/ 99	b/ 909	c/ 919 	d/ 900
3. Có 24 bông hoa, số bông hoa là:
	a/ 6 bông hoa	b/ 24 bông hoa	c/ 4 bông hoa	d/ 8 bông hoa
4. 12 gấp 2 lần được:
	a/ 14	b/ 16	c/ 24	d/ 12
5. Kết quả của dãy tính: 9 x 5 + 8 là
	a/ 53	b/ 48	c/ 117	d/ 40
6. 1m 5dm bằng:
	a/ 15m	b/ 15dm	c/ 10dm	d/ 10m
II. Phần II: 
1. Đặt tính rồi tính: 
	a/ 312 + 118 	b/ 443 - 116	c/ 24 x 3	d/ 96 : 3
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tìm X: 
	a/ X x 4 = 32	b/ 27 : X = 3
................................................................................................................................................................................................................................................................ 3. Tính:
 a/27 x 3 – 19 b/16 x 4 + 98
............................................................................................................................................................................................................................................................
4. Bài toán:
	Nga hái đuợc 6 bông hoa. Hằng hái được gấp 3 lần số hoa của Nga hái. Hỏi Hằng hái được mấy bông hoa ?
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 10
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Trong phép tính: 63 : 7 = ? kết quả là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 2: Trong phép tính: 34 x 4 = ? Kết quả là:
A. 124 B. 136 C. 140 D. 30
Câu 3 1hm = ..m
A. 10 m B. 100m C. 1000m D. 500m
 1
Câu 4: của 36 phút là:
 6
A. 6 phút B. 8 phút C. 9 phút D. 10 phút
Câu 5: Một lớp học có 35 bạn, xếp đều thành 5 hàng. Vậy mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
A. 5 bạn B. 6 bạn C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 6: 32 : x = 8 thì x = ?
A.36 B.24 C.8 D.4
II. PHẦN THỰC HÀNH: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 624 + 284 593 - 327 44 x 6 84 : 4
.....
.........
Câu 2: Tính:
 a)28 x 3 – 25 b) 84 : 4 + 139 
.....
....
Câu 3: Một buổi tập múa có 7 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ? 
 Giải 
............
......
........
ĐỀ 11
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Phần I:Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số 42 là kết quả của phép nhân nào?
A. 6 x 6 B. 6 x 7	 C. 6 x 9 D. 6 x 5
2/ 7 x 8 = Số cần điền vào ô trống là:
	A. 42 B. 49	 C. 50 D. 56
3/ 36 : 6 35 : 7
 Dấu cần điền vào ô trống là:
	A. >	B. <	C. =	
4/ 8 hm 80 m
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. =	B. 	
5/ của 80 kg là:
	A. 20 kg	B. 30 kg	C. 40 kg D. 50 kg
6/ x – 36 = 149 thì x = ?
	A. 285	 B. 275 C.175 D.13
Phần II:Tự luận
1/Đặt tính rồi tính:
	 a. 285 + 108 	 b.452 - 136 c. 48 : 4	 d. 66 : 6
2/Tìm x
a) 439 – x = 145 b) x x 7 = 70
3/ Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm
4/ Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 35 m vải, ngày thứ hai bán được số vải gấp ba lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
ĐỀ 12
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng : 
1. Số bé nhất có 4 chữ số là:
	A. 1000	B. 1001	C.1010	D. 1111
2. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
	A. 990	B.999	 C.900 	D.100
3. Cho dãy số: 7; 14; 21; 28; ........; ..........;49; 56; 63; 70. Hai số còn thiếu là:
A. 30 và 32	B. 36 và 38	C. 35 và 42	D. 38 và 40
4. Trong rổ có 18 quả cam, lấy ra số quả cam. Như vậy đã lấy ra:
	A. 3 quả cam 	B. 6 quả cam 	C. 15 quả cam	D. 12 quả cam 
5. của 24 giờ là ......... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 4	B. 12	C.18 	D. 6
6.Trong các phép chia có dư với số chia là 5,thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là: 
A. 5 	B. 4 	C. 3	D. 2
7. Hình vẽ bên có ........... góc vuông. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 	A. 12	 B.10	 C. 8	 D. 4
8. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác, mấy hình vuông?
 A. 5 hình vuông, 4 hình tam giác	B. 4 hình vuông, 5 hình tam giác 
 C. 5 hình vuông, 6 hình tam giác 	D. 6 hình vuông, 5 hình tam giác
PHẦN II : TỰ LUẬN :
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 426 + 137	 b. 590 – 76	 	c. 27 X 6 	d. 96 : 3
Bài 2. Tìm X: 
a. X x 6 = 54	 b. 49 : X = 7
Bài 3. Tính :
a.18 x 6 – 29 b. 90 : 3 + 108
Bài 4. Giải toán :
	Lớp em có 42 học sinh. Tổ em có số bạn bằng số học sinh cả lớp. Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn ?
ĐỀ 13
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM : 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1)5m 5cm = .........cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
10
 55
 505
 550
2) của 30 kg là .........kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 33
C. 27
D 90
 7 x 6 + 14 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 17
B. 56
 C. 63
D. 42
4) 96 : 3 = ? Kết quả của phép tính là:
A. 93
B. 23
 C. 32
D. 99
5) 48 : x = 6
A. x = 42
B. x = 288
C. x = 54
D. x = 8
6)
 gấp 6 lần giảm 4 lần
 6
 Số cần điền vào hình vuông và hình tam giác là:
A. 36 và 9
B. 42 và 7
C. 36 và 6
 D. 8 và 2
D
B
C
7)	 5cm	Độ dài đường gấp khúc
 ABCD là:
A
 3cm
 4cm 
A.9 cm
B.10cm
C. 11cm
D.12 cm
8) 145 - 28 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 127
B. 117
C. 163
D. 173
II: TỰ LUẬN: 
1) Đặt tính rồi tính: 
156 + 127 232 - 41 12 x 6 68 : 2 
2) Tìm x: 
24 : x = 6 x x 3 = 27
3) Tính:
 a)26 x 7 – 109 b)56 : 7 + 98 
4) Chị hái được 15 quả cam, mẹ hái được gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? 
Bài giải:
ĐỀ 14
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I.Trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
7 x 5+15 = 50	; 6 x 6 + 21 = 47	 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm 
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số:
 A. 3	B. 9	C. 18	D.2
b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số:
 A. 9	B. 2	C. 3	D. 18
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 2 km =......... ..m; 7 m = ...........dm; 3dam =............m; 5dm =...........mm
II.Tự luận:
1. Tính nhẩm: 
 24 : 4 =....... 4 x 5 =.........	0 : 7 = ........	30 : 6 =............
2. Đặt tính rồi tính 
 248 + 127 518 – 109 34 x 7 93 : 3 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.3.Tìm y 
 y - 35 = 46	 y x 3 = 24	 32 : y = 4
................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Bài giải: 
 Cô giáo chia 36 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm ?
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 15
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1) Số 981 đọc là : 
 A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi
 B. Chín tám một D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
 A. 8 lít + 7 = 15 lít	C. 8 lít – 7 = 1 lít
 B. 8 lít x 7 = 56 lít	D. 8 lít x 2 = 16 lít
Bài 3) của 69cm là:
	 A. 18 cm	 	 C. 23 cm
	 B. 42 cm	 	 D. 22 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN 
Bài 1: Tính nhẩm :
5 x 7 = . 6 x 6 = . 3 x 7 = . 7 x 8 = .
49 : 7 = . 54 : 6 = . 35 : 5 = . 42 : 6 = .
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 244 +328	 351- 105	 56 x 7 42 : 6 
 Bài 3:Tính 
1
4
a)15 x 7 – 59 b)93 : 3 + 109
	Bài 4: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm tổng số học sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài giải:
.................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_64_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3.doc