Tuyển tập 59 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 2

doc 102 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 59 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 59 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 2
TUYỂN TẬP 59 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - mơn Tốn lớp 2 (.doc dễ chỉnh sửa) là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cơ giáo tham khảo ra đề thi giữa kỳ I và ơn luyện tốn cho học sinh lớp 2, đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo cho con em ơn tập và rèn luyện kiến thức mơn Tốn lớp 2. Mời các bạn tham khảo.
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN TỐN – LớP 2 – Thời gian: 40 phút
1. Viết số: 
a.Bốn mươi tám ki-lơ-gam:................
b.Năm mươi hai lít:...............
c.Số bé nhất cĩ hai chữ số:.................
d.Số lớn nhất cĩ một chữ số:................
2. Điền dấu >, < , = vào ơ trống: 
	8 + 5	9 + 6	10 + 4	7 + 6	
3. Đặt tính rồi tính: 	
 47 + 36	 59 + 7	 68 - 28	 87 – 66
.............................	 ...........................	 ...........................	 ........................
.............................	 ...........................	 ...........................	 ........................
.............................	 ...........................	 ...........................	 ........................
4. Những hình nào sau đây là hình tứ giác ? 
c)
d)
b)
a)
	Hình a và hình c	Hình a và hình d	Hình a và hình b
5. Số ? 
+5
+8
9
18
a)
+ 20
-6
b)
6. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều của hàng bán ít hơn buổi sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường? 
Giải:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 Mơn: Tốn – Lớp 2
 Thời gian: 40 phút
Câu 1: 
 a. Tính nhẩm:
	 5 + 6 + 8 =	50 + 30 =
 14 + 6 + 11	=	7 + 4 + 2 =
 b. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
	68 + 6	78 + 9	25 + 46	37 + 24
	.............	............	.............	............
	.............	............	.............	............
	............	............	.............	............
Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu sau:
a. 50 cm = ........... dm	
	A. 5	B. 10	C. 15
b. 7dm + 8dm = ............dm
	A. 78	B. 15	C. 2
c. Số bé nhất cĩ 2 chữ số là:
	A. 10	B. 11	C. 12
d. Số liền trước của 89 là:
	A. 88	B. 90	C. 100	
Câu 3: Điền dấu >, < , = 
	47 + 18 ........ 65 + 8	35 + 7 ........16 + 25
Câu 4: Thùng thứ nhất cĩ 16 l dầu. Thùng thứ hai cĩ ít hơn thùng thứ nhất
 2 l dầu. Hỏi thùng thứ hai cĩ bao nhiêu lít dầu? 
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được: 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác 
ĐỀ SỐ 3
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
	Mơn: Tốn – Lớp 2
	Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?
100 B. 90 C. 34 D. 44
Câu 2: Số hạng thứ nhất là 18 , số hạng thứ hai là 29 thì tổng sẽ là bao nhiêu ?
A. 47 B. 37 C. 57 D. 56
Câu 3: Kết quả của phép tính 15kg – 10kg + 7 kg là bao nhiêu ? 
A. 10kg B. 11kg C. 12kg D. 13kg
Câu 4: Kết quả của phép tính 12 + 30 + 58 là bao nhiêu ? :
A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
II. Tự luận: 
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (2đ)
 35 12 24 46
 + + + +
 5 8 17 24
 40 92 41 60
Bài 2: ( Tính) 
 5 + 6 = 7 + 8 = 4 + 8 = 9 + 3 =
 6 + 5 = 8 + 7 = 8 + 4 = 3 + 9 = 
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 15+ 9 26 +18 8 + 67 58 + 12 
..	 		.
..	 	.	.
..	 	.	
Bài 4: Trong hình bên: 
cĩ . hình tam giác.
Cĩ .hình chữ nhật .
Bài 5: 
Hoa cân nặng 18 kg .Mai cân nặng hơn 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki lơ gam ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
	Mơn: Tốn – Lớp 2
	Thời gian: 40 phút
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
	16 + 34	56 + 36	65 - 43	78 – 35
Câu 2: Tính :
	 7 + 3 + 8 =	 5 + 8 + 6 = ...
 18kg – 10kg + 5kg =.	6l + 9l + 5l =
Câu 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ơ trống
3
 7 + 6.........6 + 7 8 +6 – 10 ........3 8 + 8 ........7 + 8
Câu 4: Điền số thích hợp vào ơ trống :
	a)	b)
3
1 4	 + 13 + 17
 +	 + 
 1 7 
 8 5	5 1
Câu 5: Bao gạo cân nặng 58 kg. Bao ngơ nặng hơn bao gạo 23 kg. Hỏi bao ngơ cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ?
Bài giải
........
........
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
	Số hình tam giác trong hình vẽ là:	
 A. 4	B. 5
	C. 6	D. 7
ĐỀ SỐ 5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
	Mơn: Tốn – Lớp 2
	Thời gian: 40 phút
Phần trắc nghiệm :
 Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 99 là :
 A.89 B.100 C. 98 D. 97
Các số 42,59,38,70 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A. 59,38,42,70 B.42,38,59,70 C.38,42,59,70 D.70.59,42,38
44kg - 4 kg = ..kg
 A. 42 B. 41 C. 44 D. 40
80 - 30 -20 = .. 
 A. 30 B. 40 C. 50 D. 10
Con ngỗng nặng 6 kg ,con gà nhẹ hơn con ngỗng 4 kg . Con gà cân nặng.kg .
 A. 10kg B. 8kg C. 2kg D. 12g
6. 1 dm = ..... cm
 A. 10	 B. 20 	 C. 30 D. 100
7. 60 cm = ....dm
 A. 60	 B. 6	 C. 7 D. 8
8. 45 + 8 =...... 
 A. 42	 B. 43	 C. 53 D. 63
Phần tự luận:
Đặt tính rồi tính : 
25 +27 36 +49 55 + 18 9 + 44 
..  .. 
. .... .. 
.  . 
.  . 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 
 18 +6  18 + 8 ; 23 +7  38 – 7 
 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 kg đường , buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg . Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường ? 
4. Chọn câu trả lời đúng 
 Hình bên cĩ mấy hình tứ giác?
	A. 3 hình tứ giác
	B. 2 hình tứ giác
	C. 4 hình tứ giác
ĐỀ SỐ 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
	Mơn: Tốn – Lớp 2
	Thời gian: 40 phút
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 
 +
 +
 +
 +
26	36	46	56	
 6	7	 5	 8	 	 
 32	43	61	64
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 	37 + 16 	 35 + 17	49 - 29	66 - 15
 ........... ............	............	............
..........	........... ...........	...........
..........	...........	 ........... 	...........
Bài 3: 
a) Kết quả của phép tính: 90kg – 20kg – 30kg =?
A. 30kg B. 40kg C. 50kg
b) Kết qủa của phép tính: 40m + 55m =? 
 A. 75m B. 85m C. 95m 
c) Số bé nhất cĩ 2 chữ số là:
	 A. 10	 B. 11	 C. 12
d) Số liền trước của 89 là:
	 A. 88	 B. 90	 C. 100
Bài 4: Cho phép tính: 47 – 25 = 22
 Hãy ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ơ trống:
	22 là tổng	 47 và 25 là số hạng
	47 là số trừ 25 là số trừ
Bài 5: Dùng thước và bút nối các điểm dưới đây để cĩ một hình chữ nhật 
 A .	 . B
	 . C
 E .	. D
Bài 6: Bạn Lan cĩ 17 quyển vở, bạn Hà cĩ ít hơn bạn Lan 6 quyển vở. Hỏi bạn Hà cĩ bao nhiêu quyển vở ? 
Bài giải:
ĐỀ SỐ 7
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
	Mơn: Tốn – Lớp 2
	Thời gian: 40 phút
 A. PhÇn tr¸ch nghiƯm:
 Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Các số 15 , 47 , 29, 32 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
 A. 52 , 47 , 29 , 32 
 B. 15 , 29 , 32 , 47 
 C. 47 , 32 , 29 , 15
Câu 2: Số liền trước số 99 là số :
 A. 100 B. 89 C. 98
Câu 3: Kết quả của phép tính 28+ 4 là:
 A. 68 B. 22 C. 32
Câu 4: 58 = .... + 8 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 50 B. 5 C. 5 chục 
Câu 5: Kết quả của phép tính 19 + 6 – 5 là :
 A. 19 B. 20 C. 30
Câu 6: 57 + 4 = ? Phép tính đúng là:
A. 57 B. 57 C. 57
 + 4 + 4 + 4	
 58 61 97
Câu 7: 19 + 10 . 10+ 18 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. C. = 
 +9 
Câu 8: 28 Số cần điền vào là :
 A. 37 B. 20 C. 48
Câu 9: Số hình chữ nhật cĩ trong hình vẽ dưới đây là: 
A. 1 B. 2 C. 3 
Câu 10: Hoa cân nặng 28kg . Mai cân năng hơn Hoa 3kg . Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ?
 A. 28kg B. 31kg C. 25kg 
B . phÇn thùc hµnh: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
 28 + 5 69 + 17 37 + 36
Câu 2: Tính 
a. 14l – 4l =	b. 18kg – 3kg + 6kg =
Câu 3: Thùng thứ nhất cĩ 16 lít dầu, thùng thứ hai cĩ ít hơn thùng thứ nhất
 2 lít dầu . Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu ?
ĐỀ SỐ 8
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm: 
	Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Số liền trước của 95 là:
	A. 97 B . 90 	C . 94	D. 80
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6dm = ......... cm là:
	A. 60 	B. 600 	C. 6000 	D. 6
3. Biết các số hạng là 27 và 5, tổng là:
	A. 22	B. 32	C. 37	D. 25
4. Số bị trừ là 87, số trừ là 35, hiệu là:
	A. 54 B. 55 C. 52 	D. 45
5. 13kg + 6kg – 4kg = ?
	A. 15 	B. 25kg 	C. 25 	D. 15kg
6. 16l + 7l = ?
	A. 23l 	B. 32l 	C. 25l 	D. 13l
7. Hình nào trong các hình sau là hình chữ nhật ?
A
B
C
D
8. Thùng thứ nhất đựng 12 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
	A. 22l 	B. 6l 	C. 25l 	D. 18l
PHẦN II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 a. 29 + 13	 b. 45 + 28	c. 56 + 37	 d. 87 – 35
Bài 2: Điền dấu (>, <, =) : 
	8 + 8 . 7 + 8	23 + 7  38 - 8
Bài 3: Hình vẽ bên cĩ: 
	 	 .hình chữ nhật	
Bài 4: Bài tốn:
	Bao thứ nhất đựng 25kg gạo, bao thứ hai đựng ít hơn bao thứ nhất 3kg gạo. Hỏi bao thứ hai đựng được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?
ĐỀ SỐ 9
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
1. Số? 
 60 .62  64 65    69 70
2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm 
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
.........................
.....................................
 48
3. Số ? 
 a) 
Số hạng
25
38
Số hạng
 5
13
Tổng
b)
Số bị trừ
80
26
Số trừ
40
6
Hiệu
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 
a) 8 + 4 = 14 b) 15 – 5 = 7 
c) 7 + 8 = 15 d) 16 – 3 = 13 
5. Đặt tính rồi tính: 
 37 + 24 58 – 26 35 + 33 70 – 30 
6. Giải tốn 
 Lan cân nặng 32 kg. Minh cân nặng hơn Lan 4 kg . Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
7. Số? 
 a) 1dm = .. cm	b) 20 cm = .dm
 4 dm =.. cm 	 50cm = . dm
8. Trong hình bên:
a) Cĩ .hình tam giác:
b) Cĩ  .hình tứ giác:
ĐỀ SỐ 10
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
1) Tính: 
8 + 5 = 	8 + 8 = 	6 + 7 = 	7 + 9 = 
	4 + 7 = 	7 + 8 = 	4 + 6 = 	9 + 9 = 
2) Đặt tính rồi tính: 
36 + 36 	 35 + 47	 69 + 8 	 9 + 57 
 	  	 .. 	 .. 
 	  	 .. 	 .. 
 	  	 .. 	 .. 
3) Trắc nghiệm:
 Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Số liền trước của 99 là :
 A.89 B.100 C. 98 D. 97
Các số 42,59,38,70 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A. 59,38,42,70 B.42,38,59,70 C.38,42,59,70 D.70.59,42,38
44kg - 4 kg = ..kg
 A. 42 B. 41 C. 44 D. 40
80 - 30 -20 = ..
 A.30 B.40 C. 50 D. 10
Con ngỗng nặng 6 kg ,con gà nhẹ hơn con ngỗng 4 kg . Con gà cân nặng.kg .
 A. 10kg B.8 kg C.2kg D. 12g
6. 1 dm = ..... cm
A. 10	B. 20 	 C.30 D. 100
4) Em nặng 15kg, chị nặng hơn em 6kg. Hỏi chị nặng bao nhiêu ki-lơ-gam? 
.
5) a. Cĩ . hình chữ nhật. (1điểm)
 b. Nối các điểm để cĩ hình chữ nhật. (1đ) 
	.	.
	.
	.	.
ĐỀ SỐ 11
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Tính:
 9 + 6 = 	8 + 7 = 	7 + 6 = 	6 + 8 = .
 5 + 8 = 	4 + 9 = 	5 + 7 = 	0 + 8 = 
Câu 2: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ơ trống:
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
 65 + 6	 19 +19	9 + 65	 28 + 23
 ........................	 .........................	 ...........................	 ...........................
 ........................	 .........................	 ...........................	 ...........................
 ........................	 .........................	 ...........................	 ...........................
 ........................	 .........................	 ...........................	 ...........................
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 dm = .....cm	30 cm = .......dm 
Câu 5: 
Chị hái được 56 quả cam, mẹ hái được nhiều hơn chị 8 quả cam. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
Câu 6: Hình bên cĩ mấy đoạn thẳng? 
 - Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 a . 3 đoạn thẳng
 b . 4 đoạn thẳng A B C D
 c . 6 đoạn thẳng 
Câu 7: Trong hình bên cĩ mấy hình chữ nhật? 
 Khoanh trịn vào kết quả đúng nhất.
	a. cĩ 3 hình chữ nhật
	b. cĩ 5 hình chữ nhật
	 	 c. cĩ 6 hình chữ nhật
ĐỀ SỐ 12
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM 
 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
78 ; 79 ; 80 ;..........;............;............;.............; 85
60 ; 62 ; 64 ;..........;............;............;.............; 74
 2/ Điền số thích hợp vào chỗ trống : 
 6 + .....= 11 ......+ 7 = 14 3 dm =.........cm
 8 + .....= 14 ......+ 8 = 13 40 cm =........ dm
> < =
 3/ Điền dấu vào chỗ chấm : 
 7 + 6.........6 + 7 8 +6 – 10 ........3 8 + 8 ........7 + 8
 4/ Trong hình bên : 
 a. Cĩ.............hình tam giác
 b. Cĩ.............hình tứ giác
 PHẦN 2 : TỰ LUẬN 
 1/ Đặt tính rồi tính 
 47 + 25 37 + 43 8 + 36 39 – 7 
 ............ ........... .......... ..........
 ............ ........... .......... ..........
 ............ ........... .......... ..........
 2/ Thực hiện phép tính 
 16 44 28 96
 + 4 +37 - 18 - 42
 .  . .... .... . . . 
 3/ Bài tốn cĩ lời văn: 
 Thùng thứ nhất cĩ 38 lít đầu. Thùng thứ hai cĩ nhiều hơn thùng thứ nhất 17 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai cĩ bao nhiêu lít dầu ? 
Bài giải
ĐỀ SỐ 13
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
1. Tính :
	9kg + 4kg = .................	7l + 6l = ...............	
	8kg + 5kg = .................	6l + 5l = ...............	
2. Đặt tính rồi tính:
	36 + 25	37 + 16	49 + 34	 8 + 27 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Dùng thước và bút nối các điểm sau để cĩ: 
	a/ Hình tứ giác	b/ Hình chữ nhật
Ÿ	Ÿ	Ÿ
Ÿ
Ÿ	Ÿ	Ÿ	Ÿ
4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 8l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu l dầu ? 
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Chọn câu trả lời đúng : 
 Hình bên cĩ mấy hình tứ giác?
	A. 3 hình tứ giác
	B. 2 hình tứ giác
	C. 4 hình tứ giác
6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
40 cm = dm	2 dm = cm
60 cm = dm	3 dm = cm
ĐỀ SỐ 14
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a/ 80; 81;.;.;..;.; 86
b/ 70; 69;.;..;..;.; 64
Câu 2: Đặt tính rồi tính 
27 + 15 	85 – 23 	56 + 9 	50 – 10 
Câu 3: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm 
 9 + 9.19 2 + 9.9 + 2
 40 + 444 25 + 5..20
Câu 4: Hình bên cĩ: 
 hình tam giác
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
1 dm =  cm 30 cm = .. dm
5 dm = cm 70 cm = ...dm
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki- lơ-gam gạo?
ĐỀ SỐ 15
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Số lớn nhất cĩ hai chữ số là:
 A. 10 B. 100 C. 99 D. 9
2. Số liền trước của 90 là:
 A. 91 B. 80 C. 98 D. 89
	3. Tổng của 60 và 40 là:
	 A. 100 B. 20 C. 60 D. 40
4. Những số trịn chục bé hơn 40 là:
	 	A. 10, 20 ,30 ,40 	B. 10, 20, 30 
	C. 36, 37, 38, 39	D. 20, 30 , 50
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 7 dm =  cm 9 kg + 3kg – 2 kg = .. kg	
 50 cm =  dm 10ℓ - 4ℓ + 8ℓ = .. ℓ
Câu 3: Đặt tính rồi tính 
 45 + 48 85 + 15 37 + 49 79 - 26
 . .	  .. 
 ..... .  ..
  .  ..
 .. .  ..
Câu 4: Hình bên:	
 a) Cĩ  hình tam giác 	
 b) Cĩ  hình chữ nhật 
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 15cm, đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng AB 5cm.
 a) Hỏi đoạn thẳng MN dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
 b) Vẽ đoạn thẳng MN. 
ĐỀ SỐ 16
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
 1. a) Ghi cách đọc các số sau vào chỗ chấm:
 36 đọc là: ; 92 đọc là: ..
 87 đọc là:  ; 100 đọc là: 
 b) Viết số thích hợp vào ơ trống:
41
43
46
47
48
 2. a) Viết các số: 53; 80; 39 và 76 theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ..........................
 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Số 98 gồm .. chục và  đơn vị
 Số 50 gồm .. chục và  đơn vị
43
67 - 30
40 + 3
 3. a) Nối phép tính với kết quả đúng: 
37
78 - 50
34 + 3
28
48 - 5
 b) Đặt tính rồi tính:
21 + 47 ; 35 + 53 ; 68 – 42 ; 95 – 74 ; 28+47
 4. Trong hình bên:
 Cĩ  hình chữ nhật. 
 Cĩ  hình tam giác. 
 5. Một người nuơi 36 con gà, đã bán đi 12 con. Hỏi người đĩ cịn lại mấy con gà?
.
 ĐỀ SỐ 17
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm: 
Số lớn nhất cĩ hai chữ số là:
A. 10 B. 100 C. 99 D. 9
2. Số liền trước của 90 là:
A. 91 B. 80 C. 98 D. 89
 3. Tổng của 60 và 40 là:
	 A. 100 B. 20 C. 60 D. 40
 4. Những số trịn chục bé hơn 40 là:
	 A. 10, 20 ,30 ,40 B. 10, 20, 30 C. 36, 37, 38, 39	 D. 20, 30 , 50
 5. Kết quả của phép tính: 90kg – 20kg – 30kg =?
 A. 30kg 	B. 40kg 	C. 50kg 	 	 D. 60kg 
 6. Kết qủa của phép tính: 40m + 55m =? 
 A. 65m	 	B. 75m	C. 85m 	 D. 95m 
II. Tự luận: 
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: 
45 + 25 27 + 19 4 + 55 8+57 
........
Bài 2/ Điền dấu: , = vào ơ trống 
a) 19 + 7 19 + 9
b) 8 + 5 8 + 6
Bài 3/Tính: 
 a) 10 dm - 5dm =.........dm
b) 8 dm + 10 dm =........dm
Bài 4/ Mẹ hái được 65 quả cam, chị hái được nhiều hơn mẹ 27 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? 
Bài 5/ Hình bên cĩ : 
a) Cĩ .. hình tam giác 
b) Cĩ .. hình tứ giác
 ĐỀ SỐ 18
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10, 11,12,.....,.....,...,......,...,.....,......,20.
b) 20, 22,....,.......,....,........,........,....,36.
Bài 2. Số ?
a) 50 +12
b) 45 + 5 
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống :
a) 8 + 4 = 13	 
b) 7 + 5 = 12	
Bài 4. Tính : 
6 kg + 30 kg =	3l + 2l - 1l =
40 kg + 11 kg =	14l – 4l -5l=
Bài 5. Đặt tính rồi tính :
39 + 22; 32 + 43; 94 – 53; 76 – 16
. . . .
. . . .
. . . .
Bài 6. Một cửa hàng cĩ 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi của hàng cịn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
 Bài giải
..
..
..
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
a. 1 b. 2 c. 3
b) Số hình tứ giác trong hình

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_59_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2.doc