Tuyển tập 100 câu số phức vận dụng và vận dụng cao

pdf 49 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 1138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 100 câu số phức vận dụng và vận dụng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 100 câu số phức vận dụng và vận dụng cao
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 1 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 2 
TUYỂN TẬP 100 CÂU SỐ PHỨC 
 VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO 
Câu 1. Cho số phức z thỏa  1 i z z i   . Tìm mô-đun của số phức w 1 i z   . 
A. w 13 B. w 2 13 C. w 23 D. w 33 
Hướng dẫn giải 
Gọi  z x yi, x,y   
      
x 1
1 i z z i 1 i x yi x yi i 2x y xi i
y 2
z 1 2i
w 1 i z 1 i 1 2i 2 3i
w 13
 
              

  
         

Vậy chọn đáp án A. 
Câu 2. Tìm mô-đun của số phức z biết      
2
2z 1 i 2 z 1 i 21 i     
A. w 5 B. w 5 C. w 2 3 D. w 3 
Hướng dẫn giải 
Đặt    2w z 1 i a bi a,b     thì    
2
z 1 i w a bi    
Do đó ta có 
a 7
w 2w 21 i 3a bi 21 i
b 1
 
        

Dẫn đến  
22 7 iz 3 4i 2 i
1 i

    

Suy ra z 5 
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 
19 4i
z
z 2



. Tìm mô-đun của số phức 
2w z z 1   biết z có phần thực dương. 
A. w 217 B. w 113 C. w 277 D. w 133 
Hướng dẫn giải 
Gọi  z a bi a,b   . Phương trình đã cho trở thành: 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 3 
   
2 2
2 2 2 2
2 2 2
a b 2a 19
a b 2 a bi 19 4i a b 2a 2bi 19 4i
2b 4
a 3
z 3 2ia 2 2a 19 0 a 2a 15 0
a 5
z 5 2ib 2 b 2
b 2
   
            
  
 
             
               
Trường hợp 1: z 3 2i  , ta có: 
   
2 2 2w 3 2i 3 2i 2 9 14i w 9 14 277           
Vậy chọn đáp án C. 
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn 
z 11
z 3
z 2

 

. Tính mô-đun của số phức 
z i
w
z i



A. w 17 B. w 11 C. w 7 D. w 1 
Hướng dẫn giải 
  
  
            
  
2 z 1 2iz 11 z 3 z 11 z 3 x 2 z 2z 5 0
z 1 2iz 2
Với 
1 i
z 1 2i w i w 1
1 i

       

Với 
1 3i 4 3
z 1 2i w i w 1
1 3i 5 5
 
       

Vậy w 1 . 
Vậy chọn đáp án D. 
Câu 5. Tính mô-đun của số phức z biết 
  z 1 2 i 3 i
2z 2i
  


A. w 2 2 B. w 3 C. w 2 D. w 4 
Hướng dẫn giải 
Đặt  z x yi x,y z x yi      
  
   
   
z 1 2 i 3 i
4 2i z 3 i z 2 4i
2z 2i
x y 2
x y 7y 3x i 2 4i
3x 7y 4
x y 1 z 1 i z 2
  
      

  
       
  
        
Vậy chọn đáp án C. 
Câu 6. Tính mô-đun của số phức z biết  
5z
1 2z i 1 3i
1 2i
   

. 
A. w 2 B. w 5 C. w 3 D. w 4 
Hướng dẫn giải 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 4 
Giả sử  z a bi, a,b z a bi      
         
   
PT 1 2i z 1 2z i 1 3i 1 2i a bi 1 2 a bi i 1 3i
a bi 2ai 2b 1 2a i 2b 1 3i a 1 4a b i 1 3i
a 1 a 1
1 4a b 3 b 2
             
              
  
  
    
Vậy z 1 2i z 5    
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 7. Tìm số phức z thỏa mãn  
2 2
1 z z i iz 1     và z có phần thực dương. 
A.  z 1 i B.    z 1 i,z 1 i C.  z 2 i D.  z 1 i 
Hướng dẫn giải 
Đặt  z a bi a,b , a 0    . Từ giả thiết ta có: 
   
     
 
 
2 2
2
2
1 a bi a b 1 i b 1 ai
1 a 2 b 1
1 a bi 2 b 1 2a b 1 i I
b 2a b 1
        
   
        
 
Từ (I) suy ra: 
 
      
2 2b
1 2 b 1 b 1 b 2 2b 1 0 b 2
2 b 1
           

 hoặc 
1
b
2
  
Với 
1 1
b a
2 2
     (loại). Với b 2 a 1 z 1 2i      . 
Vậy chọn đáp án C. 
Câu 8. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn điều kiện z z 6  và 2z 2z 8i  là một số 
thực. 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 1 
Hướng dẫn giải 
Gọi z x yi  . Ta có      z z 6 x yi x yi 6 x 3 1         
       22 2 2z 2z 8i x yi 2 x yi 8i x y 2x 2xy 2y 8 i             là số thực nên 
 2xy 2y 8 0 2   . 
Từ (1) và (2) ta giải được x 3 và y 2 . Vậy z 3 2i  . 
Vậy chọn đáp án A. 
Câu 9. Tìm số số phức z thỏa mãn   z 1 z 2i  là số thực và z 2 2 . 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
Hướng dẫn giải 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 5 
Gọi  z x yi, x,y z x yi      
       
2 22 2
2
x 1 yi x 2 i xy x 1 2 y 0
GT
x y 8x y 8
2
xy 2 2x x 2 5
y 2 145x 8x 4 0
y
5
          
  
   

      
    
      

Vậy 
2 14
z 2 2i; i
5 5
 
    
 
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 10. Tìm số phức z biết   iz 2 z 2  là số thuần ảo và z 2 . 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
Hướng dẫn giải 
Giả sử  z a bi a,b   , ta có:      iz 2 z 2 2 b ai a 2 bi       là số thuần ảo nên: 
    2 b a 2 ab 0 a b ab 2 0 1         
Mặt khác z 2 nên  2 2a b 4 2  
Từ (1) và (2) ta tìm được a 2, b 2   hoặc a 2, b 2   hoặc a 0, b 2  hoặc 
a 2, b 0  . 
Vậy có 4 số phức thỏa mãn là: z 2 i 2, z 2 i 2, z 2, z 2i       . 
Vậy chọn đáp án D. 
Câu 11. Tìm phần thực nguyên của số phức z thỏa mãn  1 3i z là số thực và z 2 5i 1   . 
A. 1 B. 2 C. 1 D. 5 
Hướng dẫn giải 
Giả sử z x yi  , khi đó       1 3i z 1 3i a bi a 3b b 3a i        
 1 3i z là số thực b 3a 0 b 3a     
     
2 2
2 2
z 2 5i 1 a 2 5 3a i 1 a 2 5 3a 1
a 2 b 6
10a 34a 29 1 5a 17a 14 0 7 21
a b
5 5
            
   
        
   

Vậy 
7 21
z 2 6i, z i
5 5
    . 
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 12. Tìm số phức z, biết rằng z.z 2 và 
2
z 1 z  là một số thuần ảo. 
A.    z 1 i; z 1 2i B.    z 2 i; z 1 i C.    z 3 i; z 2 i D. z 1 i; z 1 i    
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 6 
Hướng dẫn giải 
Đặt  z x yi x,y   . Ta có:  2 2z.z 2 x y 2 1    
     
2 2 22 2z 1 z x 1 y x yi x 1 y x yi            
2
z 1 z  là một số thuần ảo    
2 2x 1 y x 0 2     
Từ (1), (2) ta có hệ: 
 
2 2 2 2
2 2
x y 2 x 1y 2 x
y 13x 3 0x 1 y x 0
       
   
         
Vậy có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán là z 1 i; z 1 i    . 
Vậy chọn đáp án D. 
Câu 13. Tìm mô đun số phức z thỏa mãn 
z
1
z 2 2i

 
 đồng thời 
z 2i
z 2


 là số thuần ảo. 
A. 2 B. 3 C. 2 3 D. 5 
Hướng dẫn giải 
Điều kiện 
z 2
z 2 2i
 

 
Giả sử  z x yi x,y   . Khi đó: 
Từ giả thiết ta có:    
2 22 2z z 2 2i x y x 2 y 2         hay  y 2 x 1  
Ta có: 
 
 
   
 
2 2
x y 2 i x 2 yix y 2 iz 2i
z 2 x 2 yi x 2 y
            
    
Do đó 
z 2i
z 2


 là số thuần ảo thì    x x 2 y y 2 0    hay    2 2x y 2 x y 2   
Thay (1) vào (2) ta có  
22 2x 2 x 4 2x 4x 0      
Nếu x 2 thì y 0 nên z 2 (loại) 
Nếu x 0 thì y 2 , khi đó z 2i (thỏa mãn) 
Vậy chọn đáp án A. 
Câu 14. Tìm số số phức z thỏa mãn   z 1 z 2i  là số thực và z 1 5  
A. 1 B. 2 C. 1 D. 5 
Hướng dẫn giải 
Giả sử  z a bi, a,b   
Ta có          z 1 z 2i a bi 1 a bi 2i a 1 bi a 2 b i                  
 2 2a b a 2b 2a b 2 i       
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 7 
Theo bài   z 1 z 2i  là số thực nên 2a b 2 0 b 2 2a      
Mặt khác    
2 2z 1 5 a 1 bi 5 a 1 b 5          
     
2 2 2 a 0
a 1 2 2a 5 5 a 1 5 a 1 1
a 2
 
            

Với a 0 b 2 z 2i     
Với a 2 b 2 z 2 2i      
Vậy có hai số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán là z 2i, z 2 2i   . 
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: 
z 2i 1 2 z i 1     
A. Đường tròn tâm 
2
I 1;
3
 
 
 
, 
2
R
3
 B. Đường tròn tâm 
 
  
 
2
I 1;
3
, 
2
R
3
 
C. Đường tròn tâm 
2
I 1;
3
 
 
 
, 
4
R
9
 D. Đường tròn tâm 
2
I 1;
3
 
 
 
, 
4
R
9
Hướng dẫn giải 
Giả sử  z x yi, x,y   thì: 
   
       
 
2 2 2 2 2 2
2
22 2
z 2i 1 2 z i 1 x 1 y 2 i 2 x 1 y 1 i
x 1 y 2 4 x 1 y 1 3x 3y 6x 4y 3 0
4 2 4
x y 2x y 1 0 x 1 y
3 3 9
            
              
  
 
           
 
Vậy tập hợp số phức z thỏa mãn là đường tròn tâm 
2
I 1;
3
 
 
 
 và bán kính 
2
R
3
 . 
Vậy chọn đáp án A. 
Câu 16. Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện: z 2 i 1   . 
A. Đường tròn tâm   I 2; 1 , R 1 B. Đường tròn tâm  I 2;1 , R 1 
C. Đường tròn tâm  I 2;1 , R 1 D. Đường tròn tâm  I 1;2 , R 1 
Hướng dẫn giải 
Hai số phức liên hợp có mô-đun bằng nhau, ta suy ra: 
z 2 i z 2 i     (vì  z 2 i z 2 i z 2 i         ) 
Từ đó ta có: z 2 i 1   
Đặt  z x iy x,y   . Suy ra 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 8 
       
   
2 2
2 2
z 2 i 1 x 2 y 1 i 1 x 2 y 1 1
x 2 y 1 1
            
    
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm  I 2;1 , bán kính R 1 . 
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 
điều kiện:  z 3 4i 2   . 
A. Đường tròn tâm   I 2; 1 , R 2 B. Đường tròn tâm  I 3; 4 , R 1 
C. Đường tròn tâm  I 2;1 , R 2 D. Đường tròn tâm  I 3; 4 , R 2 
Hướng dẫn giải 
Đặt      z x yi x,y z 3 4i x 3 y 4 i         
Ta có        
2 2 2 2
x 3 y 4 2 x 3 y 4 4         
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm  I 3; 4 bán kính R 2 . 
Vậy chọn đáp án D. 
Câu 18. Tìm tập hợp các số phức z trên hệ tọa độ, biết 
z 2 3i
2
z 3i 4
 

 
. 
A. Đường tròn:     2 2x y 12x 18y 37 0 . 
B. Đường tròn: 2 2x y 12x 18y 37 0     . 
C. Đường tròn:     2 2x y 12x 18y 37 0 . 
D. Đường tròn:     2 2x y 12x 18y 37 0 . 
Hướng dẫn giải 
 Đặt z x yi z x yi     . 
   
   
       
   
2 2
x 2 y 3 i x 4 y 3 ix 2 y 3 iz 2 3i
x 4 y 3 iz 3i 4 x 4 y 3
                
      
Hay 
         
   
2
2 2
x 2 x 4 y 9 x 4 y 3 x 2 y 3 i
2
x 4 y 3
         

  
        
   
22 22
2
2 2
x 2 x 4 y 9 x 4 y 3 x 2 y 3
2 x 4 y 3
            
    
    
  
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 9 
           
       
 
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
x 2 y 3 x 4 y 3 2 x 4 y 3
x 2 y 3 2 x 4 y 3
x y 4x 6y 13 2 x y 8x 6y 25
x y 12x 18y 37 0
               
          
        
  
         
     
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là phương trình đường tròn: 
2 2x y 12x 18y 37 0     . 
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 19. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức 'z z 3 i   biết z 2 3i 2   . 
A. Hình tròn tâm  2;3 , bán kính 2 
B. Hình tròn tâm  3;1 , bán kính 2 
C. Đường tròn tâm  3;1 , bán kính 2 
D. Đường tròn tâm  3;1 , bán kính 2 
Hướng dẫn giải 
Đặt  z x yi; x,y .   
Ta có    ' 'z z 3 i z x 3 y 1 i        
Có    z 2 3i 2 x 2 y 3 i 2        
   
2 2
x 2 y 3 4     
Nên tập hợp điểm biểu diễn z là hình tròn tâm  2;3 , bán kính 2 
Tập hợp điểm biểu diễn 'z là hình tròn tâm  3;1 , bán kính 2. 
Vậy chọn đáp án B. 
Lưu ý: 
Việc suy 'z z là một phép biến hình. Bao gồm phép tinh tiến theo Ox từ x 2  tới x 3  
và tịnh tiến theo Oy từ y 3 đến y 1 . Và do là phép tịnh tiến nên bán kính đường tròn 
không thay đổi. 
Câu 20. Cho số phức z thỏa  1 i z 2 1   . Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức 
z
1 i
. 
A. Đường tròn có  I 0; 1 , bán kính 
1
R
2
 . 
B. Đường tròn có  I 0;1 , bán kính 
1
R
2
 . 
C. Đường tròn có  I 0; 1 , bán kính 
1
R
4
. 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 10 
D. Đường tròn có  I 0;1 , bán kính 
1
R
4
. 
Hướng dẫn giải 
Cách 1: Gọi số phức  z x yi; x,y .   
Ta có: 
  x yi 1 ix yi y yz x x
i
1 i 1 i 1 i 2 2 2 2
   
      
    
 (1) 
Theo giả thiết: 
        
2 2
1 i z 2 1 1 i x yi 2 1 x y 2 y x 1              (2) 
Nhìn vào số phức dạng (1) để biến đổi phương trình (2): 
 
2 2
x y x y 1
2 1
2 2 4
    
      
   
Từ đó suy ra, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức 
z
1 i
 là đường tròn có phương trình 
 
22 1x y 1
4
   có tâm  I 0; 1 , có bán kính 
1
R
2
 . 
Vậy chọn đáp án A. 
Ta còn có cách giải tự nhiên hơn như sau: 
Cách 2: Gọi  M x;y là điểm biểu diễn của số phức 
z
1 i
. Ta có 
z
x yi
1 i
 

Điều kiện bài toán: 
      
2z
x 1 i z 2 1 1 i 2 1 x yi 2i 2 1
1 i
           

       
2 2 2 2 1
2 2y 2x 1 x y 1
4
         
Vậy tập hợp M là đường tròn có phương trình  
22 1x y 1
4
   . 
Câu 21. Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức z 3 2i 3   . Hãy tìm tập hợp điểm M biểu 
diễn cho số phức w, biết w z 1 3i   . 
A. Đường tròn         
2 2
C : x 2 y 5 9 
B. Đường tròn         
2 2
C : x 2 y 5 9 
C. Đường tròn      
2 2
C : x 2 y 5 9    
D. Đường tròn         
2 2
C : x 2 y 5 9 
Hướng dẫn giải 
Đặt  z a bi a,b   có điểm biểu diễn là  N a; b và  M x; y là điểm biểu diễn cho 
 w x yi x;y   
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 11 
Ta có      
2 2
a bi 3 2i 3 a 3 b 2 9 1         
a x 1
w z 1 3i x yi a bi 1 3i
b y 3
  
          
 
Thay vào (1) ta được    
2 2
x 2 y 5 9     M thuộc      
2 2
C : x 2 y 5 9    
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn      
2 2
C : x 2 y 5 9    
Vậy chọn đáp án C. 
Câu 22. Cho số phức thỏa mãn z 2 2i 1.   Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
z . 
A.  
min
z 2 2 1;  
max
z 2 2 1 
B.  
min
z 3 2 1;  
max
z 3 2 1 
C.  
min
z 2 3 1;  
max
z 2 3 1 
D.  
min
z 3 3 1;  
max
z 3 3 1 
Hướng dẫn giải 
Đặt x iy với x,y . Vì z 2 2i 1   nên: 
     
2 2
x 2 y 2 i 1 x 2 y 2 1.         
Vì thế có thể đổi biến x 2 cost,y 2 sint    với π0 t 2 .  
Khi đó: 
   
2 22 2x y cost 1 sint 2      
π
9 4 sint cost 9 4 2 sin t
4
 
      
 
Mà 
π
1 sin t 1
4
 
    
 
 nên 2 29 4 2 x y 9 4 2,     do đó: 
9 4 2 z 9 4 2 2 2 1 z 2 2 1         
 z 2 2 1  khi 
π7
t
4
 hay 
2 2
x 2 ,y 2 .
2 2
     
Vậy giá trị nhỏ nhất của z là 2 2 1 khi 
2 2
z 2 i 2 .
2 2
 
     
 
 
 z 2 2 1  khi 
π3
t
4
 hay 
2 2
x 2 ,y 2 .
2 2
     
Vậy giá trị lớn nhất của của z là 2 2 1 khi 
2 2
z 2 i 2 .
2 2
 
     
 
 
Câu 23. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 1   , tìm số phức z có môđun nhỏ 
nhất. 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 12 
A. 
 
     
 
1 1
z 1 2 i.
5 5
 B. 
 
      
 
1 1
z 1 2 i.
5 5
C. 
1 1
z 1 2 i.
5 5
 
      
 
 D. 
 
     
 
1 1
z 1 2 i.
5 5
Hướng dẫn giải 
Giả sử z a bi  với  a,b . 
Gọi  M x;y là điểm biểu diễn số phức z. 
Ta có:    
2 2
z 1 2i 1 x 1 y 2 1        
Đường tròn (C):    
2 2
x 1 y 2 1    có tâm  I 1; 2  
Đường thẳng OI có phương trình là y 2x . 
Số phức z thỏa mãn điều kiện đề bài khi điểm biểu diễn M của nó thuộc đường tròn (C) và 
gần gốc tọa độ nhất M là một trong hai giao điểm của đường tròn (C) với đường thẳng 
OI. 
Tọa đọ M thỏa mãn hệ phương trình: 
   
2 2
1
x 1y 2x 5
1x 1 y 2 1 y 2
5

    
 
       

Do môđun của z lớn nhất nên chọn 
1 1
z 1 2 i.
5 5
 
      
 
Vậy chọn đáp án C. 
Câu 24. Trong các số phức z thỏa mãn 2z i 1  , tìm số phức z có mô-đun lớn nhất. 
A. z 1 i  và z 1 i   B.  z 1 2i và   z 1 2i 
C.  z 1 3i và   z 1 3i D. z 1 i  và   z 1 2i 
Hướng dẫn giải 
Giả sử  z a bi, a,b   . Ta có: 2 2z a b  
Mặt khác      22 2 2 2 2 2z a bi a b 2abi z i a b 2ab 1 i           
Theo bài ra ta có: 
       
2 22 22 2 2 2 2z i 1 a b 2ab 1 1 a b 2ab 1 1            
 
2
4 4 2 2 2 2 2 2a b 2a b 4a b 1 4ab 1 a b 4ab          
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có 
22 2 2 2a b 2 a b 2 ab 2ab z 2ab      
Khi đó  
24 2 4 2 22 2z a b 4ab 2 z z 2 z z 2 z 2          
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 13 
Suy ra 
max
z 2 đạt được khi 
2 2
a b
a b 1
ab ab
a b 1
a b 2
 
   
  
  
 
Vậy có hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là z 1 i  và z 1 i   
Vậy chọn đáp án A. 
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z 2iz 3  .Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
modun số phức z. 
A. min z 1và max z 2 B. min z 1và max z 3 
C. min z 2 và max z 3 D. min z 2 và max z 3 
Hướng dẫn giải 
Gỉa sử số phức z có dạng  z a bi a,b   .Ta có: 
       z 2iz a bi 2i a bi a 2b 2a b i         . 
+) Theo bài ra:    
2 2 2 2z 2iz a 2b 2a b 3 5a 8ab 5b 9          
Ta có:      2 2 2 2 2 22 ab 2 a . b a b a b 2ab a b        
     2 2 2 2 2 2 2 24 a b 8ab 4 a b 5a 8ab 5b 9 a b          mà 2 25a 8ab 5b 9   nên 
     2 2 2 2 2 2 2 2a b 9 9 a b 9 a b 1 3 a b 1.            
Ta lại có mooddun của số phức z là 2 2a b nên từ đây ta có thể kết luận: 
2 2
2 2 2
a b z ia b 2 2 2min z 1
5a 8ab 5b 9 2 2 2
a b z i
2 2 2
 
           
          
 
2 2
3 3 3
a b z ia b 2 2 2max z 3
5a 8ab 5b 9 3 3 3
a b z i
2 2 2
 
             
           
 
Vậy chọn đáp án B. 
Câu 26. Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho z z 4 3i   . 
A. 
3
z 2 i
2
  B.  
3
z 2 i
2
 C.   
3
z 2 i
2
 D.   
3
z 2 i
2
Hướng dẫn giải 
Đặt z a bi  
   
2 22 2z z 4 3i a b a 4 3 b 8a 6b 25            (1) 
Chuyên Đề Số Phức 
Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 14 
Gọi  M a; b là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 
Từ (1) ta có M thuộc đường thẳng Δ : 8x 6y 25 0   
Do ΟΜz  nên mô đun của z nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất. 
M thuộc Δ nên OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O trênΔ 
Đường thẳng d đi qua O và vuông góc vớiΔ là 3x 4y 0  
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 
Μ
x 2
8x 6y 25 0 3
2;3
3x 4y 0 2x
2
 
     
    
     

. Vậy 
3
z 2 i
2
  
Vậy chọn đáp án A. 
Nhận xét: 
 Một cách giải khác: thế 
6b
a 25
8
  và khảo sát hàm số  
2
2 6bf b b 25
8
 
   
 
. 
 Đây là bài toán điển hình cho phương pháp ứng dụng hình tọa độ để giải bài toán 
số phức. Ý tưởng của phương pháp này là rất đơn giản, xuất phát từ việc mỗi số 
phức đều có thể biểu diễn một cách duy nhất bởi 1 điểm  M x; y trên mặt phẳng 
phức, các điều kiện của z quy về các điều kiện của điểm M ví dụ: ΟΜz ,z là 
điểm 'M đối xứng với M qua Ox, Về nguyên tắc, tất cả các bà

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCHU_DE_10100_CAU_SO_PHUC_VAN_DUNG.pdf