Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 1 C H A B D S I K Câu 1 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết 2 3SD a= và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Bài giải tham khảo : Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra ( )SH ABCD⊥ và 030SCH = . Ta có: 2 3SHC SHD SC SD a∆ = ∆ ⇒ = = . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: 0 0 .sin .sin 30 3 ; .cos .cos30 3SH SC SCH SC a HC SC SCH SC a= = = = = = Vì tam giác SAB đều mà 3SH a= nên 2AB a= . Suy ra 2 2 2 2BC HC BH a= − = . Do đó, 2. 4 2ABCDS AB BC a= = . Vậy, 3 . 1 4 6 . 3 3S ABCD ABCD aV S SH= = . Vì 2BA HA= nên ( )( ) ( )( ), 2 ,d B SAC d H SAC= .Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có: AC HI⊥ và AC SH⊥ nên ( )AC SHI AC HK⊥ ⇒ ⊥ . Mà, ta lại có: HK SI⊥ . Do đó: ( )HK SAC⊥ . Vì hai tam giác SIA và SBC đồng dạng nên . 6 3 HI AH AH BC aHI BC AC AC = ⇒ = = . Suy ra, 2 2 .HS HIHK HS HI = = + 66 11 a .Vậy , ( )( ) ( )( ) 2 66, 2 , 2 11 ad B SAC d H SAC HK= = = Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AD; các đường thẳng SA, AC và CD đôi một vuông góc với nhau; SA = AC = CD = 2a và AD = 2BC. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. Bài giải tham khảo : Ta có: SA ⊥ AC và SA ⊥ CD ⇒ SA ⊥ (ABCD). ∆ ACD vuông cân tại C ⇒ AD = 2a ⇒ BC = a. Gọi I là trung điểm AD ⇒ AI = BC, AI // BC và CI ⊥ AD ⇒ ABCI là hình vuông ⇒ AB ⊥ AD. Do đó SABCD = 2( ). 3 2 2 AD BC AB a+ = => VSABCD = 2 31 1 3 2 . . . . 2 3 3 2 2ABCD a aS SA a= = . Ta có CD // BI ⇒ CD // (SBI) ⇒ d(SB, CD) = d(CD, (SBI)) = d(C, (SBI)) Gọi H = AC ∩ BI và AK ⊥ SH tại K. Ta có AK ⊥ (SBI) ⇒ d(A, (SBI)) = AK. Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 5 2 2 2AK SA AH a a a = + = + = ⇒ AK = 10 5 a ⇒ d(A; (SBI)) = AK = 10 5 a . Vì H là trung điểm AC nên d(C; (SBI)) = d(A; (SBI)) = 10 5 a . Vậy d(CD, SB) = 10 5 a . H I B C A D S K Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 2 Câu 3 : Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác cân, AB AC a= = , 0120BAC = . Mphẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ( )' 'AB C theo a . Bài giải tham khảo : Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là 'AKA 0' 60AKA⇒ = . Tính A'K = 1 ' ' 2 2 aA C = ⇒ 0 3 ' ' . tan 60 2 aAA A K= = => 3 . ' ' ' 3 =AA'.S 8ABC A B C ABC aV = d(BC;(AB'C'))= d(B;(AB'C')) = d(A';(AB'C')). Chứng minh: (AA'K) ⊥ (AB'C'). Trong mặt phẳng (AA'K) dựng A'H vuông góc với AK ⇒ A'H ⊥ (AB'C') ⇒ d(A';(AB'C')) = A'H. Tính: A'H = 3 4 a . Vậy d(BC;(AB'C')) = 3 4 a Câu 4 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC. Bài giải tham khảo : Gọi H là trung điểm cạnh AB ta có SH là đường cao của hình chóp S.ABC và CH là đường cao tam giác ABC. Từ giả thiết ta được 030SCH = . ∆ SHC vuông tại H nên 0 3tan 30 3 2 SH aCH SH CH = ⇒ = = Vây, 3 . 1 1 3 . . 3 2 8S ABC aV SH AB CH= = (đvtt) Dựng hình bình hành ABCD, khi đó ( ) ( ) ( ) ( ), , ( ) , ( ) 2 , ( )d BC SA d BC SAD d B SAD d H SAD= = = Gọi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng AD và SG ta có: ( )AD HG AD SHG HK AD AD SH ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥⊥ . mà HK SG⊥ nên ( )HK SAD⊥ hay ( )( ),d H SAD HK= ∆ SHG vuông tại H nên 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 52 3 9 2 13 aHK HK HG HS HB HC HS a = + = + + = ⇒ = Vậy, ( ) 3, 13 ad BC SA = H K C'B' A' CB A A C B S D H G K Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 3 Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 2 , 4AC a BD a= = , tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa AD và SC. Bài giải tham khảo : Gọi O AC BD= ∩ , H là trung điểm của AB, suy ra SH AB⊥ . Do ( ) )AB SAB ABCD= ∩ và ( ) ( )SAB ABCD⊥ nên ( )SH ABCD⊥ +) Ta có 2 2 2 AC aOA a= = = , 4 2 2 2 BD aOB a= = = . 2 2 2 24 5AB OA OB a a a= + = + = +) 3 15 2 2 AB aSH = = . 21 1 . 2 .4 4 2 2ABCD S AC BD a a a= = = . => 3 21 1 15 2 15 . .4 3 3 2 3SABCD ABCD a aV SH S a= = ⋅ = . Ta có BC // AD nên AD //(SBC) ( , ) ( , ( )) ( , ( ))d AD SC d AD SBC d A SBC⇒ = = . Do H là trung điểm của AB và B = ( )AH SBC∩ nên ( , ( )) 2 ( , ( )).d A SBC d H SBC= Kẻ ,HE BC H BC⊥ ∈ , do SH BC⊥ nên ( )BC SHE⊥ . Kẻ ,HK SE K SE⊥ ∈ , ta có ( ) ( , ( ))BC HK HK SBC HK d H SBC⊥ ⇒ ⊥ ⇒ = . 22 4 2 5 2. 52 5 BCH ABC ABCDS S S a aHE BC BC AB a = = = = = . Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5 4 91 4 15 60HK HE SH a a a = + = + = 2 15 2 1365 9191 a aHK⇒ = = => 4 1365( , ) 2 91 ad AD SC HK= = . Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,SC = 26 2 a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). Bài giải tham khảo : (bạn đọc tự vẽ hình ) Tam giác BHC vuông tại B,suy ra HC = 2 2BH BC+ = 10 2 a Tam giác SHC vuông tại H,suy ra SH = 2 2SC HC− = 2a => V .S ABCD = 1 3 SH. S ABCD = 32 3 a Gọi O là giao điểm AC ∩ BD. Qua H dựng đt ∆ // BD, ∆ cắt AC tại N Suy ra HN = 1 2 OB = 2 a và AC HN AC SH ⊥ ⊥ ⇒ AC ⊥ (SHN). Trong ∆ SHN dựng HK SN⊥ ,suy ra HK ⊥ (SAC) ⇒ d(B,(SAC)) = 2HK=2. 2 2 2 2 .HN HS HN HS+ = 4 17 a S A B C D O E H K Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 4 Câu 7 : Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB AC a= = , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( )ABC là trung điểm H của BC , mặt phẳng ( )SAB tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( )SAB theo a . j C B A S H K M Bài giải tham khảo : Gọi K là trung điểm của AB HK AB⇒ ⊥ (1) Vì ( )SH ABC⊥ nên SH AB⊥ (2) Từ (1) và (2) suy ra AB SK⇒ ⊥ Do đó góc giữa ( )SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng 60SKH = . Ta có 3tan 2 aSH HK SKH= = Vậy 3 . 1 1 1 3 . . . . 3 3 2 12S ABC ABC aV S SH AB AC SH= = = Vì / /IH SB nên ( )/ /IH SAB . Do đó ( )( ) ( )( ), ,d I SAB d H SAB= Từ H kẻ HM SK⊥ tại M ( )HM SAB⇒ ⊥ ⇒ ( )( ),d H SAB HM= Ta có 2 2 2 2 1 1 1 16 3HM HK SH a = + = 3 4 aHM⇒ = . Vậy ( )( ) 3, 4 ad I SAB = Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc 060BAC = , hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ) 0( ), ( ) 60SAC ABCD = .Tính thể tích khối chóp S.ABCD, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a. Bài giải tham khảo Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Ta có: 0 , 60OB AC SO AC SOB⊥ ⊥ ⇒ = 0. tan 60 2 aSH HO⇒ = = Vì tam giác ABC đều nên : 2 32 2ABCD ABC aS S= = 2 3 . 1 1 3 3 . . 3 3 2 2 12S ABCD ABCD a a aV SH S⇒ = = = Trong mặt phẳng (SBD) kẻ OE song song SH và cắt SD tại E. Khi đó ta có tứ diện OECD vuông tại O và 3 3 ; ; 2 2 8 a a aOC OD OE= = = . Ta cm duoc : ( )2 2 2 2 1 1 1 1 O;(SCD)d OC OD OE= + + ( ) 3;( ) 112 ad O SCD⇒ = Mà ( ) ( ) 6;( ) 2 O;( ) 112 ad B SCD d SCD= = S A B C D E H O Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 5 Câu 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của CD; H là hình chiếu vuông góc của D trên SM; Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) theo a. J M I C A B D S H Bài giải tham khảo Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Vì (SAD) ⊥ (ABCD) nên SI ⊥ (ABCD). ta có IJ ⊥ BC và SI ⊥ BC suy ra góc giữa (SBC) và (ABCD là 60oSJI = . IJ = a. Trong tam giác vuông SIJ ta có SI = IJ. tan60o = 3a . 2 2 2SJ SI IJ a= + = . Diện tích đáy là SABCD = a2. => VS.ABCD = 3 21 1 3 . 3. 3 3 3ABCD aSI S a a= = (đvtt) Chứng minh CD ⊥ (SAD). Trong tam giác vuông SDM có: 2 2 13 14 SH SD SM SM = = Ta có 13 14 SHBC SMBC V SH V SM = = . 3 3 31 3 13 3 13 3 . . . 3 12 14 12 168SMBC BCM SHBC a a aV SI S V∆= = ⇒ = = . Lại có 21 1. . .2 2 2SBC S BC SJ a a a∆ = = = ( ) 3 2 13 33.3. 13 3168 , ( ) 56 SHBC SBC a V ad H SBC S a∆ ⇒ = = = Câu 10: Cho hình chóp đều .S ABCD có M là trung điểm của cạnh AB .Biết SM a= , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060ϕ = . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SB theo a . Bài giải tham khảo O là tâm của đáy, chỉ ra góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là 060SBO ϕ= = +) ( )SO ABCD SO⊥ ⇒ là chiều cao của khối chóp. +) Đặt ( ), 0AB x x= > ta có 2, 2 2 x xOM OB= = +) Trong các tam giác ,SOM SOB đếu vuông tại O Ta có 2 2 2 2 2 4 xSO SM OM a= − = − và 2 2 2 2 2tan .tan . tan 2 SO xSO OB OB ϕ ϕ ϕ= ⇒ = = Do đó ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 tan 4 2 tan 4 2 4 2 1 2 tan 1 2 tan x x a a x x a a x x ϕ ϕ ϕ ϕ − = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = + + +) Ta được 2 . tan 21 71 2 tan a aSO ϕ ϕ = = + và 2 2 2 2 4 4 71 2 tanABCD a aS x ϕ = = = + Suy ra thể tích 34 21 147SABCD aV = (đvtt). Ta có CD song song với ( )SAB SB⊃ nên ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) . . , , , 2 , 13. V 3V 2a 342. . 7 S ABCD S ABCD SAB d CD SB d CD SAB d D SAB d O SAB S SM x∆ = = = = = = Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 6 Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.E là điểm trên cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB > AE. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBE) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) bằng 030 .Cho 2 5 , 5 5 aAH BE a= = . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách giữa SB, CD Bài giải tham khảo : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (SBE) (SAC) SH SAC ABCD SBE ABCD SH ABCD ⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ∩ = • ( ( )) ( )BE SH SH ABCD BE SAC BE AC ⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ ⇒ SH là hình chiếu của SB trên (SAC) ( ) ( ) 0, ( ) , 30SB SAC SB SH BSH⇒ = = = •Đặt AB = x Ta có: 2 2 2 25AE BE AB a x= − = − Lại có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 1 1 1 5 1 1 4 5 5 4 0 24 AH AB AE a x a x x a x a x a x a x ax a = + ⇔ = + − = = ⇔ − + = ⇔ ⇔ == Loại x = a vì khi đó: AE = 2a > a = AB. Vậy: AB = 2a • 2 2 4 5 aBH AB AH= − = . 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5 1 1 1 1 4 16 4 16 BC a BH AB BC a a BC BC a = + ⇔ = + ⇔ = ⇒ = • SABCD = AB.BC = 8a2 • Tam giác SBH vuông tai H 4 4 15.cot 3 55 a aSH BH BSH⇒ = = ⋅ = • 3 21 1 4 15 32 15 . 8 3 3 5 15SABCD ABCD a aV SH S a= = = Tính khoảng cách giữa CD và SB + Kẻ HF vuông góc với AB tại H + Ta có : ( ) ( ) ( )AB SH AB SHF SAB SHF AB HF ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ theo giao tuyến SF Kẻ HK ⊥ SF tại K ( ),( )( ) H SABHK SAB d HK⇒ ⊥ ⇒ = + Tính được: HF = 4 5 a từ đó tính được 15 5 aHK = + Ta có: (SAB) chứa SB và song song với CD ( ) ( ) ( )( ), , ( ) ,d CD SB d CD SAB d C SAB CM⇒ = = = (M là hình chiếu của C lên (SAB)) + Ta có : HK // CM 5CM CA HK AH ⇒ = = 2 5( 2 5, ) 5 aAC a AH= = 5 15CM HK a⇒ = = . Vậy: ( ), 15CD SBd a= (SAB) A C MK H H A D B C S EF K Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 7 Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a; AC = 2a. Mặt bên (SBC) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa hai mặt (SAB) và (ABC) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB theo a. Bài giải tham khảo : Tính VS.ABC . Gọi H là trung điểm BC. Do SBC∆ cân tại S nên SH BC⊥ . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) SBC ABC SBC ABC BC SH ABC SH BC ⊥ ∩ = ⇒ ⊥ ⊥ Gọi K là trung điểm của AB ⇒ HK // AC mà AC AB⊥ HK AB⇒ ⊥ và SH AB⊥ (do ( )SH ABC⊥ ) ( ) AB SHK AB SK⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ( ) ( )SAB ABC AB SK AB HK AB ∩ = ⊥ ⊥ ⇒ Góc giữa (SAB) và (ABC) là 30oSKH = 3 tan 30 3 o SH aSH HK = ⇒ = 3 . 1 3 . . 3 9S ABC ABC aV SH S∆⇒ = = Tính d(SC,AB) : Vẽ hình chữ nhật BKEC ⇒ CE // AB mà AB ( )SHK⊥ ⇒ CE ( )SHK⊥ d(AB,SC) = d(AB,(SEC)) = d(K,(SEC)) = 2 d(H,(SEC)). Kẻ HF SE⊥ và HF CE⊥ ⇒ HF ( )SEC⊥ Ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 3 1 4 HF HE SH a a a = + = + = 2 aHF⇒ = ⇒ d(H,(SEC)) = 2 a ⇒ d(AB,SC) = a. Câu 13 : Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C , ABC∆ đều có cạnh bằng a , 'AA a= và đỉnh 'A cách đều , ,A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và 'A B . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( )AMN . Bài giải tham khảo : Gọi O là tâm tam giác đều ABC ⇒ A’O ⊥ (ABC) Ta có : 3 2 3, 2 3 3 a aAM AO AM= = = 2 2 2 2 6 ' ' 3 3 a aA O AA AO a= − = − = ; 2 3 4ABC aS∆ = Thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C : 2 23 6 2 . ' . 4 3 4ABC a a aV S A O∆= = = Ta có [ ]1 . , ( ) 3NAMC AMC V S d N ABC∆= [ ] 3, ( ) NAMC AMC Vd C AMN S∆ ⇒ = [ ] 21 3 1 6 ; , ( ) ' 2 8 2 6AMC ABC a aS S d N ABC A O= = = = Suy ra: 2 21 3 6 2 . 3 8 6 48NAMC a a aV = = lại có : 3 2 aAM AN= = , nên AMN∆ cân tại A Gọi E là trung điểm AM suy ra AE MN⊥ , ' 2 2 A C aMN = = 2 2 2 2 3 11 4 16 4 a a aAE AN NE⇒ = − = − = ; 21 11 . 2 16AMN aS MN AE= = [ ] 23 2 11 22 , ( ) : 48 16 11 a a ad C AMN⇒ = = (đvđd) E A B C C' B' A' M O N Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 8 Câu 14: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại 0, 30 ,B BAC SA AC a= = = và SA vuông góc với ( )mp ABC .Tính thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách từ A đến ( )mp SBC . Bài giải tham khảo Tính thể tích khối chóp .S ABC . * Ta có: ( ) . 1 . . 1 3S ABC ABC V S SA∆= * Trong đó: ( ) 2SA a= * Tìm ABCS∆ ? Trong ABC∆ vuông tại B , ta có: 00 0 0 .sin 30sin 30 2 3 cos30 .cos30 2 aBC BC AC AC AB aAB AC AC = == ⇔ = = = ( ) 21 1 3 3 . . . 3 2 2 2 2 8ABC a a aS AB BC∆⇒ = = = * Thay ( ) ( )2 , 3 vào ( ) 2 3 . 1 3 31 . 3 8 24S ABC a aV a⇒ = ⋅ = (đvtt) ( )4 Tính khoảng cách từ A đến ( )mp SBC . * Ta có: ( ) ( ) ( ). . 3.1 , . , 5 3 S ABC S ABC SBC SBC V V d A SBC S d A SBC S∆ ∆ = ⇒ = * Tìm SBC∆ ? Ta có: ( )BC AB BC mp SAB BC SB SBC BC SA ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ∆ ⊥ vuông tại B . 2 2 2 2 2 2 2 21 1 1 3 3 . . . . . 2 2 2 2 2SBC a aS BC BS AC AB SA AB a a∆ ⇒ = = − + = − + ( ) 21 7 7 6 2 2 2 8 a a a = ⋅ ⋅ = . • Thế ( ) ( )4 , 6 vào ( )5 ( ) 3 2 3 8 21 , 3 24 77 a ad A SBC a ⇒ = ⋅ ⋅ = . Câu 15 : Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , 2AB a BC a= = . Hai ( )mp SAB và ( )mp SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD theo a . Bài giải tham khảo Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) SAB ABCD SAD ABCD SA ABCD SAB SAD SA ⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ∩ = . ⇒ Hình chiếu của SC lên ( )mp ABCD là AC . ( ) 0, 60SC ABCD SCA ⇒ = = . Mà: ( ) . 1 . 1 3S ABCD ACBD V SA S= . Tìm ?SA Trong SAC∆ vuông tại A : tan .tan SASCA SA AC SCA AC = ⇒ = ( )2 2 0 2 2. tan 60 (2 ) . 3 15 2AB BC a a a= + = + = . Ta lại có: ( )2. .2 2 3ABCDS AB BC a a a= = = . Thay ( ) ( )2 , 3 vào ( ) 3 21 2 151 15 2 3 3ABCD aV a a⇒ = ⋅ ⋅ = (đvtt). S A C B 300 a S A D B C 600 Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 9 Câu 16 : Hình chóp .S ABC có 2BC a= , đáy ABC là tam giác vuông tại ,C SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm cạnh AB . CMR : đường thẳng ( )SI mp ABC⊥ . Tính thể tích khối chóp .S ABC biết ( )mp SAC hợp với ( )mp ABC một góc 060 Bài giải tham khảo CM: ( )SI mp ABC⊥ Do SAB∆ vuông cân tại có SI là trung tuyến⇒ SI cũng đồng thời là đường cao SI AB⇒ ⊥ . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) SAB ABC AB SAB ABC SI mp ABC AB SI SAB ⊥ = ∩ ⇒ ⊥ ⊥ ⊂ (đpcm) Tính thể tích khối chóp .S ABC Gọi K là trung điểm của đoạn AC . SK⇒ vừa là trung tuyến vừa là đường cao trong SAC SK AC∆ ⇒ ⊥ . Trong ABC∆ vuông tại C có KI là đường trung bình. //KI BC KI AC BC AC ⇒ ⇒ ⊥ ⊥ . Mặt khác: ( ) ( ) 0 ( ) ( ) { } ( ) ; 60 ( ) mp ABC mp SAC AC KI AC mp ABC mp SAC mp ABC SKI SK AC mp SAC ⊥ = ⇒ ⊥ ⊂ ⇒ = = ⊥ ⊂ . Mà: ( ) . 1 . 1 3S ABC ABC V S SI∆= Trong SKI∆ vuông tại I , ta có: ( )01tan . tan . . tan 60 3 2 2 SISKI SI IK SKI BC a IK = ⇒ = = = . ( )22 2 21 1 1. . . . . . 2 2 2 2ABC S BC AC BC AB BC BC SI BC∆ = = − = − ( ) ( ) ( )2 2 21 .2 . 2 3 2 2 2 32 a a a a= − = . Thế ( ) ( )2 , 3 vào ( ) 3 2 . 1 2 61 .2 2. 3 3 3S ABC aV a a⇒ = = (đvtt). Câu 17 : Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 060 . Tính thể tích của hình chóp .S ABCD . Bài giải tham khảo Tính thể tích khối chóp .S ABCD Gọi O là tâm của mặt đáy thì ( )SO mp ABCD⊥ nên SO là đường cao của hình chóp và gọi M là trung điểm đoạn CD . Ta có: 0 ( ) ( ) 60 ( ) ( ) CD SM SCD CD OM ABCD SMO CD SCD ABCD ⊥ ⊂ ⊥ ⊂ ⇒ = = ∩ (góc giữa mặt ( )SCD và mặt đáy) Ta có: ( ) . 1 . 1 3S ABCD ABCD V S SO= ( )0. tan . tan 60 3 2 2 BCSO OM SMO a= = = Mặt khác: ( ) ( )22 22 4 3ABCDS BC a a= = = . Thế ( ) ( )2 , 3 vào ( ) 3 21 4 31 .4 . 3 3 3ABCD aV a a⇒ = = (đvtt). S A B C I K 600 2a S A B C D O 2a M 600 Tuyển chọn các câu HHKG trong các đề thi thử năm 2015 + các đề thi đại học – Giáo viên : SKB Tel : 0914455164 Trang 10 Câu 18 : Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của 'A xuống ( )mp ABC là trung điểm của AB . Mặt bên ( )' 'AA C C tạo với đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này. Bài giải tham khảo Gọi , ,H M I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng , ,AB AC AM . ( ) . ' ' ' . . ' 1ABC A B C ABCV B h S A H∆= = Do ABC∆ đều nên: ( ) 2 2 . 3 3 2 4 4ABC BC aS∆ = = . Tìm 'A H ? Do IH là đường trung bình trong đều AMB∆ , đồng thời BM là trung tuyến nên cũng là đường cao. Do đó: // IH MB IH AC MB AC ⇒ ⊥ ⊥ và ( )' ' 'AC A H AC A HI AC A I AC IH ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ Mà: ( ) ( ) 0 ( ) ( ' ') { } ( ) ' ' ; ' 60 ' ( ' ') ABC ACC A AC AC IH ABC ACC A ABC A IH AC A I ACC A ∩ = ⊥ ⊂ ⇒ = = ⊥ ⊂ . Trong 'A HI∆ vuông tại H , ta có: ( )0 o' 1 3tan 45 ' . tan 45 3 2 4 A H aA H IH IH MB HI = ⇒ = = = = . Thay ( ) ( )2 , 3 vào ( ) 2 3 . ' ' ' 3 3 31 . 4 4 16ABC A B C a a aV⇒ = = . Câu 19 : Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại ,B BC a= , ( )'mp A BC tạo với đáy một góc 030 và 'A BC∆ có diện tích bằng 2 3a . Tính thể tích khối lăng trụ. Bài giải tham khảo Do BC AB BC A B BC AA ⊥ ′⇒ ⊥ ′⊥ . Và ( ) ( ) ' ( ) ( '
Tài liệu đính kèm: