Xuan Tho high school English grade 11 Unit 6 : COMPETITIONS Reading Compete Competition=contest competitor Competitive Competitively Contest Contestant Complete Completion Completely Observe Observation Observer Participate Participation participant perform performance Aim = purpose (v) (n) (n) (adj) (adv) (n) (n) (v),(n (n) (adv) (v) (n) (n) (v) (n) (n) (v) (n) (n) Thi đấu,tranh tài Cuộc thi đấu người thi đấu mang tính cạnh tranh một cách cạnh tranh cuộc thi đấu thí sinh hoàn thành sự hoàn thành một cách hoàn thành quan sát sự quan sát người quan sát tham gia sự tham gia người tham gia biểu diễn màn biễu diễn mục đích Representative Annual Stimulate= encourage In all Spirit smoothly Quiz Marathon Sponsor Society Explain Rule Worksheet Judge Score Advanced Recite Poem Announce Appointed # disappointed (n) (adj) (v) (adv) (n) (adv) (n) (n) (n) (n) (v) (n) (n) (n) (v),(n) (adj) (v) (n) (v) (adj) Đại biểu Hàng năm Khuyến khích,thúc đẩy Tất cả Tinh thần Một cách trôi chảy Kỳ thi vấn đáp Cuộc chạy đua Người tài trợ Xã hội Giải thích Luật Phiếu trả lời Giám khảo Chấm điểm Nâng cao Ngâm Bài thơ Thông báo Thất vọng Expression : On behalf of + sb A set of + N Award for N/V-ing Apologise for + V-ing Make + O + adj Pay attention to + sth/sb Have difficulty doing sth Be able to do sth Be capable of doing sth To be up=to be over Đại diện cho ai Một bộ . Thưởng cho ai Xin lỗi đã làm gì Khiến cho ai/vật trở nên Chú ý vào vật/người Gặp khó khăn khi làm gì Có thể làm gì Có khả năng làm gì Xong, kết thúc On behalf of our group,I’ll present our speech He has got a set of CDs for studying English. She has awarded for her research He apologised for being late Nga made me sad. Thanks for paying attention to me He has difficulty reciting the poem He is able to complete the poem He is capable of completing the poem The time is over B. Speaking * Make + O + (V) + adj : làm cho ai trở nên thế nào => Eg: It makes me feel sleepy. * It’s a/an + N + for N/V-ing : đó là một . Để làm gì => Eg: It’s a chance for my physical training. General knowledge Sculpture Athletics Athletic Opportunity=chance (n) (n) (n) (adj) (n) Kiến thức phổ thông Điêu khắc Điền kinh Thuộc về điền kinh Cơ hội Type = kind Think (of) Cheerful (n) (v) (adj) Loại Suy nghĩ về Phấn khởi C. Listening Race Female # male Association According to (n) (adj) (n) Cuộc chạy đua Nữ # nam Hội liên hiệp Dựa trên,theo như Officially = formally Champion Championship clock (adv) (n) (n) Một cách chính thức Nhà vô địch Chức vô địch Đạt được D. Writing Detail For further details Entry procedure Venue Website Email (n) (n) (n) (n) (n) Chi tiết Để biết thêm chi tiết Thủ tục đăng ký Nơi gặp mặt Trang web Thư điện tử Respond to Distric Commune Ward Alley (v) (n) (n) (n) (n) Hồi đáp Quận, huyện Xã Phường Ngõ E . Language focus Pronunciation : /tr/: pronouncing of “tr” : traffic,trouser..: /dr/ pronouncing of “dr” : driver, drink,. /tw/ pronouncing of “tw” : twelve, twenty,.. Grammar : Reported speech with gerund (câu tường thuật với danh động từ ) Form : V2/Ved + O+ preposition + V-ing congratulate .on thank for accuse of warn ..against /about/off prevent ..from stop..(from) He congratulated me on passing my exams She thanked me for helping her They accused him of stealing their cars I warned you against kissing my dog He prevented me from going out at night They stopped us (from) telling her the secret V2/Ved + Preposition + V-ing Apologise for Insist on Dream of Look forward to Think of He apologised for being late She insisted on buying the hat I dreamed of living in this house I looked forward to meeting him She was thinking of buying the car V2/Ved + V-ing Deny Admit Suggest He denied sending the bomb to me She admitted stealing my book They suggested having a party Note : to change direct speech ino indirected speech,we had to change : pronoun, possessive (thay đổi đại từ, từ chỉ sở hữu) adverb of time/ place tense of verb Eg1 : “ you didn’t pay attention to what I said yesterday,” the teacher said to the boy => The teacher accused the boy of not paying attention to what he had said the day before Eg2 : “I’m sorry I don’t tell you my name,” Mary said to me => Mary apologised for not telling me her name Changing adverb of time/place follows : Now Then Today That day Yesterday The day before/the previous day Tomorrow The following day/ the next day This week That week Last year The year before Next month The month after an hour ago An hour before
Tài liệu đính kèm: