Xuan Tho high school English grade 11 Unit 1 : FRIENDSHIP Vocabulary: Acquaintance (n) người quen Be incapable (of) (adj) không thể close (adj) gần gũi, thân thiết last (v) kéo dài lasting (adj) bền vững quality (n) phẩm chất selfish (adj) ích kỷ unselfishness (n) tính không ích kỷ give-and-take (n) sự nhường nhịn take up (v) đề cập đến constancy (n) sự kiên định constant (adj) kiên định change (n,v) (sự)thay đổi Changeable (adj) Có thể thay đổi uncertain (adj) không chắc chắn enthusiasm (n) lòng nhiệt tình Enthusiast (n) Người nhiệt tình enthusiastically (adv) Một cách nhiệt tình Enthusiastic (adj) nhiệt tình lifelong (adj) suốt đời attraction (n) sự thu hút influence (v) ảnh hưởng loyalty (n) lòng trung thành loyal (adj) trung thành suspicion (n) sự nghi ngờ suspicious (adj) nghi ngờ rumour (n) lời đồn gossip (v) ngồi lê đôi mách trust (n,v) sự tin tưởng mutual (adj) lẫn nhau secret (n) bí mật sympathy (n) sự thông cảm sympathize (v) Thông cảm aim (n) mục đích joy (n) niềm vui sorrow (n) nỗi buồn pleasant (adj) vui vẻ pleasure (n) niềm vui thích pursuit (n) mưu cầu exist (v) tồn tại remain (v) vẫn (còn) relationship (n) mối quan hệ principle (n) nguyên tắc Expressions Be concerned with Quan tâm đến He is concerned with his own interests. Be tired of Mệt mỏi,chán nản They are tired of reading these books. Be loyal to Trung thành,thủy chung với Two friends must be loyal to each other. Be capable of Có thể làm gì When she's drunk she's capable of saying rude things insist on khăng khăng She always insists on her own way. Be base on Dựa vào Good friendship must be based on mutual understanding Be interested in Thích điều gì She is interested in Maths Go for a walk/a drink/a picnic) Đi dạo/đi uống nước/đi chơi ngoài trời She wants to go for a picnic. Speaking Apprearance (n) vẻ bề ngoài Forehead (n) trán Broad (adj) rộng Straight (adj) thẳng good-looking (adj) dễ nhìn generous (adj) rộng rãi, rộng lượng caring (adj) chu đáo humorous (adj) hài hước sense of humour (n) óc hài hước sincere (adj) thành thật understanding (adj) thấu hiểu characteristic (n) đặc điểm physical (adj) thuộc về cơ thể oval (adj)) có hình trái xoan calm (adj) điềm tĩnh honest (adj) trung thực modest (adj) khiêm tốn good-natured (adj)) tốt bụng crooked (adj) cong patient (adj) kiên nhẫn personality (n) tích cách, phẩm chất hospitable (adj) hiếu khách studious (adj)) chăm chỉ helpful (adj) giúp đỡ, giúp ích quick-witted (adj)) nhanh trí profile (n) tiểu sử sơ lược spend on (v) tiêu tốn (thời gian/tiền bạc) vào việc gì Listening sense of humour (n) óc hài hước apartment (n) căn hộ (khép kín) residential area (n) khu dân cư guitarist (n) người chơi guitar favourite (adj) yêu thích in common (adv) chung admire (v) ngưỡng mộ Writing Useful expression Like/love + v-ing Thích làm gì She likes reading books. Help s.o through Giúp đỡ ai vượt qua( khó khăn) He helped me through a rough time. Make s.o + adj Giúp cho ai đó trở nên thể nào Her intelligence made her successful Make s.o + noun Làm cho ai đó trở thành His constancy made him a good friend Be good at Giỏi về He’s good at Maths. Spend time/money on sth/ v-ing Tiêu tốn (thời gian/tiền bạc) vào việc gì She spends 2 hours on Maths every day. Language focus Pronunciation : /dʒ/ and /tʃ/ /dʒ/ : spelling of consonant “j””g” : jam,joke,January,general or “ ge” : village,passanger,dangerous /tʃ/ : spelling of “ch” : church,cheese,children or “t” : mutual, “tch” : watch Grammar : Infinitive with to V + to-infinitive => V:want,agree,force,mean,demand,expect,offer,hope,refuse,threat,plan,decide,seem, manage,wish,afford,tend, prepare,promise,would like,would love,would prefer,.. Eg: I hope to see you soon. V + O + to-infinitive => V: advise,allow,tell,ask,invite,permit,have,get,. Eg : She has a bus to catch . Ad jective + to-infinitive => Adj: lovely,delighted,happy,glad,pleased,easy,able,. Eg: It’s glad to see you again. Noun/pronoun + to-infinitive ( dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ) Eg : there’s a lot of lesson which I have to do => there’s a lot of lesson to do Too + adj (for sb) + to-infinitive Eg : This tea is too hot (for me) to drink. Enough + noun + to-infinitive / adjective + enough + to-infinitive Eg : I’ve got enough money to buy this car. / The street isn’t safe enough to walk at night. Express a purpose Eg : I went out to do some shopping. => Note : Negative form : not to-infinitive Eg: She decided not to come back home yesterday. Infinitive without to: “bare-infinitive” Modal verb + Vo => modal verbs : can,could,may,might,will,would,shall,should Eg : She can sing English songs beautifully. Had better/would rather + Vo Eg: It’s cold. You had better wear a coat. Perceptive verb + Vo => Perceptive verbs: see,hear,watch,feel,notice Eg: We hear the bomb go off. Let /have/help/make + O + Vo Eg : I’ll have him repair the TV Have + O ( chỉ vật ) + V3/Ved è I have my shirt dried Have + O ( chỉ người) + Vo è I have him dry my shirt
Tài liệu đính kèm: