Từ vựng Unit 5 môn Tiếng Anh Lớp 9 (Thí điểm)

doc 16 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Unit 5 môn Tiếng Anh Lớp 9 (Thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng Unit 5 môn Tiếng Anh Lớp 9 (Thí điểm)
Loại thức ăn
Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.
THỊT
bacon
thịt muối
beef
thịt bò
chicken
thịt gà
cooked meat
thịt chín
duck
vịt
ham
thịt giăm bông
kidneys
thận
lamb
thịt cừu
liver
gan
mince hoặc minced beef
thịt bò xay
paté
pa tê
salami
xúc xích Ý
sausages
xúc xích
pork
thịt lợn
pork pie
bánh tròn nhân thịt xay
sausage roll
bánh mì cuộn xúc xích
turkey
gà tây
veal
thịt bê
HOA QUẢ
apple
táo
apricot
mơ
banana
chuối
blackberry
quả mâm xôi đen
blackcurrant
quả lý chua đen
blueberry
quả việt quất
cherry
quả anh đào
coconut
quả dừa
fig
quả sung
gooseberry
quả lý gai
grape
nho
grapefruit
quả bưởi
kiwi fruit
quả kiwi
lemon
quả chanh tây
lime
quả chanh ta
mango
xoài
melon
dưa
orange
cam
peach
đào
pear
lê
pineapple
dứa
plum
mận
pomegranate
quả lựu
raspberry
quả mâm xôi đỏ
redcurrant
quả lý chua đỏ
rhubarb
quả đại hoàng
strawberry
quả dâu
bunch of bananas
nải chuối
bunch of grapes
chùm nho
CÁ
anchovy
cá trồng
cod
cá tuyết
haddock
cá êfin
herring
cá trích
kipper
cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
mackerel
cá thu
pilchard
cá mòi cơm
plaice
cá bơn sao
salmon
cá hồi (nước mặn và to hơn)
sardine
cá mòi
smoked salmon
cá hồi hun khói
sole
cá bơn
trout
cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
tuna
cá ngừ
RAU
artichoke
cây a-ti-sô
asparagus
măng tây
aubergine
cà tím
avocado
quả bơ
beansprouts
giá đỗ
beetroot
củ dền đỏ
broad beans
đậu ván
broccoli
súp lơ xanh
Brussels sprouts
mầm bắp cải Brussels
cabbage
bắp cải
carrot
cà rốt
cauliflower
súp lơ trắng
celery
cần tây
chilli hoặc chilli pepper
ớt
courgette
bí xanh
cucumber
dưa chuột
French beans
đậu cô ve
garlic
tỏi
ginger
gừng
leek
tỏi tây
lettuce
rau xà lách
mushroom
nấm
onion
hành tây
peas
đậu Hà Lan
pepper
quả ớt ngọt
potato (số nhiều:potatoes)
khoai tây
pumpkin
bí ngô
radish
củ cải cay ăn sống
rocket
rau cải xoăn
runner beans
đậu tây
swede
củ cải Thụy Điển
sweet potato (số nhiều:sweet potatoes)
khoai lang
sweetcorn
ngô ngọt
tomato (số nhiều:tomatoes)
cà chua
turnip
củ cải để nấu chín
spinach
rau chân vịt
spring onion
hành lá
squash
quả bí
clove of garlic
nhánh tỏi
stick of celery
cây cần tây
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beans
đậu nướng
corned beef
thịt bò muối
kidney beans
đậu tây (hình dạng giống quả thận)
soup
súp
tinned tomatoes
cà chua đóng hộp
chips
khoai tây chiên
fish fingers
cá tẩm bột
frozen peas
đậu Hà Lan đông lạnh
frozen pizza
pizza đông lạnh
ice cream
kem
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oil
dầu ăn
olive oil
dầu ô-liu
stock cubes
viên gia vị nấu súp
tomato purée
cà chua say nhuyễn
SẢN PHẨM TỪ SỮA
butter
bơ
cream
kem
cheese
phô mai
blue cheese
phô mai xanh
cottage cheese
phô mai tươi
goats cheese
phô mai dê
crème fraîche
kem lên men
eggs
trứng
free range eggs
trứng gà nuôi thả tự nhiên
margarine
bơ thực vật
milk
sữa
full-fat milk
sữa nguyên kem/sữa béo
semi-skimmed milk
sữa ít béo
skimmed milk
sữa không béo/sữa gầy
sour cream
kem chua
yoghurt
sữa chua
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguette
bánh mì baguette
bread rolls
cuộn bánh mì
brown bread
bánh mì nâu
white bread
bánh mì trắng
garlic bread
bánh mì tỏi
pitta bread
bánh mì dẹt
loaf hoặc loaf of bread
ổ bánh mì
sliced loaf
ổ bánh mì đã thái lát
cake
bánh ngọt
Danish pastry
bánh sừng bò Đan Mạch
quiche
bánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói)
sponge cake
bánh bông lan
baking powder
bột nở
plain flour
bột mì thường
self-raising flour
bột mì pha sẵn bột nở
cornflour
bột ngô
sugar
đường
brown sugar
đường nâu
icing sugar
đường bột
pastry
bột mì làm bánh nướng
yeast
men nở
dried apricots
quả mơ khô
prunes
quả mận khô
dates
quả chà là khô
raisins
nho khô
sultanas
nho khô không hạt
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cereal
ngũ cốc ăn sáng nói chung
cornflakes
ngũ cốc giòn
honey
mật ong
jam
mứt
marmalade
mứt cam
muesli
ngũ cốc hạt nhỏ
porridge
cháo
toast
bánh mì nướng
THỰC PHẨM KHÁC
noodles
bún miến
pasta
mì Ý nói chung
pasta sauce
sốt cà chua nấu mì
pizza
pizza
rice
gạo
spaghetti
mì ống
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchup
xốt cà chua
mayonnaise
mayonnaise
mustard
mù tạc
pepper
hạt tiêu
salad dressing
xốt/dầu giấm trộn sa lát
salt
muối
vinaigrette
dầu giấm có rau thơm
vinegar
giấm
ĐỒ ĂN VẶT
biscuits
bánh qui
chocolate
sô cô la
crisps
khai tây lát mỏng chiên giòn
hummus
món khai vị
nuts
đậu hạt
olives
quả ô liu
peanuts
lạc
sweets
kẹo
walnuts
quả óc chó
RAU THƠM
basil
húng quế
chives
lá thơm
coriander
rau mùi
dill
thì là
parsley
mùi tây
rosemary
hương thảo
sage
cây xô thơm
thyme
húng tây
GIA VỊ
chilli powder
ớt bột
cinnamon
quế
cumin
thì là Ai-cập
curry powder
bột cà ri
nutmeg
hạt nhục đậu khấu
paprika
ớt cựa gà
saffron
nhụy hoa nghệ tây
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organic
hữu cơ
ready meal
đồ ăn chế biến sẵn
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoes
túi khoai tây
bar of chocolate
thanh sô cô la
bottle of milk
chai sữa
carton of milk
hộp sữa
box of eggs
hộp trứng
jar of jam
lọ mứt
pack of butter
gói bơ
packet of biscuits
gói bánh quy
packet of crisps hoặc bag of crisps
gói khoai tây chiên lát mỏng
packet of cheese
gói phô mai
punnet of strawberries
giỏ dâu tây
tin of baked beans
hộp đậu nướng
tub of ice cream
cốc kem

Tài liệu đính kèm:

  • doctu_vung_unit_5_mon_tieng_anh_lop_9_thi_diem.doc