Từ vựng Unit 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Thí điểm)

doc 14 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Unit 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng Unit 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Thí điểm)
disease
n. /di'zi:z/ căn bệnh, bệnh tật
= ill, sick, ailment
 ['kỉnsə](n): bệnh ung thư
to die of cancer
chết vì bệnh ung thư
(nghĩa bóng) ung nhọt, những cái xấu xa (của xã hợi)
Con cua (cung thứ tư trong Hoàng đạo)
the tropics of Cancer
hạ chí tuyến
incredible
[in'kredəbl]
(a)
khơng thể tin được
(thơng tục) lạ thường
alzheimer's disease
['ỉltshaiməz dizi:z](n):A progressive, degenerative disease that occurs in the brain and results in impaired memory, thinking, and behavior.
bệnh tâm thần, chứng mất trí
affect
v. /ə'fekt/ làm ảnh hưởng, tác động đến
effect [i'fekt] (n)
( effect on somebody / something) tác đợng; tác dụng; hiệu quả; hiệu lực; ấn tượng
boost
[bu:st]
(n)
(thơng tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai)
sự tăng giá
sự nởi tiếng
(điện học) sự tăng thế
(v)
nâng lên, đưa lên, đẩy mạnh
quảng cáo rùm beng (cho ai)
tăng giá
làm cho nởi tiếng
(điện học) tăng thế
function
n., v. /ˈfʌŋkʃən/ chức năng; họat động, chạy (máy)
laughter is the best medicine
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
an apple a day keeps the doctor away
...
prevent
[pri'vent]
ngoại đợng từ
( to prevent somebody / something from doing something) ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
your timely action prevented a serious accident
hành đợng kịp thời của anh đã ngăn chận được mợt tai nạn nghiêm trọng
to prevent the spread of a disease/a disease from spreading
ngăn chận bệnh lan ra
nobody can prevent us from getting married; nobody can prevent our getting married
khơng ai có thể ngăn cản chúng tơi kết hơn
balance
n., v. /'bỉləns/ cái cân; làm cho cân bằng, tương xứng
nerve
[nə:v] (n) : dây thần kinh; tuỷ răng; gân (trên lá cây); gân (trên cánh cơn trùng); lịng can đảm; dũng khí || (v) : truyền sức mạnh/lịng can đảm; khích lệ
nervous(a)
nervous
['nə:vəs]
(thuợc) thần kinh
the nervous system
hệ thần kinh
nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostration)
sự suy nhược thần kinh
dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bờn chờn
most of the children are nervous in the dark
hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tới
to feel nervous about something
cảm thấy bờn chờn lo lắng về việc gì
nervous temperament
tính nóng nảy
có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ
a man full of nervous energy
mợt người đầy nghị lực cương cường
(văn học) hùng mạnh; cơ đọng, khúc chiết
nervous style
văn hùng mạnh; văn cơ đọng khúc chiết
skeleton
['skelitn]
(n)
bợ xương
the child was reduced to a skeleton
đứa bé chỉ còn là mợt bợ xương; đứa bé trơng quá gầy
ape skeletons in the museum
những bợ xương vượn người trong bảo tàng việnskeleton
khung; sườn
the block is still just a skeleton of girders
toà nhà chỉ mới là mợt bợ khung cợt thơi
bợ khung; nòng cớt (sớ lượng người, xe cợ... ít nhất cần cho mợt hoạt đợng)
a skeleton crew
bợ khung của đợi thủy thủ
a skeleton staff
bợ khung của mợt cơ quan
những nét đại cương có thể thêm chi tiết vào; dàn bài; sườn
her notes give us just the bare skeleton of her theory
những ghi chú của bà ấy cho chúng ta thấy cái dàn bài trơ trụi về lý thuyết của bà ấy
skeleton at the feast
điều làm cho cụt hứng; điều làm mất vui
a skeleton in the cupboard
việc xấu xa phải giấu giếm; việc ơ nhục phải che đậy
bribery of officials and other skeletons in the government's cupboard
nạn ăn hới lợ của các quan chức và những vụ bê bới khác của chính phủ
lung
n. /lʌη/ phổi
bone
[boun]
(n)
xương
frozen to the bone
rét thấu xương
to be nothing but skin and bone
gầy giơ xương
chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi
đờ bằng xương; ( sớ nhiều) con súc sắc, quân cờ...
( sớ nhiều) hài cớt
( sớ nhiều) bợ xương; thân thể
my old bones
cái tấm thân già này
cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà
bone of contention
nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
to have a bone to pick with somebody
có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đờng đơ-la
the bare bones
cớt lõi của vấn đề
to chill sb to the bone
làm cho rét thấu xương
close to the bone
thiếu tế nhị, cợt nhã
a bag of bones
to be nothing but skin and bone
tiều tụy thảm thương, chỉ còn là da bọc xương
to work one's fingers to the bone
làm việc rất hăng hái
to be on one's bones
túng quẫn, đi đến chỡ túng quẫn
to be bred in the bones
ăn vào tận xương tuỷ, khơng tẩy trừ được
what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
(tục ngữ) quen nết đánh chết khơng chừa
to cast in a bone between...
gây mới bất hoà giữa...
to cut price to the bone
giảm giá hàng tới mức tới thiểu
to feel in one's bones
cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
to have a bone in one's arm (leg)
(đùa cợt) mệt nhừ người khơng muớn nhấc tay (khơng buờn cất bướcnữa)
to have a bone in one's throat
(đùa cợt) mệt khơng muớn nói nữa; khơng muớn mở miệng nữa
to keep the bone green
giữ sức khoẻ tớt; giữ được trẻ lâu
to make no bones about (of)
khơng do dự, khơng ngập ngừng; khơng nghi ngại gì; khơng giấu giếm
to make old bones
sớng dai, sớng lâu
(v)
gỡ xương (ở cá, ở thịt)
(từ lóng) ăn cắp, xoáy
to bone up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ơn đi, ơn lại)
brain
n. /brein/ ĩc não; đầu ĩc, trí não
health
n. /hɛlθ/ sức khỏe, thể chất, sự lành mạnh
- healthy(a) khỏe mạnh
circulatory system
[,sə:kju'leitəri 'sistəm]
n
(sinh học) hệ tuần hoàn
digest
v. to break down food in the body; think through.
['daidʒest]
n
tài liệu liệt kê các đạo luật, án lệ và quyết định của toà án; luật vựng
tập san văn học, tập san thời sự
[di'dʒest]
v
phân loại, sắp đặt có hệ thớng; tóm tắt có hệ thớng
suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc
tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn)
(nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hợi, tiêu hoá (những điều đã học...)
đờng hoá (mợt vùng đất đai chinh phục được)
nhịn, chịu đựng, nuớt (nhục...)
to digest an insult
nuớt nhục, chịu nhục
ninh, sắc (mợt chất trong rượu...)
nợi đợng từ
tiêu, tiêu hoá được
respiratory
[ri'spaiərətri, 'respirətri]
adj
(thuợc) sự thở, (thuợc) hơ hấp; để thở, để hơ hấp
respiratory organs
cơ quan hơ hấp
respiratory diseases
các bệnh đường hơ hấp (viêm phế quản..)
respiratory system
hệ hơ hấp
blood
(n) /blʌd/ máu, huyết; sự tàn sát, chem giết
stomach
large muscular sac that continues mechanical digestion and starts chemical digestion of proteins
['stʌmək]
n
dạ dày
a stomach upset
nơn nao ở dạ dày
(thơng tục) bụng
what a stomach!
bụng sao phệ thế!
sự thèm ăn
to have a very small stomach
rất ít thèm ăn (nhất là người bệnh)
( + for something) sự ước muớn, sự hào hứng, sự thèm, sự mong muớn (cái gì)
I had no stomach for a fight
tơi chẳng có bụng dạ nào mà đánh nhau nữa
tinh thần, bụng dạ
to put stomach in someone
làm cho ai có tinh thần
to have no stomach for the fight
khơng còn bụng dạ nào chiến đấu nữa
to be of a proud stomach
tự cao tự đại, tự kiêu
turn one's stomach
làm cho ai ghê tởm; làm cho ai chán ghét
v
ăn mà khơng cảm thấy nơn
I can't stomach seafood
tơi khơng thể ăn được hải sản
(nghĩa bóng) chịu đựng, cam chịu; nhượng bợ; tha thứ
heart
n. /hɑ:t/ tim, trái tim
intestine
/in'testin/ intestinal /in'testinl/ (n) small intestine: ruột non / large intestine: ruột già / a long tube in the body between the stomach and the ANUS. Food passes from the stomach to the small intestine and from there to the large intestine.

spine
(n) backbone; any of the sharp pointed parts like needles on some plants and animals;
[spain]
danh từ
xương sớng
(thực vật học) gai
(đợng vật học) gai, ngạnh (cá); lơng gai (nhím)
gáy (sách)
cạnh sắc
breathe
(v.) to take air, oxygen, etc., into the lungs and expel it; inhale and exhale; respire.
[bri:đ]
(v)
thở, hơ hấp
 [skʌl]
n
sọ, đầu lâu
skull and crossbones
đầu lâu và hai xương chéo (tượng trưng cho sự chết)
đầu óc, bợ óc
thick skull
óc ngu si, óc đần đợn
empty skull
đầu óc rỡng tuếch
pump
ˈpəmp (v) bơm
octillion
[ɔk'tiljən]
n (toán học)
( Anh-Đức) mợt triệu luỹ thừa 8
( Mỹ-Pháp) mợt nghìn luỹ thừa 9
acupuncture
['ỉkjupʌηkt∫ə] (n) a treatment for pain and disease that involves pushing special needles into parts of the body ((thuật) châm cứu)
treat
[tri:t]
(v)
đới xử, đới đãi
(y học) điều trị, chữa
a new drug to treat rheumatism
mợt loại thuớc mới chữa thấp khớp
last year the hospital treated over forty cases of malaria
năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sớt rét
(hoá học) xử lý
to treat crops with insecticide
bảo vệ cây trờng bằng thuớc trừ sâu
wood treated with creosote
gỡ được xử lý bằng crêơzơt
nợi đợng từ
( + of) bàn về, luận giải, nghiên cứu (mợt cuớn sách..)
the book treats of modern science
cuớn sách bàn về nền khoa học hiện đại
( + with somebody) điều đình, thương lượng, dàn xếp với ai
to treat with the adversary for peace
thương lượng với đới phương để lập lại hoà bình
treat somebody like dirt/a dog
(thơng tục) coi ai chẳng ra gì
originate
[ə'ridʒineit]
(v)
( to originate in something) ( to originate from / with somebody) bắt đầu, khởi đầu; bắt nguờn từ
The conflict originated in trade links between the two countries
Cuợc xung đợt bắt nguờn từ quan hệ thương mại giữa hai nước
The style of architecture originated from/with the ancient Greeks
Phong cách kiến trúc này phát sinh từ người Hy Lạp cở đại
phát minh; sáng chế; tạo ra
To originate a new style of dancing
Tạo ra mợt kiểu nhảy mới
root
[ru:t]
(n)
rễ (cây)root
to take root; to strike root
bén rễ
to pull up by the roots
nhở cả rễ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
( sớ nhiều) gớc rễ, cợi nguờn
cây con cả rễ (để đem trờng)
( (thường) sớ nhiều) các cây có củ (cà rớt, củ cải...)
chân, gớc (tóc, răng..); mớng (lưỡi)
the root of a mountain
chân núi
the root of a tooth
chân răng
căn nguyên, nguờn gớc
to get at (to) the root of the matter
nắm được thực chất của vấn đề
the root of the problem is lack of trust
nguờn gớc của vấn đề là sự thiếu tin cậy
the root of all evils
nguờn gớc của mọi sự xấu xa
(toán học) căn; nghiệm
real root
nghiệm thực
square (second) root
căn bậc hai
(ngơn ngữ học) gớc từ (như) base form
(âm nhạc) nớt cơ bản
(kinh thánh) con cháu
to blush to the roots of one's hair
thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
roof and branch
hoàn toàn, triệt để
to destroy root and branch
phá huỷ hoàn toàn
to lay the axe to the root of
đào tận gớc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gớc (cái gì)
get at/get to/strike at the root(s) of something
triệt (cái gì) tận gớc
pull down (new) roots
cắm rễ
take/strike root
mọc rễ (cây)
bén rễ; trở nên ởn định; củng cớ
(v)
làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)
(nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào
terror rooted him to the spot
sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chơn chân tại chỡ
strength rooted in unity
sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết
( + up, out...) nhở bật rễ; trừ tận gớc, làm tiệt nọc
nợi đợng từ
bén rễ, ăn sâu vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
nợi đợng từ (như) rout
(như) rootle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hợ, reo hò cở vũ
to root for a candidate
tích cực ủng hợ mợt ứng cử viên
to root for one's team
(thể dục,thể thao) reo hò cở vũ đợi mình
promote
[prə'mout]
(v)
( to promote somebody to something) nâng ai lên địa vị hoặc cấp bậc cao hơn; thăng chức; thăng cấp
xúc tiến, đẩy mạnh
the organization works to promote friendship between nations
tở chức này hoạt đợng để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tợc
to promote a bill in Parliament
vận đợng cho mợt dự luật được Nghị viện thơng qua
quảng cáo (cái gì) để bán
a publicity campaign to promote her new book
mợt chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta
harmony
ˈhɑːr.mə.ni (n) hài hịa
yin and yang
[jin] [jỉη]
(n)
Âm Dương (trong thuyết Âm dương của Trung Quớc)
pain
n. /pein/ sự đau đớn, sự đau khổ
science
n. /'saiəns/ khoa học, khoa học tự nhiên
scientific [,saiən'tifik]
(adj)
(thuợc) khoa học; có tính khoa học
evidence
proof; supporting data; trial testimony.
['evidəns]
(n)
( evidence to do something / that..) (pháp lý) chứng cớ; bằng chứng
ease
n., v. /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu
complicated
adj. /'komplikeitid/ phức tạp, rắc rối
pressure-point
(n) huyệt
= acupoint
capability
the ability or qualities necessary to do sth
[,keipə'biliti]
( capability to do something / of doing something) ( capability for something) tính cách có thể làm được việc gì; khả năng; năng lực
enhance
increase; make greater (as in value, reputation, or usefulness); improve
[in'hɑ:ns]
(v)
làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nởi bật (đức tính, quyền hạn...)
tăng (giá...)
precaution
[pri'kɔ:∫n]
(n)
sự phòng ngừa; sự đề phòng; sự lo trước
soreness
['sɔ:nis]
(n)
sự nghiêm trọng; tình trạng rất lớn, tình trạng rất nhiều
the soreness of his skin
sự đau nhức ở da của nó
slight
(adj) /slait/ mỏng manh, thon, gầy
session
n. /'seʃn/ buổi họp, phiên họp, buổi, phiên
recommend
v. /rekə'mend/ giới thiệu, tiến cử; đề nghị, khuyên bảo

Tài liệu đính kèm:

  • doctu_vung_unit_2_mon_tieng_anh_lop_10_thi_diem.doc