disease n. /di'zi:z/ căn bệnh, bệnh tật = ill, sick, ailment ['kỉnsə](n): bệnh ung thư to die of cancer chết vì bệnh ung thư (nghĩa bóng) ung nhọt, những cái xấu xa (của xã hợi) Con cua (cung thứ tư trong Hoàng đạo) the tropics of Cancer hạ chí tuyến incredible [in'kredəbl] (a) khơng thể tin được (thơng tục) lạ thường alzheimer's disease ['ỉltshaiməz dizi:z](n):A progressive, degenerative disease that occurs in the brain and results in impaired memory, thinking, and behavior. bệnh tâm thần, chứng mất trí affect v. /ə'fekt/ làm ảnh hưởng, tác động đến effect [i'fekt] (n) ( effect on somebody / something) tác đợng; tác dụng; hiệu quả; hiệu lực; ấn tượng boost [bu:st] (n) (thơng tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai) sự tăng giá sự nởi tiếng (điện học) sự tăng thế (v) nâng lên, đưa lên, đẩy mạnh quảng cáo rùm beng (cho ai) tăng giá làm cho nởi tiếng (điện học) tăng thế function n., v. /ˈfʌŋkʃən/ chức năng; họat động, chạy (máy) laughter is the best medicine Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ an apple a day keeps the doctor away ... prevent [pri'vent] ngoại đợng từ ( to prevent somebody / something from doing something) ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa your timely action prevented a serious accident hành đợng kịp thời của anh đã ngăn chận được mợt tai nạn nghiêm trọng to prevent the spread of a disease/a disease from spreading ngăn chận bệnh lan ra nobody can prevent us from getting married; nobody can prevent our getting married khơng ai có thể ngăn cản chúng tơi kết hơn balance n., v. /'bỉləns/ cái cân; làm cho cân bằng, tương xứng nerve [nə:v] (n) : dây thần kinh; tuỷ răng; gân (trên lá cây); gân (trên cánh cơn trùng); lịng can đảm; dũng khí || (v) : truyền sức mạnh/lịng can đảm; khích lệ nervous(a) nervous ['nə:vəs] (thuợc) thần kinh the nervous system hệ thần kinh nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostration) sự suy nhược thần kinh dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bờn chờn most of the children are nervous in the dark hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tới to feel nervous about something cảm thấy bờn chờn lo lắng về việc gì nervous temperament tính nóng nảy có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ a man full of nervous energy mợt người đầy nghị lực cương cường (văn học) hùng mạnh; cơ đọng, khúc chiết nervous style văn hùng mạnh; văn cơ đọng khúc chiết skeleton ['skelitn] (n) bợ xương the child was reduced to a skeleton đứa bé chỉ còn là mợt bợ xương; đứa bé trơng quá gầy ape skeletons in the museum những bợ xương vượn người trong bảo tàng việnskeleton khung; sườn the block is still just a skeleton of girders toà nhà chỉ mới là mợt bợ khung cợt thơi bợ khung; nòng cớt (sớ lượng người, xe cợ... ít nhất cần cho mợt hoạt đợng) a skeleton crew bợ khung của đợi thủy thủ a skeleton staff bợ khung của mợt cơ quan những nét đại cương có thể thêm chi tiết vào; dàn bài; sườn her notes give us just the bare skeleton of her theory những ghi chú của bà ấy cho chúng ta thấy cái dàn bài trơ trụi về lý thuyết của bà ấy skeleton at the feast điều làm cho cụt hứng; điều làm mất vui a skeleton in the cupboard việc xấu xa phải giấu giếm; việc ơ nhục phải che đậy bribery of officials and other skeletons in the government's cupboard nạn ăn hới lợ của các quan chức và những vụ bê bới khác của chính phủ lung n. /lʌη/ phổi bone [boun] (n) xương frozen to the bone rét thấu xương to be nothing but skin and bone gầy giơ xương chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi đờ bằng xương; ( sớ nhiều) con súc sắc, quân cờ... ( sớ nhiều) hài cớt ( sớ nhiều) bợ xương; thân thể my old bones cái tấm thân già này cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà bone of contention nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà to have a bone to pick with somebody có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đờng đơ-la the bare bones cớt lõi của vấn đề to chill sb to the bone làm cho rét thấu xương close to the bone thiếu tế nhị, cợt nhã a bag of bones to be nothing but skin and bone tiều tụy thảm thương, chỉ còn là da bọc xương to work one's fingers to the bone làm việc rất hăng hái to be on one's bones túng quẫn, đi đến chỡ túng quẫn to be bred in the bones ăn vào tận xương tuỷ, khơng tẩy trừ được what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh (tục ngữ) quen nết đánh chết khơng chừa to cast in a bone between... gây mới bất hoà giữa... to cut price to the bone giảm giá hàng tới mức tới thiểu to feel in one's bones cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn to have a bone in one's arm (leg) (đùa cợt) mệt nhừ người khơng muớn nhấc tay (khơng buờn cất bướcnữa) to have a bone in one's throat (đùa cợt) mệt khơng muớn nói nữa; khơng muớn mở miệng nữa to keep the bone green giữ sức khoẻ tớt; giữ được trẻ lâu to make no bones about (of) khơng do dự, khơng ngập ngừng; khơng nghi ngại gì; khơng giấu giếm to make old bones sớng dai, sớng lâu (v) gỡ xương (ở cá, ở thịt) (từ lóng) ăn cắp, xoáy to bone up (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ơn đi, ơn lại) brain n. /brein/ ĩc não; đầu ĩc, trí não health n. /hɛlθ/ sức khỏe, thể chất, sự lành mạnh - healthy(a) khỏe mạnh circulatory system [,sə:kju'leitəri 'sistəm] n (sinh học) hệ tuần hoàn digest v. to break down food in the body; think through. ['daidʒest] n tài liệu liệt kê các đạo luật, án lệ và quyết định của toà án; luật vựng tập san văn học, tập san thời sự [di'dʒest] v phân loại, sắp đặt có hệ thớng; tóm tắt có hệ thớng suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn) (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hợi, tiêu hoá (những điều đã học...) đờng hoá (mợt vùng đất đai chinh phục được) nhịn, chịu đựng, nuớt (nhục...) to digest an insult nuớt nhục, chịu nhục ninh, sắc (mợt chất trong rượu...) nợi đợng từ tiêu, tiêu hoá được respiratory [ri'spaiərətri, 'respirətri] adj (thuợc) sự thở, (thuợc) hơ hấp; để thở, để hơ hấp respiratory organs cơ quan hơ hấp respiratory diseases các bệnh đường hơ hấp (viêm phế quản..) respiratory system hệ hơ hấp blood (n) /blʌd/ máu, huyết; sự tàn sát, chem giết stomach large muscular sac that continues mechanical digestion and starts chemical digestion of proteins ['stʌmək] n dạ dày a stomach upset nơn nao ở dạ dày (thơng tục) bụng what a stomach! bụng sao phệ thế! sự thèm ăn to have a very small stomach rất ít thèm ăn (nhất là người bệnh) ( + for something) sự ước muớn, sự hào hứng, sự thèm, sự mong muớn (cái gì) I had no stomach for a fight tơi chẳng có bụng dạ nào mà đánh nhau nữa tinh thần, bụng dạ to put stomach in someone làm cho ai có tinh thần to have no stomach for the fight khơng còn bụng dạ nào chiến đấu nữa to be of a proud stomach tự cao tự đại, tự kiêu turn one's stomach làm cho ai ghê tởm; làm cho ai chán ghét v ăn mà khơng cảm thấy nơn I can't stomach seafood tơi khơng thể ăn được hải sản (nghĩa bóng) chịu đựng, cam chịu; nhượng bợ; tha thứ heart n. /hɑ:t/ tim, trái tim intestine /in'testin/ intestinal /in'testinl/ (n) small intestine: ruột non / large intestine: ruột già / a long tube in the body between the stomach and the ANUS. Food passes from the stomach to the small intestine and from there to the large intestine. spine (n) backbone; any of the sharp pointed parts like needles on some plants and animals; [spain] danh từ xương sớng (thực vật học) gai (đợng vật học) gai, ngạnh (cá); lơng gai (nhím) gáy (sách) cạnh sắc breathe (v.) to take air, oxygen, etc., into the lungs and expel it; inhale and exhale; respire. [bri:đ] (v) thở, hơ hấp [skʌl] n sọ, đầu lâu skull and crossbones đầu lâu và hai xương chéo (tượng trưng cho sự chết) đầu óc, bợ óc thick skull óc ngu si, óc đần đợn empty skull đầu óc rỡng tuếch pump ˈpəmp (v) bơm octillion [ɔk'tiljən] n (toán học) ( Anh-Đức) mợt triệu luỹ thừa 8 ( Mỹ-Pháp) mợt nghìn luỹ thừa 9 acupuncture ['ỉkjupʌηkt∫ə] (n) a treatment for pain and disease that involves pushing special needles into parts of the body ((thuật) châm cứu) treat [tri:t] (v) đới xử, đới đãi (y học) điều trị, chữa a new drug to treat rheumatism mợt loại thuớc mới chữa thấp khớp last year the hospital treated over forty cases of malaria năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sớt rét (hoá học) xử lý to treat crops with insecticide bảo vệ cây trờng bằng thuớc trừ sâu wood treated with creosote gỡ được xử lý bằng crêơzơt nợi đợng từ ( + of) bàn về, luận giải, nghiên cứu (mợt cuớn sách..) the book treats of modern science cuớn sách bàn về nền khoa học hiện đại ( + with somebody) điều đình, thương lượng, dàn xếp với ai to treat with the adversary for peace thương lượng với đới phương để lập lại hoà bình treat somebody like dirt/a dog (thơng tục) coi ai chẳng ra gì originate [ə'ridʒineit] (v) ( to originate in something) ( to originate from / with somebody) bắt đầu, khởi đầu; bắt nguờn từ The conflict originated in trade links between the two countries Cuợc xung đợt bắt nguờn từ quan hệ thương mại giữa hai nước The style of architecture originated from/with the ancient Greeks Phong cách kiến trúc này phát sinh từ người Hy Lạp cở đại phát minh; sáng chế; tạo ra To originate a new style of dancing Tạo ra mợt kiểu nhảy mới root [ru:t] (n) rễ (cây)root to take root; to strike root bén rễ to pull up by the roots nhở cả rễ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) ( sớ nhiều) gớc rễ, cợi nguờn cây con cả rễ (để đem trờng) ( (thường) sớ nhiều) các cây có củ (cà rớt, củ cải...) chân, gớc (tóc, răng..); mớng (lưỡi) the root of a mountain chân núi the root of a tooth chân răng căn nguyên, nguờn gớc to get at (to) the root of the matter nắm được thực chất của vấn đề the root of the problem is lack of trust nguờn gớc của vấn đề là sự thiếu tin cậy the root of all evils nguờn gớc của mọi sự xấu xa (toán học) căn; nghiệm real root nghiệm thực square (second) root căn bậc hai (ngơn ngữ học) gớc từ (như) base form (âm nhạc) nớt cơ bản (kinh thánh) con cháu to blush to the roots of one's hair thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai roof and branch hoàn toàn, triệt để to destroy root and branch phá huỷ hoàn toàn to lay the axe to the root of đào tận gớc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gớc (cái gì) get at/get to/strike at the root(s) of something triệt (cái gì) tận gớc pull down (new) roots cắm rễ take/strike root mọc rễ (cây) bén rễ; trở nên ởn định; củng cớ (v) làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...) (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào terror rooted him to the spot sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chơn chân tại chỡ strength rooted in unity sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết ( + up, out...) nhở bật rễ; trừ tận gớc, làm tiệt nọc nợi đợng từ bén rễ, ăn sâu vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nợi đợng từ (như) rout (như) rootle (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hợ, reo hò cở vũ to root for a candidate tích cực ủng hợ mợt ứng cử viên to root for one's team (thể dục,thể thao) reo hò cở vũ đợi mình promote [prə'mout] (v) ( to promote somebody to something) nâng ai lên địa vị hoặc cấp bậc cao hơn; thăng chức; thăng cấp xúc tiến, đẩy mạnh the organization works to promote friendship between nations tở chức này hoạt đợng để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tợc to promote a bill in Parliament vận đợng cho mợt dự luật được Nghị viện thơng qua quảng cáo (cái gì) để bán a publicity campaign to promote her new book mợt chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta harmony ˈhɑːr.mə.ni (n) hài hịa yin and yang [jin] [jỉη] (n) Âm Dương (trong thuyết Âm dương của Trung Quớc) pain n. /pein/ sự đau đớn, sự đau khổ science n. /'saiəns/ khoa học, khoa học tự nhiên scientific [,saiən'tifik] (adj) (thuợc) khoa học; có tính khoa học evidence proof; supporting data; trial testimony. ['evidəns] (n) ( evidence to do something / that..) (pháp lý) chứng cớ; bằng chứng ease n., v. /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu complicated adj. /'komplikeitid/ phức tạp, rắc rối pressure-point (n) huyệt = acupoint capability the ability or qualities necessary to do sth [,keipə'biliti] ( capability to do something / of doing something) ( capability for something) tính cách có thể làm được việc gì; khả năng; năng lực enhance increase; make greater (as in value, reputation, or usefulness); improve [in'hɑ:ns] (v) làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nởi bật (đức tính, quyền hạn...) tăng (giá...) precaution [pri'kɔ:∫n] (n) sự phòng ngừa; sự đề phòng; sự lo trước soreness ['sɔ:nis] (n) sự nghiêm trọng; tình trạng rất lớn, tình trạng rất nhiều the soreness of his skin sự đau nhức ở da của nó slight (adj) /slait/ mỏng manh, thon, gầy session n. /'seʃn/ buổi họp, phiên họp, buổi, phiên recommend v. /rekə'mend/ giới thiệu, tiến cử; đề nghị, khuyên bảo
Tài liệu đính kèm: