Từ vựng Unit 1 môn Tiếng Anh Lớp 6

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Unit 1 môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng Unit 1 môn Tiếng Anh Lớp 6
UNIT 1: GREETINGS
No.
Word
Meaning
Example
1
am
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
I am at home. 
2
are
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
You are very kind. 
3
choose
chọn, chọn lựa
Listen and choose the best answer. 
4
count
đếm, tính
Count from one to ten, Tom. 
5
fine
mạnh khỏe, tốt
I am fine. 
6
Good afternoon
Xin chào (dùng cho buổi chiều)
Good afternoon, Mr. Smith.
7
Good evening
Xin chào (dùng cho buổi tối)
Good evening, Miss Hoa. 
8
Good morning
Xin chào (dùng cho buổi sáng)
Good morning, Miss Hoa. How are you? 
9
Good night
Chúc ngủ ngon
Good night, Mom. 
10
Goodbye
Tạm biệt
Goodbye! It was great to meet you. 
11
he
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
He is 10 years old and he is a student. 
12
Hello
Xin chào
Hello. My name is Mark. 
13
her
của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
Her pen is very nice. 
14
Hi
Xin chào
Hi, Peter. 
15
his
của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
His pen is very nice. 
16
I
tôi, mình, tớ
I am a student. 
17
is
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
She is a teacher. 
18
it
nó
This is my dog. It is very friendly. 
19
its
của nó (dùng cho vật)...
I have a dog. Its tail is very long. 
20
Madam
bà
Good afternoon, Madam. 
21
Miss
cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
Good morning, Miss Sarah. 
22
Mr.
ông, ngài (đặt trước tên/họ của người đàn ông)
This is Mr. Brown. 
23
Mrs.
bà (chỉ người đã có chồng, đặt trước họ chồng)
Mrs. Smith is very old. 
24
Ms.
cô, bà (trước tên/họ của người phụ nữ, không quan trọng có chồng hay chưa)
Ms. Sarah is my teacher. 
25
my
của tôi
My name is Andy. 
26
our
của chúng tôi
Our school is very nice. 
27
she
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
Daisy is my friend. She is very kind. 
28
Sir
ông, ngài
Good afternoon, Sir. 
29
thank
cảm ơn
Thank you very much. 
30
their
của họ, của bọn họ, ...
Their school is very nice. 
31
they
họ, bọn họ, bọn chúng, ...
They are my friends. 
32
this
đây, này
This is my teacher. 
33
we
chúng tôi, chúng ta
We are students. 
34
you
bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ...
You are very kind. 
35
your
của bạn, của các bạn, của anh ...
Your pen is very nice. 
No.
Word
Meaning
Example
1
a piece of paper
một mẩu giấy
He wrote something on a piece of paper. 
2
child
đứa trẻ
This couple has only one child.
3
children
những đứa trẻ
That couple has three children. 
4
classmate
bạn cùng lớp
My classmates are very nice. 
5
draw
vẽ
He is only three years old but he can draw a chicken. 
6
exercise book
vở bài tập
An exercise book is a book for students to write their work on. 
7
greeting
lời chào hỏi
They exchanged greetings and sat down. 
8
group
nhóm
In English class, we often work in groups. 
9
listen
nghe
Most young people like listening to pop music. 
10
number
số
I love numbers. 
11
partner
bạn (cùng phe, cùng nhóm)
Practice the dialogue with a partner. 
12
play
chơi
All kids like playing. 
13
practice
luyện tập, thực hành
If you want to sing well, you should practice harder. 
14
remember
nhớ
I try to remember all the new words. 
15
repeat
nhắc lại
Could you repeat the question, please? 
16
say
nói ( cái gì)
He always says that he is busy. 
17
square
hình vuông
A square has four straight equal sides. 
18
write
viết
She writes in a diary. 
1
bag
túi, bao
This bag is very heavy. 
2
board
cái bảng
There is a blackboard in my classroom. 
3
book
sách, quyển sách
My book is thick. Your book is thin. 
4
city
thành phố
I live in Hanoi city. 
5
class
lớp, lớp học
My class has 25 students. 
6
classroom
lớp học, phòng học
That is my classroom. 
7
clock
đồng hồ treo tường
There is a clock in my class. 
8
close
đóng, xếp lại
These shops close at 10 o'clock every evening. 
9
come in
đi vào
May I come in, teacher? 
10
desk
bàn làm việc
There is a book on that desk. 
11
door
cửa ra vào
My classroom has one door. 
12
eraser
cái tẩy
I like this eraser very much. 
13
family
gia đình
My family has four people. 
14
go out
ra ngoài
May I go out, teacher? 
15
house
ngôi nhà
My house is very big. 
16
in
trong
There is a student in the classroom. 
17
live
sống, sinh sống
My parents live in New York. 
18
match
ghép, nối
Match the following words with their Vietnamese meanings. 
19
name
tên, tên họ
My name is Mark. 
20
full name
tên đầy đủ (cả tên và họ)
My full name is Tom Smith. 
21
family name
họ
His family name is Smith. 
22
first name
tên (gọi)
His first name is Tom. 
23
given name
tên (gọi), (bằng với first name)
His given name is Tom. 
24
last name
họ (bằng family name)
His last name is Smith. 
25
notebook
quyển vở
My mother is buying me a notebook. 
26
on
trên
There is a book on the desk. 
27
open
mở
These shops open at 8 o'clock every morning. 
28
pen
bút mực
My pen is red. 
29
pencil
bút chì
This is my pencil. 
30
pencil case
hộp bút
There are some pens in the pencil case. 
31
ruler
thước kẻ
Her ruler is very long. 
32
say
nói
She wants to say something. 
33
school
trường học
This is my school. 
34
school bag
cặp sách
His school bag is very heavy. 
35
sit down
ngồi xuống
Please sit down, students. 
36
spell
đánh vần
Spell your name please. 
37
stand up
đứng dậy
All students stand up. 
38
street
đường phố
I live on Wall Street. 
39
student
học sinh, sinh viên
She is a student. 
40
surname
họ
His surname is Smith. 
41
teacher
giáo viên
Ms. Sarah is my English teacher. 
42
that
kia, cái kia, người kia
That is my school. 
43
this
đây, cái này, người này
This is my house. 
44
waste basket
giỏ rác, sọt rác
You should put rubbish in the waste basket. 
45
window
cửa sổ
I sit next to the window. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctu_vung_unit_1_mon_tieng_anh_lop_6.doc