UNIT 1: GREETINGS No. Word Meaning Example 1 am là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE) I am at home. 2 are là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE) You are very kind. 3 choose chọn, chọn lựa Listen and choose the best answer. 4 count đếm, tính Count from one to ten, Tom. 5 fine mạnh khỏe, tốt I am fine. 6 Good afternoon Xin chào (dùng cho buổi chiều) Good afternoon, Mr. Smith. 7 Good evening Xin chào (dùng cho buổi tối) Good evening, Miss Hoa. 8 Good morning Xin chào (dùng cho buổi sáng) Good morning, Miss Hoa. How are you? 9 Good night Chúc ngủ ngon Good night, Mom. 10 Goodbye Tạm biệt Goodbye! It was great to meet you. 11 he anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới) He is 10 years old and he is a student. 12 Hello Xin chào Hello. My name is Mark. 13 her của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,... Her pen is very nice. 14 Hi Xin chào Hi, Peter. 15 his của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,... His pen is very nice. 16 I tôi, mình, tớ I am a student. 17 is là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE) She is a teacher. 18 it nó This is my dog. It is very friendly. 19 its của nó (dùng cho vật)... I have a dog. Its tail is very long. 20 Madam bà Good afternoon, Madam. 21 Miss cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình) Good morning, Miss Sarah. 22 Mr. ông, ngài (đặt trước tên/họ của người đàn ông) This is Mr. Brown. 23 Mrs. bà (chỉ người đã có chồng, đặt trước họ chồng) Mrs. Smith is very old. 24 Ms. cô, bà (trước tên/họ của người phụ nữ, không quan trọng có chồng hay chưa) Ms. Sarah is my teacher. 25 my của tôi My name is Andy. 26 our của chúng tôi Our school is very nice. 27 she Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới) Daisy is my friend. She is very kind. 28 Sir ông, ngài Good afternoon, Sir. 29 thank cảm ơn Thank you very much. 30 their của họ, của bọn họ, ... Their school is very nice. 31 they họ, bọn họ, bọn chúng, ... They are my friends. 32 this đây, này This is my teacher. 33 we chúng tôi, chúng ta We are students. 34 you bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ... You are very kind. 35 your của bạn, của các bạn, của anh ... Your pen is very nice. No. Word Meaning Example 1 a piece of paper một mẩu giấy He wrote something on a piece of paper. 2 child đứa trẻ This couple has only one child. 3 children những đứa trẻ That couple has three children. 4 classmate bạn cùng lớp My classmates are very nice. 5 draw vẽ He is only three years old but he can draw a chicken. 6 exercise book vở bài tập An exercise book is a book for students to write their work on. 7 greeting lời chào hỏi They exchanged greetings and sat down. 8 group nhóm In English class, we often work in groups. 9 listen nghe Most young people like listening to pop music. 10 number số I love numbers. 11 partner bạn (cùng phe, cùng nhóm) Practice the dialogue with a partner. 12 play chơi All kids like playing. 13 practice luyện tập, thực hành If you want to sing well, you should practice harder. 14 remember nhớ I try to remember all the new words. 15 repeat nhắc lại Could you repeat the question, please? 16 say nói ( cái gì) He always says that he is busy. 17 square hình vuông A square has four straight equal sides. 18 write viết She writes in a diary. 1 bag túi, bao This bag is very heavy. 2 board cái bảng There is a blackboard in my classroom. 3 book sách, quyển sách My book is thick. Your book is thin. 4 city thành phố I live in Hanoi city. 5 class lớp, lớp học My class has 25 students. 6 classroom lớp học, phòng học That is my classroom. 7 clock đồng hồ treo tường There is a clock in my class. 8 close đóng, xếp lại These shops close at 10 o'clock every evening. 9 come in đi vào May I come in, teacher? 10 desk bàn làm việc There is a book on that desk. 11 door cửa ra vào My classroom has one door. 12 eraser cái tẩy I like this eraser very much. 13 family gia đình My family has four people. 14 go out ra ngoài May I go out, teacher? 15 house ngôi nhà My house is very big. 16 in trong There is a student in the classroom. 17 live sống, sinh sống My parents live in New York. 18 match ghép, nối Match the following words with their Vietnamese meanings. 19 name tên, tên họ My name is Mark. 20 full name tên đầy đủ (cả tên và họ) My full name is Tom Smith. 21 family name họ His family name is Smith. 22 first name tên (gọi) His first name is Tom. 23 given name tên (gọi), (bằng với first name) His given name is Tom. 24 last name họ (bằng family name) His last name is Smith. 25 notebook quyển vở My mother is buying me a notebook. 26 on trên There is a book on the desk. 27 open mở These shops open at 8 o'clock every morning. 28 pen bút mực My pen is red. 29 pencil bút chì This is my pencil. 30 pencil case hộp bút There are some pens in the pencil case. 31 ruler thước kẻ Her ruler is very long. 32 say nói She wants to say something. 33 school trường học This is my school. 34 school bag cặp sách His school bag is very heavy. 35 sit down ngồi xuống Please sit down, students. 36 spell đánh vần Spell your name please. 37 stand up đứng dậy All students stand up. 38 street đường phố I live on Wall Street. 39 student học sinh, sinh viên She is a student. 40 surname họ His surname is Smith. 41 teacher giáo viên Ms. Sarah is my English teacher. 42 that kia, cái kia, người kia That is my school. 43 this đây, cái này, người này This is my house. 44 waste basket giỏ rác, sọt rác You should put rubbish in the waste basket. 45 window cửa sổ I sit next to the window.
Tài liệu đính kèm: