Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 - Chương trình cả năm

doc 18 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 - Chương trình cả năm
Unit 1 –FRIENDSHIP : Tình bạn 
down /daun/(adj): 	xuống tinh thần, chán nản, nản lịng, thất vọng.
troubled ['trʌbld]: 	băn khoăn, lo lắng, bồn chồn.
to brighten up /'braitn ʌp/ : 	làm sáng lên, làm rạng rỡ, làm sung sướng.
acquaintance /a'kweintans/ (n.): 	người quen, sự quen biết.	
intimate /'intimat/(adj.) : 	thân mật, mật thiết, thân tình.
common / 'kɔmən/(adj):	chung, cơng, cơng cộng.
capable /'keipabl/ (adj.): 	cĩ tài, cĩ năng lực, giỏi,cĩ thể, cĩ khả năng, 
 # incapable /in'keipabl/ : 	khơng đủ khả năng, bất tài, bất lực (+of) 	khơng thể
lasting /'la:stirj/(adj.) : 	trường tồn.
essence /'esns/ (n.): 	bản chất, thực chất
self /self/ (n.): 	bản thân mình, cái tơi.
selfish (adj.) ['selfi∫]: 	ích kỉ
selfishness (n) ['selfi∫nis]: 	sự ích kỉ, tính ích kỉ.
unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]:	tính khơng ích kỷ.
concerned with /kan's3:nd/(v.t.)	liên quan đến, dính líu đến.
two-sided /'saidid/ : 	hai bên, hai cạnh.
affair [ə'feə] (n.): 	việc, cơng việc, việc làm, sự việc.
give-and-take (n): 	mối quan hệ cho và nhận.
constancy /'konstansi/(n.) : 	sự bền lịng, tính kiên trì, tính kiên định
to take up (an interest) : 	bắt đầu ( một sở thích).
enthusiasm /in'θju:ziỉzm/: 	sự hăng hái, sự nhiệt tình.
to change /tjeind3/(v.t.): 	đổi, thay đổi.
a. changeable (adj.) ['t∫eindʒəbl] : 	dễ thay đởi, hay thay đởi
b. changed (adj.) # unchanged (adj.): 	thay đổi # khơng thay đổi.
certain/'s3:tn/ (adj.) # uncertain (adj.) 	chắc chắn , nào đĩ # khơng chắc chắn.
certainty (n) ['sə:tnti] 	điều chắc chắn # uncertainty (n.) [ʌn'sə:tnti] : 	điều khơng chắc chắn.
lifelong /'laiflɔη/ (adj.) : 	suốt đời.
loyalty /'lɔiəlti/ (n): 	lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên.
loyal /'lɔiəlti/ adj.): 	trung thành, trung nghĩa. 
suspicious [sə'spi∫əs](adj.): (+about/of) cĩ sự nghi ngờ, tỏ ra cĩ sự nghi ngờ.
suspicion /sə'spijn/(n.) (+about, that) : 	sự nghi ngờ, sự bị nghi ngờ
suspect /sa'spekt/ (n.): 	người khả nghi, người bị tình nghi.
to think much of sb = to like sb, to fancy sb
rumour /'ru:m3/(n.): 	tin đồn , lời đồn, tiếng đồn.
gossip /'gosip/(n.): 	chuyện ngồi lê đơi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm. 
to influence /'influ3ns/(v.): 	ảnh hưởng, chi phối, tác động.
whisper /'wispə/: 	tiếng nĩi thầm, tiếng xì xào.
trust /trʌst/: 	sự tín nhiệm ,lịng tin, sự tin cậy.
mutual /'mju:tju3l/(adj.): 	lẫn nhau, qua lại.
secret /si:krit/(n.) : 	điều bí mật, bí quyết, điều bí ẩn.
talkative /'tɔ:kətiv/ (adj)	thích nói, hay nói; lắm mờm; ba hoa; bép xép
sympathy /'simpəθi/(n) : 	sự thơng cảm, sự đồng cảm, sự thương cảm.
to sympathize /'simpəθaiz/(v.i.): 	cĩ thiện cảm, tỏ cảm tình ( với ai), thơng cảm.
sympathetic /,simpə'θetik/ (adj.) (+to/towards/with somebody): thơng cảm.
joy /dʒɔi/ (n) : 	niềm vui = delight (n)
sorrow /'sɔrou/ (n.): (+at/for/over) sự đau khơ, sự buồn phiền. = grief (n) 
pursuit [pə'sju:t](n.): 	sự đuổi theo, sự đuổi bắt. 
pleasure /'pleʒə/ (n.) = enjoyment : niềm vui thích, điều thích thú.
to exist /ig'zist/(v.i.) : 	tồn tại, sống , hiện cĩ ./ existence /ig'zistəns/ (n.) :sự sống, sự tồn tại.
existent /ig'zistənt/ (adj.): 	tồn tại, cĩ sẵn.
possible /"posəbl/ (-adj.): cĩ thể, cĩ thể thực hiện được # impossible/im'posəbl/khg cĩ thể, khơng cĩ thể thực hiện 
possibility /,pɔsə'biləti/(n): 	khả năng, sự kiện cĩ thể xảy ra.
to base on /beis/: 	dựa vào, căn cứ vào
# impossibility /im,posəbiliti/(n.): 	việc khơng thể làm được, điều khơng thể cĩ
principle/'prinsəpl/ (n) : 	nguồn gốc, gốc, nguyênlý, nguyên tắc.
feature /'fi:t∫ə/(n.) : 	nét đặc biệt, điểm đặc trưng 
forehead /'fo:hed/(n.):	 	trán
crooked nose /'krukid nsuz/ :	mũi khoan.
hospitable /'hospit3bl/(adj.): 	mến khách, hiếu 
generous /'dʒenərəs/(adj.) : 	rộng lượng, khoan hồng # mean: ích kỉ
 profile /'proufail/:	nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng
personality /,pə:sə'nỉləti/: 	nhân cách, tính cách
humorous /"hju:mərəs/(adj.): 	khơi hài, hài hước
humour/1hju:mə/(n.): 	sự hài hước, sự hĩm hỉnh.
quick-witted /'kwik'witid/ (adj.) : 	thơng minh, khơn, cĩ ĩc
good-natured / 'gud'neit∫əd/(adj.): 	tốt bụng, hiền hậu, đơn hậu
Journalist 	nhà báo
Interviewee 	người được phỏng vấn
prize 	phần thưởng
Mathematics	mơn tốn
admire 	ngưỡng mộ
greatly 	lớn lao , to lớn
agree upon 	đồng ý
basic 	cơ bản
profile 	tiểu sử, lý lịch
suggestions 	lời đề nghị
interested in 	quan tâm
date of birth 	ngày sinh
spends	trải qua, tiêu xài
physical characteristics	đđ ngoại hình
personalities	tính cách
make him/her successful	làm ai thành cơng
helpful	hay giúp đỡ
honest	trung thực
pleasant	dễ chịu
caring	quan tâm, chăm sĩc
studious	siêng năng, chăm chỉ
intelligent	thơng minh
keenly 	say mê
eager 	háo hức, nơn nĩng
patient	kiên nhẫn
calm 	bình tĩnh
LISTENING
happen 	tình cờ, xảy ra
qualities 	tính/phẩm chất
apartment building 	căn hộ
guitarist 	người chơi guitar
sense of humour 	ĩc hài hước
favourite 	yêu thích
around	xung quanh
share	chia sẻ
Residential Area 	khu dân cư
unfriendly 	khơng thân thiện, lạnh lùng
introduce 	giới thiệu
have a lot of things in common nhiều điểm chung
Helpout of difficulties 	giúp vượt qua khĩ khăn
note down 	ghi chú
Take turns l	uân phiên
WRITING
real 	thật sự
imaginary	tưởng tượng
 guidelines 	nguyên tắc chỉ đạo
age	tuổi
sex 	giới tính
address	địa chỉ	
describe miêu tả
heightchiều cao
hairtĩc
eyes	mắt
face	mặt
clothes trang phục
LANGUAGE FOCUS
jam 	mứt, sự tắc nghẽn
dangerous	nguy hiểm 
mutual	lẫn nhau, tương trợ
joke 	nĩi đùa
passenger 	hành khách
changeable	dễ thay đổi
church	nhà thờ
January 	tháng 1
 village 	ngơi làng
 cheese 	 phó mát, bánh phó mát
bridge 	cây cầu
jeeps	xe jeep 
edge of	viền, mép của
change	thay đổi
Mix 	trộn lẫn
Mushrooms	nấm rơm
chilli 	ớt khơ
 chips 	khoanh mỏng, lát mỏng khoai tây rán 
correct order 	trật tự đúng
make sentences 	làm/đặt câu
main 	chủ yếu, chính
infinitive 	nguyên mẫu
train 	xe lửa, huấn luyện
catch 	đĩn, bắt
delighted 	thích thú
lovely 	đáng yêu
cold 	lạnh lùng
pass 	chuyền qua
bracket 	ngoặt đơn
stay 	ở lại
allow	cho phép
let	để, đặt
customs officer 	nhân viên hải quan
briefcase 	cái cặp
jump	nhảy
Maybe 	cĩ lẽ
pay 	trả tiền
move towards di chuyển về phía trước
UNIT 2
READING
1. to embarrass : làm bối rối, làm lúng túngà embarrassing (adj) : lúng túng. 
à embarrassment (n)[im'bỉrəsmənt]: sự lúng túng , sự bối rối
2. personal (adj ) : cá nhân
3. experience (n) : kinh nghiệm. à personal experience (n) : kinh nghiệm cá nhân 
à embarrassing experience (n) : kỉ niệm bối rối
4. to happen ['hỉpən]: xảy ra
5. floppy (adj) : mềm. à a floppy hat : một chiếc mũ vải mềm 
6. like ( prep) : như, giống như
7. idol (n) ['aidl] : tượng thần, thần tượng
8. to wear / wore / worn : mặc, đeo, mang
9. to look : trông có vẻ
10. to buy for something for oneself : mua cái gì đó cho chính ai đó.
11. extremely (adv) [iks'tri:mli] : cực kì
12. at once (adv) :ngay lập tức 
13. schoolboy (n) ['sku:lbɔi] : học sinh nam 
14. to glance at [glɑ:ns]: liếc nhìn
15. to turn a way: quay đi nơi khác
16. sneaky (adj) : vụng trộm
17. look (n) : cái nhìn à on one’s face : trên khuôn mặt của ai đó . 
à sneaky look (n) :cái nhìn vụng trộm 
18. to imagine : tưởng tượng, hình dung. 
à imagination (n) : sự tưởng tượng, sự hình dung. 
àimaginative (adj) : tưởng tượng, không có thực, hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng. à imaginary (adj) : tửơng tượng, không có thực, ảo
19. after a while : sau một choấc
20. to turn around : quay lại, quay sang
21. to notice : chú ý, để ý, nhận biết
22. schoolbag (n) : túi xách đi học
23. inside (adv) : bên trong
24. a wad of dollar note : một xấp tiền đô la
25. exactly (adv) [ig'zỉktli] : chính xác, đúng
26. to look into : nhìn vào 
27. note (n) ['nout] : giấy bạc ( tiền )
28. thief (n): tên an cắp
29. to steal / stole / stolen [sti:l] [stoul] [stoulən] : ăn cắp, đánh cắp
30.to make a fuss :làm ầm lên, rối ríải
31. to take  back : lấy .. lại
32. without (prep) [wi'đaut]: không, không có
33. carefully (adv) : một cách cẩn thận
34. to put my hand into the boy’s bag : cho tay vào túi xách của cậu ấy
35. to buy / bought / bought : mua
36. pretty (adj) : xinh đẹp
37. dream (n) [dri:m] : giấc mơ
38. to get home : về nhà
39. to pay / paid / paid for [pei] : trả
40. to reply : đáp lại
41. to point to [pɔint]: chỉ vào 
42. to feel / felt / felt [fi:l]: cảm thấy 
TASK 1-1. shy (adj) [∫ai] : bẽn lẽn, rụt rè, nhút nhát
to look at : nhìn vào
to look away : quay đi 
4. to complain [kəm'plein]: than phiền
5. noisily (adv) ['nɔizili]: một cách ồn ào
type (n): loại à the type of person : loại người, kiểu người
situation (n) : tình huống, hoàn cảnh
8. stupid (adj) : ['stju:pid] : ngớ ngẩn, ngu xuẩn
9. teenager ['ti:neidʒə] (n) : thanh thiếu niên 
nowadays (adv) : ngày nay 
to imitate : bắt chước
different (adj) : khác nhau 
SPEAKING-TASK 1
1. to affect [ə'fekt] : ảnh hưởng đến 
native speaker (n) : người nói bản xứ 
seriously (adv) : nghiêm trọng, trầm trọng
ill (adj) : bệnh 
to travel : đi du lịch
other parts of the country : những nơi khác trên thế giới 
to fail an exam : rớt kì thi 
famous (adj) : nổi tiếng 
to appreciate : đánh giá
health (n) : sức khoẻ
be interested in : quan tâm, thích tứ về
to change : thay đổi
attitude (n) : thái độ, quan điểm
TASK 2
lake (n) : cái hồ 
turlte (n) ['tə:tl] : con rùa 
LISTENING
memorable (adj) : đáng ghi nhớ, không quên được
to scream : gào thét, hét lên 
gas stove (n) : bếp ga
to escape : trốn thoát . à escape (n) : sự trốn thoát
terrrfied (adj) : cảm thấy khiếp sợ, rất kinh hãi 
to replace : thay thế, thay chỗ
to embrace /im'breis/ : ôm, ôm chặt, ghì chặt
to protect : bảo vệ
unforgettalbe (adj) : không thể quên
progamme (n) : chương trình
successful (adj) : thành công 
businesswoman (n) : nữ doanh nhân
13. to burn down [bə:n] thiêu huỷ, thiêu trụi 
to forget / forgot / forgotten : quên
to turn off (v) : tắt
to sleep / slept / slept : ngủ
suddenly (adv) : đột nhiên
to wake / woke / woken up : thức giấc
heat (n) : sức nóng
to surround : bao quanh, vây quanh
wall of fire (n) : bức tường lửa 
to rush : lao vào 
luckily (adv) : một cách may mắn
to get away : đi ra 
minor burn (n) : vết bỏng nhỏ
to lose / lost / lost : mất , đánh mất
to grow / grew / grown up : lớn lên 
selfish (adj) : ích kỉ
to destroy : thiêu huỷ
to own : sỡ hữu, có
to reliaze /'riəlaiz/ : nhận ra
to teach / taught / taught : dạy
TASK 1-bedroom (n) : phòng ngủ-
to rescue : giải thoát, cứu nguy
WRITING-to be involved : được liên quan, bị liên quan 
LANGUAGE FOCUS--EXERCISE 1
grandmother (n) : bà nội, bà ngoại
cottage (n) : nhà tranh
to set off : bắt đầu 
ready (adj) : sẵn sàng
5. 	to wave [weiv]: vẫy tay 
6. to promise : hứa
7. arm (n) : cánh tay
8. basket (n) ['bɑ:skit] : cái rổ, cái giỏ 
to contain : chứa đựng
to bake : nướng
specially (adv) : đặc biệt
to shine : chiếu sáng
bird (n) : con chim
to be over : kết thúc 
EXERCISE 2
to paint : sơn, vẽ
to hear/ heard / heard : nghe
to break / broke / broken : gãy, bể, vỡ
novel (n) : tiểu thuyết
to write / wrote / written : viết
forest (n) : khu rừng
marriage (n) hôn nhân
to think / thought / thought : nghĩ , suy nghĩ
to phone : gọi điện
glasses (n) : mắt kính
to drive / drove/ driven : lái xe
EXERCISE 3
to eat / ate / eaten : ăn
to find / found / found : tìm thấy
purse (n) : ví tiền
to close : đóng 
station (n) : nhà ga
train (n) : xe lửa
to leave / left / left : rời khỏi , ra đi
to pay attention : chú ý đến
complaint (n) : lời than phiền 
UNIT 3
A. READI NG
1. relationship (n) : mối liên hệ, mối quan hệ 
2. to celebrat : tổ chức 
3. anniversary (n) / anniversaries (pl noun) : ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm
4. birthday cake (n) : bánh sinh nhật 
5. candle (n) : cây nến
6. to sing / sang / sung : hát 
7. to blow out / blew / blown : thổi tắt 
8. ice cream (n) : cây kem 
9. toy (n) : đồ chơi 
10. people of all ages : mọi người tất cả các lứa tuổi 
11. adult (n) : người lớn, người đã trưởng thành 
12. to joke : nĩi đùa
13. perhap (adv) : cĩ thể, cĩ lẽ
14. to get older : già đi
15. to get married : kết hôn
16. gift (n) : quà tặng, quà biếu
17. anniversary couple : 
đôi vợ chồng tổ chức kỉ niệm ngày cưới 
à married couple (n) : đôi vợ chồng 
18. in the United States : ở nước Mĩ 
19. wedding anniversary (n) : 
kỉ niệm ngày cưới 
20. wife (wives ) (n) : vợ 
21. each other : cho nhau 
22. quiet (adv) : yên lặng
23. special (adj) : đặc biệt, riêng biệt
24. silver anniversary (n) : 
đám cưới bạc 
25. golden anniversary (n) : 
đám cưới vàng 
26. to mark : đánh dấu 
27. milestones (n) : các mốc quan trọng 
28. lasting (adj) : bền vững 
à the milestones of a happy and lasting relationship : các mốc quan trọng của mối quan hệ bền vững
29. between (prep) : giữa, ở giữa
30. are happy to be together : hạnh phúc ở bên nhau 
TASK 1
1. to sing a song : hát một bài hát 
2. to receive : nhận 
3. relative (n) : bà con, họ hàng 
4. to go out to dinner : đi ăn tối ở ngoài 
B. SPEAKING
1. whose : của ai 
2. occasion (n) : dịp, cơ hội
3. host (n) : chủ nhà 
4. decoration (n) : sự trang hồng
5. sort = kind (n) : loại à sort of food and drink : loại thức ăn và đồ uống 
6. to dance : nhảy
7. to the end : đến cuối buổi tiệc 
TASK 3
1. competition(n) : sự cạnh tranh, cuộc thi 
à to compete : đua tranh, ganh đua
2. budget (n) : ngân sách 
3.formal or informal dress : quần áo chỉnh tề hoặc bình thường.
4. entertainment (n) : tiêu khiển 
5. to convince : thuyết phục
C. LISTENING
BEFORE YOU LISTEN 
1. activity(n) / activities (pl n) : hoạt động 
2. to gather : à gathering : tập hợp, tụ họp lại 
3. prizes (n) : giải thưởng
4. icing (n) : sự đĩng băng
5. slice (n) : miếng mỏng, lát mỏng
6. to clap : vỗ à clapped
WHILE YOU LISTEN
1. to be held : được tổ chức 
2. guest (n) : khách mời
3. to be cut : được cắt 
4. at the beginning of the party : đầu của buổi tiệc 
5.to last : kéo dài, để lâu 
6. to tidy up : làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp
7. mess / mes / (n) : tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn
8. to serve : phục vụ,
9. to bring out / brought / brought : đưa ra, mang ra à to be brought out : được đưa ra
10. to be like : như thế nào 
D. WRITING
1. kind of clothes : loại quần áo 
2. to wear / wore / worn [weə ] : mặc 
3. kind of present ['preznt] loại quà tặng 
4. winner ['winər ] (n) : người thắng
5. refreshment [ri'freʃmənt] (n) món ăn uống
6. to cook [kuk]: nấu 
7. would like : muốn
8. New Year’s Eve : Đêm giao thừa 
9. classmate (n) : bạn cùng lớp 
10. to be invited : được mời
11. lots of : nhiều 
12. to intend [in'tend]: định, có ý định, có ý muốn
13. to take place : diễn ra, xảy ra
E. LANGUAGE FOCUS 
1. a plate of salad /'s ləd/ : một dĩa rau trộn
2. a glass of lemonade [,lemə'neid] : 1 ly nước chanh
3. a slice of melon [slais] /'melən/: một miếng dư hấu 
4. jelly ['ʤeli] (n) : thịt nấu đông
5. librarian [lai'breəriən] (n) : người quản lí thư viện 
6.public library (n)['pʌblik]['laibrəri]:thư việncông cộng
7. to own [oun] : có , là chủ của
8. central Europe ['sentrəl] : Châu âu trung tâm 	
9. to hear / heard / heard [hiə] /hə:d/ /hə:d/ : nghe
10. horrible /'hɔrəbl/ (adj) : kinh khủng, kinh khiếp
11. accident [ksidənt] (n) : tai nạn
12. helicopter ['helikɔptə] (n) : máy bay trực thăng 
13. to spend / spent / spent / [spend]: trải qua
GRAMMAR 	
Exercise 1
1. to be forced : được thúc đẩy, bị thúc đẩy
2. to operate ['ɔpəreit] : hoạt động , điều khiển
3. immediately [i'mi:djətli] (adv) : ngay lập tức, tức thì 
4. passenger ['p sindʤə] (n) : hành khách
5. to dislike [dis'laik]: không thích 
6. uncomfortable [ʌn'kʌmfətəbl] (adj) : không thoải mái 
7. seat [si:] (n) : chỗ ngồi
8. flight [flight] (n) : chuyến bay à a long flight : một chuyến bay dài 
9. to risk [risk]: liều
11. to mean [mi:n] : nghĩa, có nghĩa là 
12. to slip out [lip] : trượt, tuột, trôi qua
13. accidentally[ ksi'dentəli] (adv) : tình cờ, ngẫu nhiên 
15. judge ['ʤʌdʤ](n) : quan tòa, thẩm phán 
16. to demand [di'mɑ:nd] : đòi hỏi, yêu cầu 
17. origina l[ə'ridʤənl] (a):(thuộc) gốc,(thuộc)nguồn gốc
18. document ['dɔkjumənt](n) : tài liệu 
à original document : tài liệu gốc 
Exercise 2
to surprise [sə'praiz]: ngạc nhiên
be willing ['wili ] : sẵn sàng, sẵn lòng 
unless [ən'les] : nếu không
emergency [i'mə:dʤensi] (n) : tình trạng khẩn cấp
to agree [ə'gri:]: đồng ý 
candy ['k ndi] (n) : kẹo
7. equally ['i:kwəli ] (adv) : bằng nhau, ngang nhau
to divide [di'vaid]: phân chia 
to expect [iks'pekt] : mong đợi
to offer ['ɔfə]: biếu, tặng, dâng hiến 
train station (n) : ga tàu lửa
Exercise 3
1. instead of [in'sted]: thay vì
2. indifferent [in'difrənt] (adj) : không khác nhau
3. excited /ik'saitid/
4. social ['souʃəl] (adj) : có tính chất xã hội 
5. to include [in'klu:d]: bao gồm 
6. to get into trouble : gặp rắc rối 
7. to refuse [ri'fju:z] : từ chối, khước từ, cự tuyệt
8. briefcase ['bri:fkeis] (n) : cặp giấy (để giấy tờ,tài liệu)
	9. mention ['menʃn] : đề cập
10. progress report [progress] [ri'pɔ:t]: báo cáo tiến bộ
11.be sure [ʃuə] : chắc chắn
12.to concern [kən'sə:n]: quan tâm
13.had better + bare infinitive : nên
14.rainy day : ngày có mưa
15.to count on [kaunt] : đếm, tính 
16.financial difficulty [fai'n nʃəl] /[difikəlti]: kkà tài chính
17. to upset / p'set/: làm đổ, lật đổ 
UNIT 4: VOLUNTEER WORK
I. READING
volunteer (n)(v) : (người) tình nguyện 
= voluntarily (adv): [vɔlənt(ə)ri] tự /tình nguyện
= voluntary (a): tự nguyện, tình nguyện
take care of (exp): trơng nơm, chăm sĩc
orphanage (n): trại mồ cơi
homes for the aged(n): viện dưỡng lão
homes of sick or old people : nhà những người lớn tuổi hoặc ốm đau 
clean up (v): dọn dẹp
mow (v): cắt (cỏ)
lawn (n): bãi cỏ
organization (n): tổ chức
= voluntary organization : tổ chức tình nguyện
“ Big Brothers “ : anh cả
= organize (v) : tổ chức
= organiser ['ɔ:gənaizə(r)] n người tở chức
8. baseball game : mơn chơi bĩng chày
take part in = participate in : tham gia 
disadvantaged (a):bị thiệt thịi
handicapped (a): tàn tật, tật nguyền
care (n): sự chăm sĩc
13. comfort (n) v : sự thoải mái
 comfortable a ['kʌmfətəbl]
 comfortably adv['kʌmfətəbli]
 =.give care and comfort chăm sĩc
14.overcome (v): vượt qua, khắc phục
15. difficulty (n): sự khĩ khăn
16.college=university(n): đại học
17. suffer (v): chịu đựng
18. natural disaster : thiên tai
19.vacation (n) : kỳ nghỉ
= summer vacation : kỳ nghỉ hè
remote (a) : xa xơi, hẻo lánh
mountainous (a) : núi 
remote or mountainous areas : vùng xa hoặc vùng núi
22. provide education : dạy học
23 .place of interest : địa điểm tham quan 
believe (v) : tin
TASK 1
retire (v): về hưu
service (n): dịch vụ
Red Cross : chữ thập đỏ
fire (v): sa thải, đuổi
donate (v): tặng,cho,biếu
truck (n): xe tải
flooded areas: vùng bị lũ lụt
TASK 2
sew (v): may, vá
good at : giỏi về
in order to : để
healthy (a): khoẻ mạnh
title (n): tiêu đề
II. SPEAKING 
TASK 1
excursion (n) :chuyến tham quan, đi chơi
join (v) : tham gia
movement (n) : phong trào
Green Saturday Movement : phong trào ngày thứ 
b ảy xanh
TASK 2
invalid (n)(a) : (người) tàn tật, tàn phế
war invalids : thương binh
martyr (n) : liệt sĩ
direct (v) : hướng dẫn, điều khiển
traffic (n) : giao thơng
ve

Tài liệu đính kèm:

  • doctu_vung_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_ca_nam.doc