Từ vựng & Ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 10

doc 39 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 174Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng & Ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng & Ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 10
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh L.10 
UNIT 1:	A DAY IN THE LIFE OF 
☺ VOCABULARY 
A. READING 

crop (n) 
fellow (n) 
mùa vụ 
bạn 
plot of land (n) 
take a rest (v) 
mảnh đất nhỏ 
nghỉ ngơi 
peasant (n) (=farmer) nông dân 
B. SPEAKING 
transplant (v) 
cấy 
biology (n) 
chemistry (n) 
sinh học 
hoá học 
literature (n) 
maths (n) 
văn học 
toán học 
civic education (n) 
giáo dục CD 
physical education (n) thể dục 
class meeting (n) 
sinh hoạt lớp 
physics (n) 
vật lý 
geography (n) 
đại lý 
tenth-grade student (n) HS lớp 10 
history (n) 
lịch sử 
timetable (n) 
thời khoá biểu 
information technology(n) CN TT 
C. LISTENING 
cyclo (n) 	xe xích-lô 

park (v) 

đậu xe 
district (n) 
drop (v) 
food stall (n) 
immediately (adv) 
occupation (n) 
D. WRITING 
choke (v) 
cough (v) 
crowded (adj) 
dip (v) 
discotheque (n) 
fire exit (n) 
gain height 
in danger 
land safely 
quận 
để (ai) xuống xe 
quầy thực phẩm 
ngay lập tức 
nghề nghiệp 
nghẹt thở (khói) 
ho 
đông đúc 
lao xuống 
vũ trường 
lối thoát hiểm 
tăng độ cao 
trong tình trạng 
nguy hiểm 
hạ cánh an toàn 
passenger (n) 
pedal (v/n) 
purchase (n) 
overjoyed (adj) 
relieved (adj) 
scream in panic 
seaside (n) 
serve (v) 
shake (v) 
suddenly (adv) 
hành khách 
đạp/bàn đạp 
(xe đạp) 
vật/hàng hoá 
mua được 
vui mừng 
khôn xiết 
bớt căng thẳng 
la, hét trong 
hốt hoảng 
bờ biển 
phục vụ 
rung, lắc 
đột nhiên 
E. LANGUAGE FOCUS 
as soon as (conj) 	ngay khi 

camp fire (n) 

lửa trại 
bean (n) 
hạt đậu 
creep into (v) 
bò vào 

 1 
flow (v) 

(nước) chảy 
 E 10
stream (n) 	dòng suối 
instead of (prep) 
leap out of (v) 
pea (n) 
put out (v) 
put up (v) 
realise (v) 
☺ GRAMMAR 
thay vì 
nhảy ra khỏi 
hạt đậu Hà Lan 
dặp tắt 
dựng lên 
nhận ra 
tent (n) 
waste of time (n) 
wind (its way) (v) 
cái lều 
sự lãng phí 
thời gian 
lượn, uốn 
(dòng chảy) 
1.	The present simple
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 
b. Cách dùng chính 

S + V(s/es); 
S + do/does + not + V; 
Do/Does + S + V?; 

S + am/is/are 
S + am/is/are + not 
Am/Is/Are + S? 
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong 
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, 
every day/week/month  
Ex: Mary often gets up early in the morning. 
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý. 
Ex: The sun rises in the east and sets in the west. 
2.	Adverbs of frequency 
always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh 
thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như 
thường lệ), never (không bao giờ) 
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”. 
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m. 
He is often late for class. 
* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.
3.	The past simple 
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 
b. Cách dùng chính 
S + V2/ed; 
S + did + not + V; 
Did + S + V?; 
S + was/were 
S + was/were + not 
Was/Were + S? 

 2 
 E 10
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ 
với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, 
last week/month/year, in the past, in 1990,  
Ex: Uncle Ho passed away in 1969. 
* Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc! 
UNIT 2:	SCHOOL TALKS
☺ VOCABULARY 
A. READING 
attitude (n) 
flat (n) 
household task (n) 
mall (n) 
narrow (adj) 
B. SPEAKING 
awful (a) 
backache (n) 
conversation (n) 
C. LISTENING 
alone (adv) 
comfortable (adj) 
enjoy yourself 
D. WRITING 
block capital (n) 
employee (n) 
employer (n) 
enrolment form (n) 
female (adj) 
fill in (v) 
thái độ 
căn hộ 
công việc nhà 
khu buôn bán 
hẹp 
khủng khiếp 
đau lưng 
cuộc hội thoại 
một mình 
thoải mái 
thích 
chữ in hoa 
người lao động 
người sd lđộng 
mẫu ghi danh 
(thuộc) phái nữ 
điền vào 
opinion (n) 
safety (n) 
traffic (n) 
worry (v) 
headache (n) 
toothache (n) 
go for a swim 
plan (v) 
stay (v) 
form (n) 
male (adj) 
provide (v) 
somewhere (adv) 
ý kiến 
sự an toàn 
giao thông 
lo lắng 
đau đầu 
đau răng 
đi bơi 
dự định 
ở lại 
mẫu 
(thuộc) phái 
nam 
cung cấp 
nơi nào đó 
E. LANGUAGE FOCUS 
as a result 	kết quả là 

in a hurry 

vội vã 
cousin (n) 
guy (n) 
improve (v) 
anh/chị/em họ 
anh chàng, gã 
(tiếng lóng) 
cải thiện 
look for (v) 
marvellous (adj) 
memory (n) 
nervous (adj) 
tìm kiếm 
kỳ diệu 
trí nhớ 
hồi hộp 

 3 
pay attention to 

chú ý đến 
 E 10
situation (n) 	tình huống 
post (v) 
relaxing (adj) 
star (n) 
☺ GRAMMAR 
1.	Wh- questions 
gởi thư 
thư giãn 
ngôi sao 
target (n) 
threaten (v) 
mục tiêu 
đe doạ 
- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how 
(old/long/far/fast/many/much)
- Với động từ “to be”: 
Wh- + be + S (+ )? 
Ex: What is the time? – It’s 7. 
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ )? 
* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may, 
might, must, ought to 
Ex: How many languages can you speak? – 3. 
- Với động từ thường: 
Wh- + do/does/did + S + V (+ )? 
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore. 
2.	Gerund and to + infinitive 
a.	Gerund (V-ing) 
- Sau giới từ ta dùng V-ing. 
- Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó 
khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ), 
enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), 
prefer  to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop 
(dừng), it’s no use (không lợi ích gì),  
b.	V + to V 
expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi 
vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try 
(cố gắng), like (muốn),  
* Lưu ý:
- stop + V-ing: dừng hành động 
 đang làm 
 Stop making noise, please! 
- try + V-ing: thử làm việc gì 
He tries writing with his left hand. 
stop + to V: dừng lại để làm 
việc khác 
She stopped to talk to him. 
try + to V: cố gắng làm việc gì 
We try to get high marks. 
 4 
 E 10
UNIT 3:	PEOPLE’S BACKGROUND
☺ VOCABULARY 
A. READING
atomic weight (n) 
award (v) 
brilliant (adj) 
degree (n) 
ease (v) 
founding (n) 
from then on 
trọng lượng 
nguyên tử 
trao giải thưởng 
thông minh, 
sáng dạ 
văn bằng (do 
trường ĐH cấp) 
xoa dịu đi 
việc thành lập 
kể từ đó 
institute (n) 
joy (n) 
obtain (v) 
position (n) 
PhD 
private tutor (n) 
professor (n) 
radium (n) 
receive (v) 
research (n) 
học viện 
niềm vui 
đạt được 
vị trí 
bằng tiến sĩ 
gia sư 
giáo sư 
rađi 
nhận 
nghiên cứu 
general education (n) giáo dục 
phổ thông 
human suffering (n) nỗi đau nhân loại 
in spite of (prep) 	mặc dù(=despite) 
B. SPEAKING
specialisation (n) 
take up (v) 
sự chuyên 
môn hoá 
tiếp tục 
(việc bỏ dở) 
appearance (n) 
experience (n) 
vẻ bề ngoài 
kinh nghiệm 
primary school (n) 
trường tiểu 
học 
interview (v) 
journalist (n) 
C. LISTENING
phỏng vấn 
phóng viên 
secondary school (n) trường THCS 
champion (n) 
nhà vô địch 
join (v) 
gia nhập 
congratulations (inter) xin chúc mừng 
D. WRITING 
sports teacher (n) 
GV thể dục 
attend (v) 
pass (v) 
tourist guide (n) 
telephonist (n) 
tham dự 
(thi) đậu 
hướng dẫn viên 
du lịch 
nhân viên đ.thoại 
travel agency (n) 
work as (v) 
văn phòng 
du lịch 
làm việc 
như là 
E. LANGUAGE FOCUS
angry (adj) 	giận 

dry (adj) 

khô 
carpet (n) 
drop (v) 
tấm thảm 
làm rớt 
manage (v) 
mat (n) 
xoay sở 
cái chiếu 

 5 
mess (n) 

sự lộn xộn 
 E 10
torch (n) 	đèn pin 
pan (n) 
parrot (n) 
sand (n) 
thief (n) 
☺ GRAMMAR
cái chảo 
con vẹt 
cát 
tên trộm 
turn off (v) 
vase (n) 
voice (n) 
tắt (#turn on) 
lọ, chậu 
giọng nói 
1.	The past perfect 
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 
b. Cách dùng chính 
Thì QKHT dùng để diễn tả: 

S + had + V3/ed 
S + had+ not + V3/ed 
Had + S + V3/ed? 
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành 
động khác trong quá khứ. 
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night. 
Lucie had learned English before she came to England. 
- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm 
nào đó trong quá khứ. 
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years. 
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) 
2.	The past perfect vs. the past simple 
Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD + 
V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau. 
Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed. 
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.) 

 6 
UNIT 4:	SPECIAL EDUCATION
☺ VOCABULARY 
A. READING 
 E 10
admiring (adj) 
Braille (n) 
chance (n) 
describe (v) 
effort (n) 
(adj) 	hài hước 
infer (v) 
B. SPEAKING 
activity (n) 
break (n) 
class (n) 
C. LISTENING 
beauty (n) 
calm  down (v) 
camera (n) 
comprise (v) 
disability (n) 
escape (v) 
exhibit (v) 
fascinate (v) 
feature (v) 
labourer (n) 
mute (adj) 
on display 
D. WRITING 
advertisement (n) 
ngưỡng mộ 
chữ Bray(chữ nổi 
cho người mù) 
cơ hội 
mô tả 
nổ lực humorous 
suy ra 
hoạt động 
giờ giải lao 
tiết học 
vẻ đẹp 
trấn tĩnh (ai đó) 
máy ảnh 
gồm có 
khuyết tật 
thoát khỏi 
triển lãm 
cuốn hút 
làm nổi bật lên 
người lao động 
câm 
được trưng bày 
mục quảng cáo 
kid (n) 
one by one 
prevent  from (v) 
proud of (adj) 
prove (v) 
suspicious (adj) 
thanks to (prep) 
to be honest (exp) 
peaceful (adj) 
photograph (n) 
photographer (n) 
photographic (adj) 
simple (adj) 
subject (n) 
surroundings (n) 
wander (v) 
enclose (v) 
trẻ con 
lần lượt 
cản trở 
tự hào về 
chứng minh 
nghi ngờ 
nhờ vào 
thành thật 
mà nói 
hoà bình 
bức ảnh 
(=photo) 
nhà nhiếp 
ảnh 
(thuộc) nhiếp 
ảnh 
đơn giản 
chủ đề 
vùng xung 
quanh 
đi lang thang 
gởi kèm 
air-conditioned (adj) được trang bị 
máy lạnh 
look forward to (v) 
quality (n) 
mong đợi 
chất lượng 
complaint (n) 
contact (v) 
sự phàn nàn 
liên lạc 
receipt (n) 
refund (n) 
biên lai 
sự trả lại tiền 

 7 
resolution (n) 

cách giải 
quyết 
 E 10
resolve (v) 	giải quyết 
service (n) 	sự phục vụ 
E. LANGUAGE FOCUS 
ambulance (n) 	xe cứu thương 

put  up (v) 

cho (ai) trọ 
delay (v) 
give up (v) 
injured (adj) 
offer (v) 
☺ GRAMMAR 
1.	The + adjective 
hoãn lại 
từ bỏ 
bị thương 
tỏ ý muốn 
rarely (adv) 
rob (v) 
scene (n) 
unemployed (adj) 
hiếm khi 
cướp 
hiện trường 
thất nghiệp 
Dùng để chỉ một nhóm người. 
the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người 
giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young 
(người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị), 
the dead (người chết),  
Ex: The rich should help the poor. 
2.	Used to + infinitive (đã từng/thường) 
Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại. 
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up 
smoking. 
(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã 
bỏ thuốc rồi.) 
3.	Which as a connector 
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó. 
Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity. 
(Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.) 

 8 
 E 10
UNIT 5:	TECHNOLOGY AND YOU
☺ VOCABULARY 
A. READING 
accuracy (n) 
calculate (v) 
calculation (n) 
capable (adj) 
sự chính xác 
tính toán 
phép tính 
có khả năng 
interact (v) 
magical (adj) 
memo (n) 
relax (v) 
kết nối 
kỳ diệu 
bản ghi nhớ 
thư giãn 
daily life (n) 
cuộc sống 
hàng ngày 
request for leave (n) đơn xin 
nghỉ phép 
data (n) 
device (n) 
electronic (adj) 
entertainment (n) 
B. SPEAKING 
air conditioner (n) 
amount (n) 
cell phone (n) 
fax machine (n) 
dữ liệu 
thiết bị,dụng cụ 
điện tử 
giải trí 
máy lạnh 
số lượng 
ĐT di động 
máy fax 
speaker (n) 
storage (n) 
typewriter (n) 
participant (n) 
process (v) 
store (v) 
transmit (v) 
loa 
sự lưu trữ 
máy đánh chữ 
người tham dự 
xử lý (dữ liệu) 
lưu trữ 
truyền, phát 
long distance meeting(n)cuộc họp từ xa 
C. LISTENING 
make an excuse 	ngỏ lời xin lỗi 

shy (adj) 

mắc cỡ, ngại 
refuse (v) 
secretary (n) 
D. WRITING 
adjust (v) 
connector (n) 
instruction (n) 
từ chối 
thư ký 
điều chỉnh 
từ kết nối 
hướng dẫn 
since then (adv) 
still (adv) 
phone card (n) 
pip (n) 
plug in (v) 
kể từ đó 
vẫn còn 
thẻ điện thoại 
tiếng píp (ĐT) 
cắm điện vào 
lift (v) 
nhấc lên 
public telephone (n) ĐT công cộng 
make a call 
make sure (v) 
operate (v) 
thực hiện 
cuộc gọi 
đảm bảo 
điều khiển 
receiver (n) 
remote control (n) 
slot (n) 
ống nghe (ĐT) 
máy điều 
khiển từ xa 
rãnh, khe 
E. LANGUAGE FOCUS 
destroy (v) 	tiêu huỷ 

earthquake (n) 

trận động đất 
dry (v) 
làm khô 
forest fire (n) 
cháy rừng 

 9 
fridge (n) 

tủ lạnh 
 E 10
patient (n) 	bệnh nhân 
in the West 
ink (n) 
instrument (n) 
lay/laid/laid (v) 
look after (v) 
man-made (adj) 
☺ GRAMMAR
ở phương Tây 
mực 
dụng cụ 
đặt, để 
chăm sóc 
nhân tạo 
satellite (n) 
save (v) 
show (v) 
spill (v) 
towel (n) 
vệ tinh 
cứu sống 
trình chiếu, 
chỉ, hướng dẫn 
tràn, chảy ra 
khăn lau
1.	The present perfect 
a.	Cách thành lập 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 

S + have/has+ V3/ed 
S + have/has + not + V3/ed 
Have/Has + S + V3/ed? 
b.	Cách dùng chính (xem thêm Unit 7) 
Thì HTHT dùng để diễn tả: 
- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm. 
Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t. 
2.	The present perfect passive 
a.	Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.) 
b.	Bị động (Passive) 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 
S + have/has + been + V3/ed 
S + have/has + not + been + V3/ed 
Have/Has + S + been + V3/ed? 
Ex: (A) They have built a new bridge across the river. 
(P) A new bridge has been built across the river. 
* Lưu ý:
- Câu bị động thì HTHT luôn có BEEN + V3/ed! 
3.	Who, which, that
DANH TỪ 
Người 

CHỦ TỪ 
WHO/THAT 

TÚC TỪ 
WHO(M)/THAT 
Vật/Đ.vật 
WHICH/THAT 	WHICH/THAT 
Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister. 
 - I know the boy who(m)/that you met yesterday. 
- She works for a company which/that produces cars. 

 10 
UNIT 6:	AN EXCURSION 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
 E 10
anxious (adj) 
bank (n) 
cave (n) 
come to an end 
complain (v) 
day off (n) 
excursion (n) 
formation (n) 
impossible (adj) 
inform (v) 
occasion (n) 
B. SPEAKING 
fresh air (n) 
suffer from (v) 
sunburnt (adj) 
C. LISTENING 
lo lắng 
bờ sông 
hang động 
sắp kết thúc 
phàn nàn 
ngày nghỉ 
chuyến đi chơi 
sự tạo thành 
không thể 
báo tin 
dịp 
không khí 
trong lành 
chịu đựng, bị 
sạm nắng 
permission (n) 
persuade (v) 
rock (n) 
share  with (v) 
stay the night 
sunshine (n) 
suppose (v) 
term (n) 
trip (n) 
waterfall (n) 
sundeck (n) 
take photographs 
travel sickness (n) 
sự cho phép 
thuyết phục 
đá 
chia với 
ở qua đêm 
ánh nắng 
nghĩ rằng 
học kỳ 
chuyến du lịch 
thác nước 
boong tàu cao 
nhất 
chụp hình 
say sóng 
Botanical Garden (n) thảo cầm viên 
on time 
đúng giờ 
dance (v) 
nhảy múa 
pack up (v) 
thu dọn 
glorious (adj) 
hết sức thú vị 
pay a visit to (=visit) viếng thăm 
grassland (n) 
laugh (v) 
merrily (adv) 
D. WRITING 
accept (v) 
agree (v) 
as soon as possible 
đồng/bãi cỏ 
cười 
vui vẻ 
chấp nhận 
đồng ý 
càng sớm 
càng tốt 
sleep soundly 
spacious (adj) 
fortunately (adv) 
mango (n) 
pick  up (v) 
request (n) 
ngủ ngon 
rộng rãi 
may thay 
xoài 
đón (ai) 
lời đề nghị, 
bunch of banana (n) nải chuối 
yêu cầu 
confirmation (n) 
convenient (adj) 
sự xác nhận 
tiện lợi 
suggest (v) 
wildlife (n) 
đề nghị 
ĐV hoang dã 
E. LANGUAGE FOCUS 

 11 
cloud (n) 

mây 
 E 10
play (n) 	vở kịch 
cloudy (adj) 
dirty (adj) 
get married (v) 
latter (n) 
☺ GRAMMAR 
có nhiều mây 
bẩn 
kết hôn 
vật/người được 
đề cập sau 
take it along 
 windy (adj) 
mang nó theo 
có nhiều gió 
1.	The present progressive (with a future meaning) 
a.	Cách thành lập 
- Câu khẳng định 
- Câu phủ định 
- Câu hỏi 
b.	Cách dùng chính 
S + am/is/are + V-ing 
S + am/is/are + not + V-ing 
Am/Is/Are + S + V-ing? 
Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để: 
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện. 
Ex: The first term is coming to an end soon. 
2.	be going to
- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch). 
Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer. 
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ. 
Ex: Look at those clouds. It is going to rain. 
* Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và 
be going to. 

 12 
UNIT 7:	THE MASS MEDIA 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
 E 10
channel (n) 
comedy (n) 
comment (n) 
documentary (n) 
drama (n) 
drawing (n) 
ending (n) 
fact (n) 
folk song (n) 
B. SPEAKING 
deliver (v) 
distinctive (adj) 
feature (n) 
C. LISTENING 
cause (v) 
climb (v) 
flood (n) 
healthy (adj) 
leave/left/left (v) 
D. WRITING 
advantage (n) 
aware (adj) 
brain (n) 
disadvantage (n) 
effective (adj) 
encourage (v) 
enjoyable (adj) 
kênh truyền hình 
hài kịch,phim hài 
bình luận 
phim tài liệu 
vở kịch 
bức vẽ 
kết cục, kết thúc 
sự thật 
dân ca 
cung cấp 
nổi bật 
điểm đặc trưng 
gây ra 
leo, trèo 
lũ, lụt 
khoẻ mạnh 
rời bỏ 
thuận lợi 
ý thức 
bộ óc, não 
bất lợi 
hiệu quả 
khuyến khích 
thú vị 
forecast (n) 
funny (adj) 
news headlines (n) 
people’s army (n) 
portrait of life (n) 
recommend (v) 
series (n) 
in common 
present (v) 
mountain (n) 
old age (n) 
rise/rose/risen (v) 
top (n) 
wind (n) 
entertain (n) 
global (adj) 
increase (v) 
memorable (adj) 
popularity (n) 
responsibility (n) 
violent (adj)
dự báo 
vui, hài hước 
điểm tin 
quân đội 
nhân dân 
chân dung 
cuộc sống 
giới thiệu 
một chuỗi/loạt
chung 
trình bày 
núi 
tuổi già 
dâng lên 
đỉnh 
gió 
làm (ai) vui 
toàn cầu 
làm tăng 
dễ nhớ 
tính phổ biến 
trách nhiệm 
bạo lực
E. LANGUAGE FOCUS 
appointment (n) 	cuộc hẹn 

China town (n) 

phố người Hoa 
bad condition (n) 
cancel (v) 
tình trạng 
xuống cấp 
huỷ bỏ 
council (n) 
demolish (v) 
live on

Tài liệu đính kèm:

  • doctu_vung_ngu_phap_mon_tieng_anh_lop_10.doc