Từ mới và bài tập Unit 3 môn Tiếng Anh Lớp 6

docx 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ mới và bài tập Unit 3 môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ mới và bài tập Unit 3 môn Tiếng Anh Lớp 6
UNIT 3 : MY FRIENDS
BÀI 3: NHỮNG NGƯỜI BẠN CỦA TÔI
VOCABULARY
Arm : cánh tay
Ear : tai
Eye : mắt
Leg : chân
Nose : mũi
Finger : ngón tay
Tall : cao
Short : lùn, thấp
Big : to
Small : nhỏ
Active : hang hái, năng động
Appearance : dáng vẻ, ngoại hình
Barbecue : món thịt nướng barbecue
Boring : buồn tẻ
Choir: dàn đồng ca
Competition: cuộc đua, cuộc thi
Confident: tự tin, tin tưởng
Curious: tò mò, thích tìm hiểu
Do the gardening : làm vườn
Firefighter : lính cứu hỏa
Fireworks : pháo hoa
Funny: buồn cười, thú vị
Generous : rộng rãi, hào phóng
Museum : viện bảo tàng
Organise : tổ chức
Patient : điềm tĩnh
Personanity : tính cách cá tính
Prepare : chuẩn bị 
Racing : cuộc đua
Reliable : đáng tin cậy
Serious : nghiêm túc
Shy : bẽn lẽn, hay xấu hổ
Sporty : dáng thể thao, khỏe mạnh
Volunteer: tình nguyện viên
Zodiac : cung hoàng đạo
 EXERCISE ( BÀI TẬP ) 
Fill in each blank with correct verb.
She __________an oval face.
___________Mai’s hair long or short? – It __________short.
Mai ___________short black hair.
He _____________tall and thin.
Tan ____________an athlete. He ____________very strong.
What ______________those?
What color ____________those bikes?
What color ____________Nam ‘s eyes?
Fill the blanks with the missing words: is, has, or wear(s). And translate the passage into Vietnamese.
Kevin (1)_____________short and slim. He (2)_____________glasses and he (3)___________blue eyes. His hair (4) ____________brown and curly.
Tom (5)______________ short and slim. He (6)____________glasses and he (7)____________green eyes. His hair (8) ___________long, brown, and wavy.
Paul (9) _____________tall. He doesn’t (10) _____________glasses. He 
( 11) __________brown eyes, and his hair (12)__________brown and curly.
Ben ( 13) ____________short. He (14) _____________brown eyes and his hair
 (15)______________long, black, straight.
3) Fill in each blank with the correct adjective from the box.
Hard-working
Boring
Funny
Talkative
Friendly
Shy
Creative
Confident
Clever
Kind
It is _____________to sit on the plane with nothing to read .
I’m not very ____________at Maths. I often make mistakes in calculations.
Everyone is _______________to me. They often help me when I need.
She is often _______________at school, and she always gets good marks.
The teachers want students to feel ____________ about asking questions when they don’t understand.
She always had a ____________smile with everyone.
Children are often ___________of people they don’t know.
He’s a little bit _______________; he likes to talk a lot.
It’s a really___________ film ; everyone laughs a lot.
She is very _______________- she writes poetry and paints.
Read the text and decide if the sentences below are T ( True ) or (F) False
Famah ( Turkey ) Hi my name’s Famah. I’m twelve and I have two sisters and two brothers. I live in village about 50 kilometers from Istanbul. My favourite food is pizza. I like computer games, and nature programmes. I also play foodball and I swim a lot. I don’t have a pet because my mum doesn’t like animals.
Clare ( Scotland) Hi my name Clare. I live in Dundee in Scotland. I’m twelve. I have one brother. He’s 21 and he works in Edinburgh. My favorite food is chicken. And I also like chocolate a lot. My friend Monica and I often go to park and in evenings we watch TV together. We like sitcoms best. I also like reading (Monica doestn’t , she doesn’t even want to read the Harry Potter books) and horse riding. I have two pets : a cat and a dog.
Maria ( Poland ) Hi, my name’s Maria. I live in Kracow and I have two little brothers. I’m thirteen and my brothers are five anh eight. My favourite food is fish , but we don’t eat it very often. I play handball in our school team and I’m also in swimming team. I love going to the cinema. A lot of films are in English. with my That’s good for me. I can listen to English a lot. I buy magazines pocket money. I don’t have a pet.
Sean ( Ireland ) Hi, I’m Sean. I’m from Sligo in Ireland. I live on a farm and I’m really like animals. We have a lots of animals, but I don’t have really pet. We have six horses and I really like horse riding.My friend and I also play foodball and computer games. My dad gives me some pocket money for that.
True
False
Famah has two sisters and brothers.
o
o
Famah lives in Istanbul.
o
o
Famah’s favourite food is pizza.
o
o
Clare’s favourite food is chicken.
o
o
Clare loves sitcoms.
o
o
Clare has one pet.
o
o
Maris plays handball and basketball.
o
o
Maria loves going to the cinema.
o
o
Maria doesn’t have a pet.
o
o
Sean lives on a farm.
o
o
Sean doesn’t get pockets money.
o
o
Sean doesn’t play computer games.
o
o
Notes: pet = thú cưng
Handball = môn bóng ném
UNIT 4 : MY NEIGBOURHOOD
Bài 4 : Khu phố của tôi
VOCABULARY ( TỪ VỰNG ) 
Statue : tượng
Square : quảng trường
Railway station : nhà ga
Cathedral : Nhà thờ
Memorial : đài tưởng niệm
Left : trái
Right : phải
Straight : thẳng
Narrow : hẹp 
Noisy : ồn ào
Crowded : đông đúc
Quiet : yên tĩnh
Art gallery : phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật
Backyard : phía sau sân nhà
Cathedral : nhà thờ lớn, thánh đường
Convenient : thuận lợi, thuận tiện
Dislike : không thích, không ưa, ghét
Exciting : thú vị, hứng thú, lí thú
Fantastic : tuyệt vời
Historic : cổ , cổ kính
Inconvenient : bất lợi, phiền phức
Incredibly : đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ
Modern : hiện đại 
Pagoda : ngôi chùa
Palace : cung điện , dinh phủ
Peaceful : yên tĩnh , bình lặng
Polluted : ô nhiễm
Quiet : yên lặng, êm ả
Suburb : khu vực ngoại ô
Temple : đền, điện, miếu
Terrible : tồi tệ
Workshop : phân xưởng ( sản xuất, sửa chữa)
UNIT 5 : NATRURAL WONDERS OF THE WORLD
BÀI 5: NHỮNG KÌ QUAN THIÊN NHIÊN CỦA THẾ GIỚI
VOCABULARY
Plaster : miếng bang dán
Walking boots : giày ống đi bộ
Painkiller : thuốc giảm đau
Sun cream : kem chống nắng
Scissor : cái kéo
Sleeping bag : túi ngủ
Backpack : ba lô
Compass : la bàn
Desert : sa mạc
Mountain : núi
Lake : hồ nước
River : sông
Forest : rừng
Water fall : thác nước
Antarctica : châu Nam cực
Boat : con thuyền
Boot : giày ủng
Cave : hang động
Cuisine : kỹ thuật nấu ăn, kỹ thuật ẩm thực
Diverse : đa dạng
Essential : rất cần thiết
Island : hoàn đảo
Rock : phiến đá, hòn đá
Thrilling : (gây) hồi hộp
Torch : đèn pin
Travel agent’s : công ty du lịch
Valley: thung lũng
Windsurfing : môn thể thao lướt ván buồm
Wonder : kì quan

Tài liệu đính kèm:

  • docxtu_moi_va_bai_tap_unit_3_mon_tieng_anh_lop_6.docx