Từ mới và bài tập Unit 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Thí điểm)

docx 1 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 301Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ mới và bài tập Unit 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ mới và bài tập Unit 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Thí điểm)
Tuesday, June 9th, 2015
UNIT 1 – MY HOBBIES
GETTING STARTED 
VOCABULARY 
Hobby : Ssở thích 
Collect : Sưu tập – Collection (n): Sự sưu tập, bộ sưu tập
Doll : Búp bê 
Glass bottle : Chai thủy tinh 
Mountain climbing : Leo núi 
Cycling : Đạp xe 
Taking photos : Chụp ảnh 
Cooking : Nấu ăn 
Bird-watching : Quan sát chim chóc 
Gardening : Làm vườn 
Arranging flower : Cắm hoa 
Skating : Trượt pa tin 
Playing the guitar : Cchơi ghi ta 
Playing board games : Trò chơi với bảng (cờ cá ngựa, cờ tỉ phú, ...) 
Unusual : Bất thường 
GRAMMAR 
*Verb of liking + V–ING 
We often use the –ING form after verbs of liking and not liking. These verbs are like , love, enjoy, and hate (not like).
Example :
 I like swimming. 
My grandpa loves reading newspaper.
My brother enjoys playing football.
] Cách thêm đuôi –ING 
Với động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi thêm –ING.
Ex: take à taking	 ride à riding
* không áp dụng với ee 
Ex: see àseeing
Động từ tận cùng bằng ie , ta biến ie thành y rồi thêm –ING 
Ex : lie àlying
Nhưng tận cùng bằng y thì vẫn giữ nguyên và thêm –ING 
Ex: try àtrying
Gấp đôi phụ âm cuối nếu trước đó là một nguyên âm rồi thêm –ING 
Ex: stop àstopping
Tuesday, June 9th, 2015
UNIT 1 – MY HOBBIES
REVIEWS : The present simple and the future simple.
Complete sentences with the correct form of present simple or future simple:
Nina (walk)to school every day.
I ( listen).to music every night.
They (not/visit)us often.
.they (come) tomorrow?
Don’t worry, she (come)on time.
Tom (work) every day.
I (make) .cookies twice a week .
Nam (visit)..Ha Noi next month.
He (meet) .her tomorrow?
He always (tell)us funny stories.
Match the question in column A with correct answer in column B:
A
B
1.Where does he work?
2.Can I see the rest of the house?
3.What’s his telephone number?
4.Are you a new student?
5.Can I speak to Lan?
6.Would you like some tea?
7.Who is calling?
8.Who will meet tomorrow?
a.8 754 012
b.Yes, I’m in class 7A.
c.Yes, of course.
d.On a farm.
e.No, thanks. I’m fine
f.I’m sorry. She’s out at the moment
g.An and Ba.
h.This is Phong.
Complete the sentences , using the –ING the form of verb:
I like (play)  table tennis.
My grandpa enjoys (drink) . a cup of tea.
My mum loves (cook) .
I hate (eat)  fish.
Does your dad like (read) .. magazine?
I like (talk)  with my friends.
Does your aunt love (ride )..?
My brother likes (run) .. in the morning.
Give the correct form of the verbs in brackets:
The most popular after-school .............................. in VietNam are foootball, basketball and badminton. (act)
The city library has over 60 .............................. (employ) 
English is an .............................. and important subject. (interest)
Science books are very .............................. for our study of the world. (use)
Ba is a famous stamp.. ( collect)
They learn to play a .. instrument. (music)

Tài liệu đính kèm:

  • docxtu_moi_va_bai_tap_unit_1_mon_tieng_anh_lop_7_thi_diem.docx