Character and personality No. Vocabulary Meaning 1 Stingy Keo kiệt 2 Experienced Có kinh nghiệm 3 Intellectual Có học thức 4 Patient / impatient Kiên nhẫn/ không kiên nhẫn 5 Professional Chuyên nghiệp 6 Nervous Lo lắng 7 Devoted Tận tâm 8 Easy-going / Strict Dễ tính/ nghiêm khắc 9 Talkative / Quiet Nói nhiều/ ít nói 10 Liberal Tự do 11 Conservative Bảo thủ 12 Tender / graceful Dịu dàng/ duyên dáng 13 Punctual Đúng giờ 14 Mature / immature Chín chắn / không chín chắn 15 Childish Ngây ngô/ trẻ con 16 Caring Chu đáo 17 Kind-hearted Tốt bụng 18 Attractive Hấp dẫn, lôi cuốn 19 Friendly Thân thiện 20 Famous Nổi tiếng ** BÀI TẬP ** My father First Caring Take care of us well Second Patient Never be angry Today I would like to introduce my father to everyone, his name is Tam, he is 49 years old. He is a chef, he works in a fomous restaurant on Nguyen Hue street. First he is very caring, he take care of us well. When my mother travel, he he always cook meals for us. Second, he is a patient man, he never be angry. Sometimes he listen carfully my problem and give my some advice. My mother First Kind-hearted Give money to the poor Give food to beggar Second Beautiful Long black hair Look nice when she wears Ao Dai Viết 1 đoạn văn ngắn từ 4-7 câu dựa theo bảng trên My brother/ my sister First Second Hoàn thành khung và viết 1 đoạn văn ngắn từ 4-7 câu dựa theo bảng trên để tả em trai hoặc em gái. My love First Second Third Hoàn thành khung và viết 1 đoạn văn ngắn từ 4-7 câu dựa theo bảng trên để tả người yêu mình. Note: Today I would like to introduce. to everyone : thường trước khi mình muốn giới thiệu ai hoặc thuyết trình về 1 ai, thường sử dụng câu này. Nó mang nghĩa: hôm nay tôi hân hạnh được giới thiệu ... cho mọi người. Appearance Subject + I/ You/We/They + have He/She/It/ + has AGE – tuổi tác Young Trẻ Middle – aged Trung niên Old Già HEIGHT – chiều cao Short Thấp Medium – height Trung bình Tall Cao BUILD – thân hình Well – build Thân hình sắn chắc Plump Tròn trịa Fat Mập Slim Vừa vặn Skinny Ốm COMPLEXION – nước da Pale – skinned Da trắng Yellow – skinned Da vàng Olive – skinned Da bánh mật Dark – skinned Da đen FACE – khuôn mặt Oval Khuôn mặt Ô - van Round Khuôn mặt tròn Square Khuôn mặt vuông Long Khuôn mặt dài NOSE – mũi Small nose Mũi nhỏ Straight nose Mũi thẳng Turned – up nose Mũi hếch Long nose Mũi dài MOUTH AND LIPS – miệng và môi Full lips Môi đầy đặn Thin lips Môi mỏng Large mouth Miệng rộng Small mouth Miệng nhỏ HAIR (tóc) 1 ( độ dài ngắn) 2 (kiểu tóc) 3 ( màu sắc) 4 (tóc) Long/ Short/ shoulder-length Dài/ ngắn/ ngang vai Straight/ curly/ wavy/ frizzy thẳng/uốn xoăn/ lượn sóng/ uốn thành búp Black/ brown/ red đen/ nâu/ đỏ hair. Khi miêu tả tóc, mình muốn tả cố ấy tóc đỏ dài hoặc anh ta có mái tóc ngắn xoăn, ở tiếng việt mình nói tóc đỏ dài hoặc tóc dài đỏ không sao hết, người khác vẫn hiểu. Nhưng riêng tiếng anh, nó có quy tắc riêng. Bảng trên mình có đánh số 1 ,2, 3, 4 – đồng nghĩa bạn phải miêu tả độ dài ngắn của tóc trước, sau đó đến kiểu tóc, tiếp theo là màu sắc, cuối cùng số 4 là chỉ “hair”. VD: Tam has short brown hair. They have long straight hair. I have shoulder-length wavy red hair. êêêêêêêêêêêê Làm thử 1 vài bài nhé: dưới đây là david, hãy đọc và đánh T ( true) nếu đúng hoặc đành F ( false) nếu sai về thông tin của david nha. Sau đó các bạn đọc bài này và ghi âm lại gửi qua FB cho Phuong nha
Tài liệu đính kèm: