Vòng 1 Bài 1: Sắp xếp Bài 2: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Giá trị của trong biểu thức là . Câu 6: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm. Trả lời: Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là . Câu 7:Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: với Câu 9: Chu vi hình vuông có diện tích là là cm. Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Câu 1: Câu 2: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ đơn vị. Câu 3: Câu 4: Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: biết Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: với . Câu 8: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Trả lời: Số cần tìm là Bài 3: Vòng 2: Bài 1: ghép cặp Bài 2: .. . .. . .. Câu 1: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là . Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là Câu 3: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng Câu 4: Giá trị của biểu thức với là Câu 5: Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là Câu 6: Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là Câu 7: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là Câu 8: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là số nào? Trả lời: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là Câu 1: Giá trị của biểu thức với là Câu 2: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng Câu 3: Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là Câu 4: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là Câu 5: Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là Câu 6: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là Câu 7: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là Câu 8: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là Câu 9: Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là . Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là Vòng 3: Bài 1: Bài 2: .. ... ... . ..................................................................................................................... .. .................................................................................................................... Bài 3: . . . . .. Vòng 4: Bài 1: .. BÀI THI SỐ Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Câu 2: Câu 3:8 năm 9 tháng = tháng. Câu 4:Số các số có ba chữ số lớn hơn 700 là Câu 5: tạ = kg Câu 6:6 tạ + 15 yến = kg. Câu 7:Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 bạn và kém lớp 4C 2 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi? Trả lời: Trung bình mỗi lớp có học sinh giỏi. Câu 8: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là . . Câu 9: Một đội gồm 3 bạn Tuấn, Minh và Trung tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Tính thời gian trung bình mỗi bạn đã chạy. .. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: 1 phút 10 giây 100 giây. Câu 1: Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg 5hg. Hỏi trung bình mỗi con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? .. Câu 4:Số các số có hai chữ số lớn hơn 25 là .. Câu 5: tạ = kg Câu 6:6 tấn 5kg = kg. Câu 7:Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? ................................................................................................................. Câu 9:Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Tính số tấn phân bón đội I đã nhận. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Vòng 5: Bài 1: Khỉ con thông thái 15 phút 8 ngày 5 giờ 90 giây 1 giờ 6 phút 25 năm ¼ giờ 32 tháng 3 giờ 45 phút 415 phút 3 ngày 3 giờ 72 phút 1 giờ 12 phút 225 phút 6 giờ 55 phút 75 giờ 2 năm 8 tháng 197 giờ 1 phút 30 giây 66 phút ¼ thế kỉ Bài 2: vượt chướng ngại vật .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3; cóc vàng tài ba .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. VÒNG 6 Bài 3: ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Vòng 7: Bài 1: Khỉ con thông minh: 6 tạ 5 kg 1020kg 60 yến 5hg 605kg 4 yến 3 kg 43 kg 3 tấn 4 yến 705 kg 3 tấn 4 tạ 43 tạ 4 tấn 3 tạ 6005hg 3 tấn 4 kg 506 yến 7 tạ 5kg 3004 kg 5 tấn 6 yến 304 yến 1 tấn 2 yến 340 yến Bài 2: Ô tô ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... BÀI THI SỐ Câu 1: 305 x 1000 = Câu 2: 201000 : 1000 = Câu 3: 9kg = dag Câu 4: 2009 x 100 = Câu 5: 40500 : 100 = Câu 6: 150000g = kg Câu 7: 2000hg = yến Câu 8: Bác Loan mua về 10 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg. Số gạo bác Loan mua tất cả là kg. ................................................................................................................... Câu 9: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là ................................................................................................................... Câu 10: Tổng của hai số bằng 390; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ................................................................................................................... Câu 1: 102000 : 100 = Câu 2: 9kg = dag Câu 3: 20080 : 10 = Câu 4: 27 x100 = Câu 5: 125 x 10 = Câu 6: 150000g = kg Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là . ................................................................................................................... Câu 9: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 4000dm. Diện tích của mảnh vườn là ................................................................................................................... Câu 1: 9000 : 100 = Câu 2: 30600 : 100 = Câu 3: 40500 : 100 = Câu 4: 2080 : 10 = Câu 5: 215 x 100 = Câu 6: Hai đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Đoàn thứ nhất có 8 xe, mỗi xe chở 25 tạ gạo. Đoàn xe thứ hai có 10 xe, mỗi xe chở 35 tạ gạo. Hỏi cả hai đoàn chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo? Trả lời: Cả hai đoàn xe chở được tấn gạo. ................................................................................................................... Câu 7: Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi của cả hai khán đài là chỗ. ................................................................................................................... Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là . ................................................................................................................... Câu 9: Một vận động viên chạy trong 5 phút đầu, trung bình mỗi phút được 340m, 3 phút sau trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được 325m. Hỏi vận động viên đó đã chạy được tất cả bao nhiêu mét? Trả lời: Vận động viên đó chạy được tất cả m. ................................................................................................................... Câu 10: Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 100 lần thì thương mới là ................................................................................................................... Vòng 8: Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ ...................................................... . Tính: 247 x 31 1975 x 11 594 x 21 812 x 29 83 x 2 x 5 x 9 .. Bài 2: Cóc vàng tài ba . . .. . .. . . Vòng 9: Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ 90 : 15 =.. 356 x 49 – 356 x 39 =.. . (36 – 12) : 4 =. Bài 2: (12 x 25) : 3 = (28 x 360): 7 =.. 4352 : 34 = . .. BÀI THI SỐ Câu 1: 12 x 87 – 87 = Câu 2: 11 x 136 – 136 = Câu 3: Số trung bình cộng của các số: 58 và 88 là Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là Câu 5: Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền? Câu 6: Tìm biết:Trả lời: Câu 7: Tính: Câu 8: Tính: Câu 9: Cho hai số biết tích của chúng bằng 22152. Biết số bé bằng 39. Tính tổng của hai số đó.Trả lời: Tổng của hai số đó là . Câu 10: So sánh: Câu 11: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam , lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam? Câu 2: 69 x 72 – 58 x 72 = . Câu 3: Tính: . Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là dm. Câu 5: Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là bạn. Câu 6: Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là Câu 7: Tính: Câu 8: Tìm biết:Trả lời: Câu 9: Một bể nước chứa được 1600 lít nước. Khi bể cạn hết nước, người ta cho hai vòi cùng chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy 10 lít. Hỏi sau bao lâu bể đầy?Trả lời:Sau phút bể đầy. Câu 10: So sánh: Vòng 10: . . .. .. VÒNG 11 Bài 1: Cóc vàng tài ba: 1) Trong các số sau, số chia hết cho 2 là: a/ 5734; b/ 1243 ; c/ 3281 ; d/ 2485. 2) Trong các số sau, số chia hết cho 3 là: a/ 2653; b/ 5215 ; c/ 1825 ; d/ 8514. 3) Trong các số sau, số chia hết cho 5 là: a/ 1508; b/ 3506 ; c/ 7920 ; d/ 5552. 4) Trong các số sau, số chia hết cho 9 là: a/ 281618; b/ 139374 ; c/ 196827; d/ 224139. 5) Một tích 127504, biết thừa số thứ hai bằng 613. Tìm thừa số thứ nhất. a/ 208 ; b/ 190 ; c/ 218 ; d/ 208. 6) Một tích bằng 41 300, biết thừa số thứ nhất bằng 236. Tìm thừa số thứ hai là: a/ 175 ; b/ 165 ; c/ 195 ; d/ 185. 7) Trong các số: 12; 40; 60; 75; 84; 90; 135; 144; 150; 270; 366. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 2; 3 và 5? Có tất cả là: a/ 3 số; b/ 5 số; c/ 6 số; d/ 4 số. 8) Trong các số: 24 ; 25 ; 40 ; 51 ; 55 ; 82 ; 87 ; 90 ; 95 ; 106 ; 130. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 2 và 5? Có tất cả là: a/ 3 số; b/ 9 số; c/ 5 số; d/ 8 số. 9) Trong các số: 12 ; 25 ; 27 ; 315 ; 393 ; 486 ; 714 ; 736. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 9? Có tất cả là: a/ 6 số; b/ 5 số; c/ 3 số; d/ 4 số. 10) Trong các số: 91 ; 102 ; 154 ; 258 ; 278 ; 395 ; 417. Tất cả các số chia hết cho 3 là : a/ 102 ; 258 ; 395; b/ 102 ; 258 ; 417; c/ 154 ; 178; 417; d/ 102; 178; 395 Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: 1) Tính: 75828 : 178 . Kết quả là: ........ ; 2) Tính: 75828 : 178 . Kết quả là: ........ 3) Trung bình cộng của hai số bằng 1500, biết số bé là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Vậy số lớn là:...................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 4) Một phép chia có số bị chia bằng 169456, thương bằng 238. Vậy số chia của phép chia đó là: ................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5) Một phép chia có số bị chia bằng 74620 và số chia bằng 205. Khi đó thương của phép chia đó bằng:................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................6) Cho 2 số có tổng bằng 277, biết số lớn bằng 89. Tìm số bé. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 7) Trung bình cộng của 3 số lẻ liên tiếp bằng 95 thì số lớn nhất trong ba số đó là .............. ....................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: